Giáo viên dạy: Đặng Thị Yến
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1: Cho ABC vuông tại A. Lấy M trên cạnh AB.
Vẽ MH BC . Chứng minh: ABC và HBM đồng
dạng.
Chứng minh:
A
Xét ABC và HBM có :
A = H = 900 (gt)
chung
ABC
S
B
HBM (g.g)
M
B
C
H
Bài 2: Cho hình vẽ. Hỏi ABC và DEF có đồng dạng không ?
C
Chứng minh:
F
Xét ABC và DEF có :
A = D = 900 (gt)
ABC
4
DEF (c.g.c)
S
AB AC
=
=2
DE DF
8
A
6
B D
3
E
HÌNH HỌC T48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1) ¸p dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác
A
A'
vào tam giác vuông
B'
B
C'
C
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau
nếu:
*Tam giác vuông này có một góc nhọn
bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
* Tam giác vuông này có hai cạnh góc
vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam
giác vuông kia.
E
E'
8
4
D
6
F
D'
3
F'
HÌNH HỌC T48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
?1 Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình sau:
D
S
D’E’F’
(c.g.c)
D'
10
5
DEF
5
2,5
F
E
a)
F'
E'
b)
B
Để biết tam giác ABC và
tam giác A’B’C có đồng
dạng với nhau không ta
phải làm gì?
10
A'
3
A
6
c)
C
C'
5
d)
B'
HÌNH HỌC T48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
B
10
A'
3
A
6
5
B'
ABC có: A’ = A = 900
B’C’ A’C’
BC
AC
=
=> A’B’C’
S
A’B’C’ và
C'
C
ABC
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh
huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
đồng dạng với nhau.
HÌNH HỌC T48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
B’C’
BC
=A’B’
A’B’C’
A'
(1)
AB
B'
ABC
C' B
C
Chứng minh
B’C’2 = A’B’2
Từ giả thiết (1), bình phương hai vế ta được:
BC2
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
B’C’2 = A’B’2
= B’C’2 - A’B’2
BC2 AB2
BC2 - AB2
Ta lại có: B’C’2 – A’B’2 = A’C’2 ; BC2 – AB2 = AC 2(đ/l Py-Ta-Go)
Do đó:
Vậy
B’C’2 = A’B’2
BC2 AB2
A’B’C’
S
KL
A
ABC, A’B’C’, A = A’ = 900
S
GT
2
A’C’
= =>
AC2
ABC (c.c.c)
B’C’
BC
A’C’
= A’B’ =
AB
AC
AB2
HÌNH HỌC T48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Bài tập: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình sau:
I
A’
D
5
2,5
B’
F
12
6
C’
H
E
K
R
A
M
4
6
B
C
N
3
P
Q
8
S
HÌNH HỌC T48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
3. Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
A
a. Tỉ số đường cao:
A’
B
S
Chứng minh: A’B’C’
H
ABC: k =
(1)
C
A’B’
B’
H’
A’B’
Kẻ AH BC (H BC), A’H’ B’C’ (H’ B’C’)
Xét ABH và A’B’H’ có:
H’ = H(= 900)
S
B’ = B (do A’B’C’
ABC)
A’H’ A’B’
ABH (g.g) =>
=
= k (theo (1))
AH
AB
S
=> A’B’H’
b. Tỉ số diện tích:
C’
HÌNH HỌC T48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Bài tập : Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời
đúng.
S
Cho ABC
DEF có AB = 1 và SDEF = 90cm2. Khi đó ta có:
DE
3
A. SABC = 10cm2
B. SABC = 30cm2
C. SABC = 270cm2
D. SABC = 810cm2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác vuông.
Biết cách tính tỉ số hai đưòng cao, tỉ số diện
tích của hai tam giác đồng dạng.
Làm bài tập 47, 48/84 SGK và trình bày lại
bài 46/84SGK vào vở.
Chuẩn bị tiết “Luyện tập”
HÌNH HỌC T48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
S
FDE
FDE
ABE
FDE
ADC
FBC
ABE
FBC
ADC
ABE
ADC
S S
FBC
S S S
Bài tập 46/84-SGK: Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng với nhau. Viết
các cặp này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng?
E
D
F
A
B
Hình 50
C