§3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
QUI ĐỊNH
• Phần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi nào có biểu tượng
xuất hiện.
• Khi hoạt động nhóm tất cả các thành viên
phải thảo luận. Các nhóm tự cử nhóm trưởng
và thư ký
KIỂM TRA BÀI CŨ
a
*Câu
Số hữu
là số nào
viết được
với a, b Z, b ≠ 0
1: tỉ- Thế
là sốdưới
hữudạng
tỉ? phân số
b
Câu 2: a) Viết công thức tổng quát quy tắc của phép nhân, chia phân số?
* Quy tắc nhân, chia hai phân số:
Số hữu tỉ là số viết
được dưới d ạng
phân số với a,b
Z, b ≠ 0 .
a
b
a c a.c
Với a, b, c, d Z (b, d 0)
.
b d b.d
a c a d a.d
: .
Với a, b, c, d Z (b, c, d 0)
b d b c
b.c
b) phép
Phépnhân
nhânphân
phânsố:
số có những tính chất cơ bản gì?
* Tính chất
a cthứcctổng
a quát?
Viết
công
Với a, b, c, dZ (b, d 0)
.
.
- Giao hoán:
b d d b
a c p a c p Với a, b, c, d, p, q Z
(
- Kết hợp: b . d ). q b .( d . q ) (b, d, q 0)
a
a a
.1 1.
- Nhân với 1:
b
b b
Với a, bZ (b 0)
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a c p
a c a p
.( ) . . Với a, b, c, d, p, q Z
b d q
b d b q (b, d, q 0)
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
TIẾT 3
1. Nhân hai số hữu tỉ:
a
c
* Với x =
,y=
ta có:
b
d
a c
a.c
Với a, b, c, d Z (b, d 0)
x. y .
b d b.d
* Ví dụ:
* Quy tắc nhân, chia hai phân số:
a c a.c
Với a, b, c, d Z
.
(b, d 0)
b d b.d
a c a d a.d Với a, b, c, d Z
: .
b d b c b.c (b, c, d 0)
* Tính chất phép
nhân số
Với
x, y,15
z Q
6.21
15
) ta có:
9
32 21
115 32hữu
5 tỉ:
33
.56.(
15
0,9
...2 . .
,24
- Giao0hoán:
25
10
.82 4 44.2 25.84
47 82 x.y =47y.x
4
- Kết hợp:
(x.y).z = x.(y.z)
- Nhân với 1:
x.1 = 1.x = x
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
x.(y + z) = x.y + x.z
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
a
c
* Với x =
,y=
ta có:
b
d
a c
a.c
Với a, b, c, d Z (b, d 0)
x. y .
b d b.d
* Ví dụ:
chấthai
phépsố
nhân
số hữu
2.* Tính
Chia
hữu
tỉ: tỉ:
* Quy tắc nhân, chia hai phân số:
a c a.c
Với a, b, c, d Z
.
(b, d 0)
b d b.d
a c a d a.d Với a, b, c, d Z
: .
b d b c b.c (b, c, d 0)
Với x, y, z Q ta có:
- Giao hoán:ax.y = y.xc
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
- Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
a c
a d
a.d
x: y : .
c = xb.c
- Nhânbvới d
1: x.1b= 1.x
Với a, b, c, d Z (b, c, d 0)
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
x.(y + z) = x.y + x.z
Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
a
c
* Với x =
,y=
ta có:
b
d
a c
a.c
Với a, b, c, d Z (b, d 0)
x. y .
b d b.d
* Ví dụ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
* Với x =
a
c
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
a c
a d
a.d Với a, b, c, d Z (b, c, d 0)
x: y : .
b d
b c
b.c
* Ví dụ:
2
4 2 2 3
3
0,4 : ( )
:
.
3
10 3
5 2 5
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
a
c
a c
a.c
* Với x = b , y =
ta có: x. y .
d
b d b.d
a
c
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
x: y
? Tính:
a c
a d
a.d
: .
b d
b c
b.c
2 35 7 7 7 49
9
a )3,5. 1 .
