Kiểm tra bài cũ
Câu 1 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x -2 trên trục số ?
chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trên ?
Đáp án :
+ Tập nghiệm : {x | x
-2}
+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
]/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
-2
0
+Một nghiệm của bất phương trình là : x = - 3
* Phương trình dạng ax + b = 0 với a, b là hai số đã cho
và a 0 được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
ax + b
0 (a 0)
=
Định nghĩa: Bất phương trình dạng ax + b < 0
(hoặc ax + b >0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0).
Trong đó a và b là hai số đã cho, a 0 được gọi
là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Trong các bất phương trình sau,hãy cho biết bất phương trình nào là bất
phương trình bậc nhất một ẩn:
A
2x -3 < 0 (a = 2, b = - 3)
Là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
(Không là bất phương trình bậc nhất một
B
0.x + 5 > 0
C
5x –15 ≥0 (a = 5, b = -15)
D
E
x2 0
ẩn vì hệ số a = 0)
Là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
(Không là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì
bậc của x là 2)
12 – 4x�≥0 (a = -4, b= -12)
Là bất phương trình bậc nhất1 ẩn
Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ
vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
* Ví dụ 1: Giải bất phương trình x – 2 < 15
* Ví dụ 2: Giải bất phương trình 5x > 4x + 2 và biểu diễn
tập nghiệm trên trục số.
[?2]Giải các bất phương trình sau :
a) x + 12 > 21 ;
Giải
b) -2x > -3x - 5
a) Ta có : x + 12 > 21
x > 21 - 12
x>9
Tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > 9}
b) Ta có : -2x > -3x - 5
-2x + 3x > -5
x
> -5
Tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > -5}
Bài tập: Điền dấu thích hợp vào ô trống :
a < b (c > 0) a.c << b.c
a < b (c < 0) a.c >> b.c
Quy tắc nhân với một số :
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một
số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó
dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
•Ví dụ 3: Giải bất phương trình 0,25x < 2.
Ví dụ 4:
1
Giải bất phương trình x 5 và biểu diễn
tập nghiệm trên trục số.
2
[?3] Giải các bất phương trình sau (dùng quy tắc nhân)
a) 2x < 24
;
b) -3x < 27
Giải:
a) Ta có :
2x < 24
2x : 2 < 24 : 2
2đ
x < 12
2đ
Tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 12}
b) Ta có :
1đ
-3x < 27
-3x : (-3) > 27 : (-3)
2đ
x > -9
2đ
Tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > -9}
1đ
?4 Giải thích sự tương đương
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2
Giải: a) Ta có: x+ 3 < 7
x <7-3
x<4
Và: x – 2 < 2
x<2+2
x<4
Vậy hai bất phương trình tương đương, vì có cùng một
tập nghiệm là { x | x < 4}.
•Cách khác :
a) Cộng (-5) vào hai vế của bất phương trình x + 3 < 7,
ta được: x + 3 –5 < 7 –5
x – 2 < 2.
Vậy: x + 3 < 7 x – 2 < 2;
?4 Giải thích sự tương đương
b) 2x < - 4 - 3x > 6
Giải
Ta có: 2x < -4
và: -3x > 6
1 1
( 3 x ). 6.
3 3
x2
x2
Vậy hai bất phương trình tương đương, vì có cùng
một tập nghiệm là { x | x < -2 }.
1
1
2 x. ( 4).
2
2
•Cách khác :
Ta có: 2x < – 4
2x . 3> (- 4).
2
- 3x > 6
3
2
[?4] Giải thích sự tương đương:
Dãy ngoài:
a) x + 3 < 7 x - 2 < 2
Dãy trong:
b) 2x < -4 -3x > 6
Cách 1: Tìm tập nghiệm của từng bất phương trình So sánh hai tập nghiệm Kết luận
* x+3<7
* x-2<2
* 2x < - 4
x<7-3
x<2+2
2x. 1 < -4. 1
-3x.
x<4
x<4
x < -2
x < -2
Vậy hai bất phương trình tương
đương vì có cùng tập nghiệm
2
*
2
-3x > 6
1
3
< 6.
1
3
Vậy hai bất phương trình tương
đương vì có cùng tập nghiệm
Cách 2: Biến đổi một bất phương trình về bất phương trình còn lại
Cộng (-5) vào cả hai vế của bất Nhân cả hai vế của bất phương trình
3�
2x < -4 với �
phương trình x + 3 < 7, ta được:
�, ta được:
�
� 2�
x + 3 < 7 x + 3 + (-5) < 7 + (-5)
� 3�
3�
2x < -4 2x. � � > -4. �
�
�
x+3-5<7-5
� 2�
� 2�
x-2<2
-3x > 6
Vậy hai bất phương trình tương đương Vậy hai bất phương trình tương đương
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng
Bài
1:
Bất phương trình x+3 >1 Tương đương
với bất phương trình nào ?
A. x ≥ 2
B. x > - 2
B
C. x < - 2
D. x ≤ -2
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng
Bài 2 : Bất phương trình : 2x – 5 ≥ 1có tập
nghiệm được biểu diễn trên trục số sau:
A.
)/ / / / / / / / / / / / / /
0
B
3
/ / / / / / / / / / / / / / / / /(
3
0
C
C / / / / / / / / / / / / / / / / /[
0
D.
3
]/ / / / / / / / / / / / / /
0
3
GHI NHỚ
1. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số
khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
- Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK
- Học thuộc định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Học thuộc hai quy tắc dùng để biến đổi bất phương
trình:
+ Quy tắc chuyển vế.
+ Quy tắc nhân với một số.
- Bài tập về nhà: 19 23/ 47 (SGK) ;
40 45/ 45 (SBT)
Tiết sau: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
MỘT ẨN (Tiết 2)