Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh cạnh cạnh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 33 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Theo định nghĩa muốn kết luận hai tam giác
bằng nhau ta cần mấy yếu tố? Đó là những
yếu tố nào?
2/ Cho hình vẽ sau, hãy điền vào chỗ trống để
được kết luận đúng:
A

A’

ABC = A’B’C’
0

80
A  ....
�B'  ....
600
0
�C'  40
....

800
600

B

400
C

C’



B’


A

B

A’

C

C’

B’


Bài 3:


1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
 Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.


A

B

C



A

B

C


A
2c
m

3c
m

B
4cm

C


1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
 Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Bước vẽ: (xem sgk/112)

Vẽ tam giác A’B’C’ biết A’B’ = 2cm,
B’C’ = 4cm, A’C’ = 3cm.



A’

B’

C’


A’

B’

C’


A’

A

B’
4cm

3c
m

2c
m

2c
m


3c
m

C’

B
4cm

C


1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
 Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Bước vẽ: (xem sgk/112)
2/ Trường hợp bằng nhau c-c-c

?1 sgk /113


?1 sgk /113

A’

A

B’
4cm
0


95
A'  ....

3c
m

2c
m

2c
m

3c
m

C’

B
4cm

C


?1 sgk /113

A’

A


B’
4cm
0

95
A'  ....
�B'  ....
500

3c
m

2c
m

2c
m

3c
m

C’

B
4cm

C


?1 sgk /113


A’

A

B’
4cm
0

95
A'  ....
�B'  ....
500
0
�C'  35
....

3c
m

2c
m

2c
m

3c
m

C’


B
4cm

C


?1 sgk /113

A’

A

B’
4cm

�  ....
95
A'
�B'  ....
500
0

0
�C'  35
....

3c
m


2c
m

2c
m

3c
m

C’

B
4cm

�  ....
950
A

C


?1 sgk /113

A’

A

B’
4cm


�  ....
95
A'
�B'  ....
500
0

0
�C'  35
....

3c
m

2c
m

2c
m

3c
m

C’

B
4cm

�  ....
950

A

500
B  ....

C


?1 sgk /113

A’

A

B’
4cm

�  ....
95
A'
�B'  ....
500
0

�C'  35
....

0

3c

m

2c
m

2c
m

3c
m

C’

B
4cm

�  ....
950
A

500
B  ....

350
C  ....

C


?1 sgk /113


ABC và A'B'C'
�  �A' ; �B  �B' ; �C  �C'
có A
AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = B’C’

Nên ABC = A'B'C'

A’

A

B’
4cm

�  ....
95
A'
�B'  ....
500
0

�C'  35
....

0

3c
m


2c
m

2c
m

3c
m

C’

B
4cm

�  ....
950
A

500
B  ....

350
C  ....

C


A’

A


B’
4cm

3c
m

2c
m

2c
m

3c
m

C’

B
4cm

C


A’

A

B’
4cm


3c
m

2c
m

2c
m

3c
m

C’

B
4cm

C


A

B

A’

C

C’


B’


1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
 Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Bước vẽ: (xem sgk/112)
2/ Trường hợp bằng nhau c-c-c
Tính chất: Nếu ba cạnh của tam
giác này bằng ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau theo
trường hợp cạnh – cạnh – cạnh.

Các bước trình bày bài chứng minh
hai tam giác bằng nhau (c-c-c):
- Xét hai tam giác cần chứng minh
- Nêu các cặp cạnh bằng nhau (nêu lý do)
- Kết luận hai tam giác bằng nhau (c-c-c)
Ứng dụng của hai tam giác bằng nhau:

Hai tam giác bằng nhau (c.c.c) có
thể suy ra các góc tương ứng bằng
nhau →phân giác; song song; …


1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
 Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Bước vẽ: (xem sgk/112)

2/ Trường hợp bằng nhau c-c-c
Tính chất: Nếu ba cạnh của tam giác
này bằng ba cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau theo trường
hợp cạnh – cạnh – cạnh.
Áp dụng:
Bài 1:



Cm: AMN
 BMN

Sắp xếp các câu sau thành một
bài giải hợp lí:

Do đó AMN = BMN(c.c.c)
2/
MN là cạnh chung
MA = MB(gt)
NA = NB(gt)
1/

3/
4/



Suy ra AMN
=BMN

AMN và BMN có:


×