Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.73 KB, 10 trang )

Bài giảng Đại số 7

Bài 3:


Kiểm tra bài cũ
1/ Cách cộng, trừ số hữu tỉ. Công thức. Cho ví dụ.
2/ Quy tắc chuyển vế.
Chuyển vế số hạng b trong a-b=c

Trả lời

1/ - Viết các số hữu tỉ dưới dạng ps có cùng mẫu dương
- Cộng, trừ các phân số
x

a
b
, y   a, b, m �Z , m  0 
m
m

a b ab
x y   
m m
m

a b a b
x y   
m m
m



2/ Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

a b  c � a  bc


T3 – Nhân, chia số hữu tỉ

Làm thế nào để nhân,
chia số hữu tỉ ?


T3 – Nhân, chia số hữu tỉ
1/ Nhân hai số hữu tỉ:
Làm thế nào để nhân số
hữu tỉ x với số hữu tỉ y?

c
d

a c a.c
x. y  . 
b d b.d

Với x=

a
b


Ví dụ:

1 3
5 3 (5).3 15
2 .  . 

2 4
2 4
2.4
8

, y=

ta có:


T3 – Nhân, chia số hữu tỉ
1/ Chia hai số hữu tỉ:
Làm thế nào để chia số hữu
tỉ x cho số hữu tỉ y?

c
, y=
ta có:
d
 y �0 

a c a d a.d
x: y  :  . 
b d b c b.c


Với x=

a
b

Ví dụ:

1 3
5 3 5 4 (5).4 20 10
2 : 
:  . 


2 4
2 4 2 3
2.3
6
3

7.5
5
� 2 � 7 7 7 5
 .


3,5 : �
1 � :
� 5 � 2 5 2 7 2.( 7) 2



T3 – Nhân, chia số hữu tỉ
Chú ý:
1/ Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y
gọi là tỉ số của hai số x và y
Kí hiệu:

x
hay x:y
y

: y �0 

Phép nhân, chia số hữu tỉ
có các tính chất gì ?

2/ Tính chất phép nhân, chia số hữu tỉ:
Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của nhép nhân phân số
(giao hoán, kết hợp, nhân với 1,…)
Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo
Ví dụ: Tỉ số của hai số -3 và 4,5
Được viết:

3
hay -3:4,5
4,5


BT11/12. Tính


2 21
a/ .
7 8

(2).21 (2).3.7 3



7.8
7.2.4
4

15
b / 0, 24.
4

24 15 6 15 6.( 15) 9

.
 .


100 4
25 4
25.4
10

�7 �
c / (2). � �
�12 �


2 7 (2).(7) 14 7
 .

 
1 12
1.12
12 6

3
1
� 3 � 3 6 3 1 ( 3).1


d /�
 �: 6  :  . 
� 25 � 25 1 25 6 25.6 25.2.3 50


BT14/12. Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô trống

1
32

Làm lại

x

:


4

=

x

:
1
2

-8

1
8

=

16

Lưu ý:
Bài tập này có sử dung Macro. Do đó, để bài tập hoạt động được, các bạn cần đặt
Macro security ở mức Low. Cụ thể như sau:
- Chọn menu Tools.
- Chọn Options
- Chọn Security
- Chọn Low. OK
Thoát PowerPoint. Mở lại bài

=


1
x
256

=

-2

=

=

1
128


15/13. Em hãy tìm cách “nối” các số ở những chiếc lá bằng dấu các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu
thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa?

-105
10
4

.(

-2
-25

) + ----- =


10
4.(25) 
 (100)  (5)
2
 105




×