.
4
5 10 5
2 5
10
10
5 1
5
5
.
b)
: ( 2)
23 2 46
23
Chú ý: SGK/11
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y ≠ 0) gọi là tỉ
số của hai số x và y, kí hiệu là x hay x : y
y
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
Chú ý: SGK/11
a
c
a c
a.c
* Với x = b , y =
ta có: x. y .
d
b d b.d
a
c
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
x: y
a c
a d
a.d
: .
b d
b c
b.c
5,12
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là
10,25
hay -5,12 : 10,25
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số hữu tỉ?
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
Chú ý: SGK/11
3. Luyện tập:
a
c
a c
a.c
* Với x = b , y =
ta có: x. y .
d
b d b.d
a
c
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
x: y
a c
a d
a.d
: .
b d
b c
b.c
11 33 3
Bài tập: Kết quả của phép tính ( :
).
là:
4 16 5
44
4
44
C.
A.
B.
55
5
55
Em hãy chọn kết quả đúng nhất?
4
D.
5
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
Chú ý: SGK/11
3. Luyện tập:
a
c
a c
a.c
* Với x = b , y =
ta có: x. y .
d
b d b.d
a
c
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
x: y
a c
a d
a.d
: .
b d
b c
b.c
11 33 3
Bài tập: Kết quả của phép tính ( :
).
là:
4 16 5
44
4
44
C.
A.
B.
55
5
55
4
D.
5
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
Chú ý: SGK/11
3. Luyện tập:
a
c
a c
a.c
* Với x = b , y =
ta có: x. y .
d
b d b.d
a
c
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
x: y
a c
a d
a.d
: .
b d
b c
b.c
11 33 3
Bài tập: Kết quả của phép tính ( :
).
là:
4 16 5
44
4
44
C.
A.
B.
55
5
55
Nhưng chưa đúng nhất???
4
D.
5
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
Chú ý: SGK/11
3. Luyện tập:
a
c
a c
a.c
* Với x = b , y =
ta có: x. y .
d
b d b.d
a
c
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
x: y
a c
a d
a.d
: .
b d
b c
b.c
11 33 3
Bài tập: Kết quả của phép tính ( :
).
là:
4 16 5
44
4
44
C.
A.
B.
55
5
55
4
D.
5
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
Chú ý: SGK/11
3. Luyện tập:
a
c
a c
a.c
* Với x = b , y =
ta có: x. y .
d
b d b.d
a
c
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
x: y
a c
a d
a.d
: .
b d
b c
b.c
11 33 3
Bài tập: Kết quả của phép tính ( :
).
là:
4 16 5
44
4
44
C.
A.
B.
55
5
55
4
D.
5
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
Chú ý: SGK/11
3. Luyện tập:
a
c
a c
a.c
* Với x = b , y =
ta có: x. y .
d
b d b.d
a
c
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
x: y
a c
a d
a.d
: .
b d
b c
b.c
Các nhóm thảo luận bài tập sau:
(thời gian 4 phút)
* Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:
1 4 6
1 10 2
1 4 1 6
. . .( ) .
3 5 5
3 5
3
3 5 3 5
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
TIẾT 3
* Bài 14/12SGK: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống:
1
32
4
x
:
-8
:
x
:
=
1
256
=
x
1
2
1
8
=
16
=
=
-2
1
128
=
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
a
c
a c
a.c
* Với x = b , y =
ta có: x. y .
d
b d b.d
a
c
* Với x =
,y=
(y ≠0) ta có:
b
d
x: y
a c
a d
a.d
: .
b d
b c
b.c
Chú ý: SGK/11
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y ≠ 0) gọi là tỉ
số của hai số x và y, kí hiệu là x hay x : y
y
TIẾT 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-
Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ và tính chất của nó.
Bài tập về nhà: bài 11c,d; 12;13;15;16 SGK/12;13
- Ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số nguyên (toán 6)
Kết thúc