Bài giảng Đại số 7
Kiểm tra bài cũ
* Thế nào là số hữu tỉ?
*Trong các số sau đây, số nào là số hữu tỉ? Vì sao?
14 ; -13 ; 0 ; 0,75 ;1,(54); 1,4142135623730950488016887……
Trả lời:
a
*) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
với a,b
b
Z, b 0.
*)14; -13; 0; 0,75; 1,(54) là các số hữu tỉ
Số 1,4142135623730950488016887……không là số hữu tỉ.
Tiết 18::
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
1) Số vơ tỉ
a) Bài tốn:/SGK/40
Giải:
Cho hình 5, trong đó hình
vng AEBF có cạnh bằng
1m, hình vng ABCD có
cạnh AB là một đường chéo
của hình vng AEBF.
+) Tính diện tích hình vng
ABCD;
+) Tính độ dài đường chéo AB
B
E
1m
A
C
F
D
Hình 5
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
1) Số vơ tỉ
a) Bài tốn:
+)Ta thấy SAEBF=2SABF
SABCD=4SABF
B
E
Giải:
SABCD=2SAEBF
Mà SAEBF=1m2 SABCD=2m2
+) Gọi AB= x (x>0) SABCD= x2 mà
SABCD=2m2x2=2
1m
A
C
F
D
Người ta đã chứng minh được rằng: Khơng có số hữu tỉ nào mà bình
phương bằng 2 và đã tính được x = 1,4142135623730950488016887….
x là một số thập phân vô hạn không tuần hồn và được gọi số vơ tỉ.
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
1) Số vơ tỉ
b) Khái niệm (SGK/40).
*Kí hiệu tập hợp các số vơ tỉ là I
Bài tập: Điền kí hiệu( ,) thích hợp vào chỗ trống:
3
3
I;
Q ; -5
-5 Q ;
I
7
7
0,124354657875256897… Q;
0,124354657875256897… I.
I I Q=
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
2)Khái niệm về căn bậc hai:
a) Bài tốn:
Tìm x, biết:
+) x = 9;
2
4
+) x =
; +) x2= 0
9
2
+) x2= -4
Giải:
. +) x2=9x = 3; x= -3
.Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
2
.2
4
2
. +) x = x = ;x =
3
3
9
2
2
4
và là các căn bậc hai của
3
3
9
+) x2= 0 x=0
+) x2= -4 x
0 là căn bậc hai của 0
-4 khơng có căn bậc hai.
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
2)Khái niệm về căn bậc hai:
a) Bài toán:
b) Định nghĩa: (SGK/41)
?1
(SGK/40)
4 và -4 là các căn bậc hai của 16
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
2)Khái niệm về căn bậc hai:
a) Bài toán:
b) Định nghĩa: (SGK/40)
?1
(SGK/41)
c)Kết luận:
+)Với a>0
Có hai căn bậc hai
Số dương kí hiệu là: a
Số âm kí hiệu là: a
+)a=0
+)a<0
Có một căn bậc hai
kí hiệu là: a =
0 =0
a khơng có căn bậc hai.
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
2)Khái niệm về căn bậc hai:
a) Bài toán:
b) Định nghĩa: (SGK/40)
c)Kết luận:
Bài tập 1:Viết các căn bậc hai của: 2, 3, 10, 25.
Giải:
-Các căn bậc hai của 2 là 2 và 2
-Các căn bậc hai của 3 là 3 và 3
-Các căn bậc hai của 10 là 10 và 10
-Các căn bậc hai của 25 là
25 = 5 và 25 = -5
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
2)Khái niệm về căn bậc hai:
a) Bài toán:
b) Định nghĩa: (SGK/40)
c)Kết luận:
Bài tập 2: Trong các cách viết sau cách viết nào đúng, cách
viết nào sai?
a) 4 = 2
d) Chú ý: SGK/41
b) 4 = -2
c)
4 =�
2
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
2)Khái niệm về căn bậc hai:
a) Bài toán:
b) Định nghĩa: (SGK/40)
c)Kết luận:
d) Chú ý: SGK/41
Bài tập:Viết các căn bậc hai của: 2, 3, 10, 25.
Giải:
-Các căn bậc hai của 2 là 2 và 2
-Các căn bậc hai của 3 là 3 và 3
-Các căn bậc hai của 10 là 10 và 10
-Các căn bậc hai của 25 là 25 = 5 và 25 = -5
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
2)Khái niệm về căn bậc hai:
a) Bài toán:
b) Định nghĩa: (SGK/40)
c)Kết luận:
d) Chú ý: SGK/41
Ta có thể
chứng ming
được rằng:
2
2
(
2
) =(
2)
=2
2, 3, 5,
6.... là các số vô tỉ.
Nếu số tự nhiên a khơng là sốxchính
thì a là số vơ tỉ.
x= 1,4142135623730950488016…
= 2 phương
2
x
= 2, x>0
2
2)
(
a
=
(
a
)
2
2= a( a0)
2
2
( ) =(
) =2
2 = 1,4142135623730950488016…
.Ta nói
và
là các căn bậc hai của
Tiết 18:
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Khái niệm số vô tỉ
Khái niệm về căn bậc hai
Định nghĩa căn bậc hai
của một số a khơng âm.
Kí hiệu các căn bậc hai
của một số a không âm
a >0
( a ) 2 = ( a 2) = a( a0)
Có hai căn bậc hai là:
a
a
a=0
Có một căn bậc hai là:
0 =0
Bài tập củng cố:
•
Bài 82/SGK/41:
Theo mẫu: Vì 22= 4 nên 4= 2, hãy hoàn thành bài
tập sau:
.... = 5;
25 nên 25
a) Vì 52 = ….
b) Vì 7...2 = 49
nên …49 = 7;
2
1
c) Vì 1…
=1
nên 1 = …
2
d)
2
4
�2 � 4
Vì � �= … nên …9 = …
3
�3 � 9
Bài 83/SGK/41:
25 = -5 ;
Theo mẫu hãy tính:
Ta có 25 = 5;
a) 36
b) 16
(5) 2
9
c)
25
d)
25 = 5.
=
2
3
2
e) ( 3)
Giải:
a)
36 = 6
3
9
c)
=
25
5
e)
(3) 2 = 3
b) 16 = -4
d)
32 = 3
•
Bài 84/SGK/41:
Hãy chọn câu trả lời đúng:
2
x
a) Nếu x = 2 thì
bằng:
A) 2;
B) 4 ;
b) Nếu x x thì x bằng:
A) 0 hoặc -1
B) 2 hoặc 1
C) 0 hoặc 1
D) 2 hoặc 0
C) 8 ;
D) 16 .
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh!