Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.02 KB, 22 trang )


Kiểm tra bài cũ
Câu 1 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x  -2 trên trục số ?
chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trên ?

Đáp án :
+ Tập nghiệm : {x | x 
-2}
+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
]/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /

-2

0

+Một nghiệm của bất phương trình là : x = - 3


* Phương trình dạng ax + b = 0 với a, b là hai số đã cho
và a  0 được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.


ax + b 
0 (a  0)

=


Định nghĩa: Bất phương trình dạng ax + b < 0
(hoặc ax + b >0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0).
Trong đó a và b là hai số đã cho, a  0 được gọi


là bất phương trình bậc nhất một ẩn.


Trong các bất phương trình sau,hãy cho biết bất phương trình nào là bất
phương trình bậc nhất một ẩn:

A

2x -3 < 0 (a = 2, b = - 3)

Là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn

(Không là bất phương trình bậc nhất một

B

0.x + 5 > 0

C

5x –15 ≥0 (a = 5, b = -15)

D
E

x2  0

ẩn vì hệ số a = 0)
Là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn


(Không là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì
bậc của x là 2)

12 – 4x�≥0 (a = -4, b= -12)

Là bất phương trình bậc nhất1 ẩn


Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ
vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.


* Ví dụ 1: Giải bất phương trình x – 2 < 15


* Ví dụ 2: Giải bất phương trình 5x > 4x + 2 và biểu diễn
tập nghiệm trên trục số.


[?2]Giải các bất phương trình sau :
a) x + 12 > 21 ;
Giải

b) -2x > -3x - 5

a) Ta có : x + 12 > 21
 x > 21 - 12
 x>9
Tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > 9}

b) Ta có : -2x > -3x - 5
 -2x + 3x > -5
 x
> -5
Tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > -5}


Bài tập: Điền dấu thích hợp vào ô trống :

a < b (c > 0)  a.c << b.c
a < b (c < 0)  a.c >> b.c


Quy tắc nhân với một số :
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một
số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó
dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.


•Ví dụ 3: Giải bất phương trình 0,25x < 2.


Ví dụ 4:
1
Giải bất phương trình  x  5 và biểu diễn
tập nghiệm trên trục số.

2



[?3] Giải các bất phương trình sau (dùng quy tắc nhân)
a) 2x < 24

;

b) -3x < 27

Giải:
a) Ta có :

2x < 24

 2x : 2 < 24 : 2



 x < 12



Tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 12}

b) Ta có :



-3x < 27


 -3x : (-3) > 27 : (-3)



 x > -9



Tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > -9}




?4 Giải thích sự tương đương
a) x + 3 < 7  x – 2 < 2
Giải: a) Ta có: x+ 3 < 7
 x <7-3
 x<4

Và: x – 2 < 2
 x<2+2
 x<4

Vậy hai bất phương trình tương đương, vì có cùng một
tập nghiệm là { x | x < 4}.
•Cách khác :
a) Cộng (-5) vào hai vế của bất phương trình x + 3 < 7,
ta được: x + 3 –5 < 7 –5
x – 2 < 2.
Vậy: x + 3 < 7  x – 2 < 2;



?4 Giải thích sự tương đương

b) 2x < - 4  - 3x > 6
Giải
Ta có: 2x < -4

và: -3x > 6

 1  1
 ( 3 x ).     6.   
 3  3
 x2
 x2
Vậy hai bất phương trình tương đương, vì có cùng
một tập nghiệm là { x | x < -2 }.
1
1
 2 x.  ( 4).
2
2

•Cách khác :
Ta có: 2x < – 4
2x .   3> (- 4).
 2

 - 3x > 6


 3
 
 2


[?4] Giải thích sự tương đương:
Dãy ngoài:
a) x + 3 < 7  x - 2 < 2

Dãy trong:

b) 2x < -4  -3x > 6

Cách 1: Tìm tập nghiệm của từng bất phương trình  So sánh hai tập nghiệm  Kết luận

* x+3<7

* x-2<2

* 2x < - 4

 x<7-3

 x<2+2

 2x. 1 < -4. 1

 -3x.

 x<4


 x<4

 x < -2

 x < -2

Vậy hai bất phương trình tương
đương vì có cùng tập nghiệm

2

*
2

-3x > 6
1
3

< 6.

1
3

Vậy hai bất phương trình tương
đương vì có cùng tập nghiệm

Cách 2: Biến đổi một bất phương trình về bất phương trình còn lại

Cộng (-5) vào cả hai vế của bất Nhân cả hai vế của bất phương trình

3�
2x < -4 với �
phương trình x + 3 < 7, ta được:
 �, ta được:

� 2�
x + 3 < 7  x + 3 + (-5) < 7 + (-5)
� 3�
3�
2x < -4  2x. � � > -4. �
 �

 x+3-5<7-5
� 2�
� 2�
 x-2<2
 -3x > 6
Vậy hai bất phương trình tương đương Vậy hai bất phương trình tương đương


Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng

Bài

1:

Bất phương trình x+3 >1 Tương đương
với bất phương trình nào ?
A. x ≥ 2
B. x > - 2

B
C. x < - 2
D. x ≤ -2


Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng

Bài 2 : Bất phương trình : 2x – 5 ≥ 1có tập
nghiệm được biểu diễn trên trục số sau:
A.

)/ / / / / / / / / / / / / /
0

B

3

/ / / / / / / / / / / / / / / / /(

3
0
C
C / / / / / / / / / / / / / / / / /[

0

D.

3


]/ / / / / / / / / / / / / /
0

3


GHI NHỚ
1. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số
khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.


- Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK
- Học thuộc định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Học thuộc hai quy tắc dùng để biến đổi bất phương
trình:
+ Quy tắc chuyển vế.
+ Quy tắc nhân với một số.
- Bài tập về nhà: 19  23/ 47 (SGK) ;
40  45/ 45 (SBT)
 Tiết sau: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
MỘT ẨN (Tiết 2)





×