LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
Đề bài:
Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau
tại H.
a) Chứng minh ∆AHE ∆BHD, rồi suy ra các cặp tỉ số các cạnh
tương ứng tỉ lệ của hai tam giác ấy.
b) Chứng minh:
AF AH
=
AD AB
c) Chứng minh: AE. AC = AF. AB
d) Chứng minh: ∆AEF
<
0
∆ABC
e) Biết BAC = 60 . So sánh diện tích của tam giác AEF với diện
tích của tam giác ABC.
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
A
E
F
H
B
D
C
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
a) Cm: ∆AHE
A
∆BHD, rồi suy ra cặp tỉ
số các cạnh tương ứng của hai tam giác ấy.
E
E = D ( = 90 )
H = H1 (đối2 đỉnh)
2
Vậy ∆AHE
B
o
<
<
H
<
<
1
F
Xét ∆AHE và ∆BHD có:
D
C ra:
Suy
∆BHD
AH (g-g)
AE
=
BH BD
AH BH
=
AE BD
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
AF AH
b) Cm:
=
AD AB
A
E
F
H
B
D
C
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
c) Cm: AE. AC = AF. AB
A
<
o
<
F
<
A chung
E = F ( = 90 )
E
⇓
H
∆∆ A….
dạng ∆…
AEB đồng
∆AFC
⇓
B
D
C
AE
AE AB
....
==
AF
.... AC
....
⇓
AE. AC = AF. AB
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
c) Cm: AE. AC = AF. AB
A
Xét ∆AEB và ∆AFC có:
A chung
E = F ( = 90 )
Vậy ∆AEB
o
H
<
<
F
<
E
∆AFC (g – g)
Suy ra:
B
D
C
AE AB
=
AF AC
⇒ AE. AC = AF. AB
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
d) Chứng minh: ∆AEF
A
∆ABC
Theo chứng minh trên,ta có:
E
F
H
AE AB
AE AF
=
⇔
=
AF AC
AB AC
Xét ∆AEF và ∆ABC có:
<
A chung
B
D
C
Vậy ∆AEF
AE AF
=
AB AC
∆ABC (c-g-c)
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
o
<
e) Biết BAC = 60 . So sánh diện tích
của ∆AEF với diện tích của ∆ABC
A
60
- Chứng minh ∆AEF đồng dạng
∆ABC
o
E
F
- Xác định tỉ số đồng dạng k của
hai tam giác đó
- Sử dụng công thức:
H
B
D
C
S∆AEF
= k2
S∆ABC
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
o
<
e) Biết BAC = 60 . So sánh diện tích
của ∆AEF với diện tích của ∆ABC
A
∆AEB có:
BAE = 60 , E = 90
E
F
o
<
⇒
ABE = 30 o
⇒ ∆AEB là nửa tam giác đều
H
⇒
o
30 o
60
o
<
<
60
o
M
1
AE = AB
2
⇒
AE 1
=
AB 2
Trong nửa tam giác đều:
o
B
D
C
Cạnh đối diện với góc 30 bằng nữa
cạnh huyền
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
o
<
e) Biết BAC = 60 . So sánh diện tích
của ∆AEF với diện tích của ∆ABC
A
60
∆AEF
o
AE 1
=
AB 2
E
F
H
∆ABC (c-g-c)
⇓
∆ AEF ∆ABC theo tỉ số k
⇓
AE 1
k =k = ? =
AB 2
2
B
D
C
2
2
S∆AEF kAE
1
= .... ÷ = ÷
S ∆ABC AB 2
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
o
<
e) Biết BAC = 60 . So sánh diện tích
của ∆AEF với diện tích của ∆ABC
A
Xét ∆AEB có:
60
<
<
o
BAE = 60 , E = 90
o
o
<
⇒ ABE = 30 o
E
⇒ ∆AEB
là nửa tam giác đều
1
⇒ AE = AB
2
F
H
AE 1
⇒
=
AB 2
B
D
C
LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP CÁC
CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
CỦA
CỦA TAM
TAM GIÁC
GIÁC VUÔNG
VUÔNG
Vậy ∆AEF ∆ABC ( c-g-c)
A
theo tỉ số
60
o
AE 1
k=
=
AB 2
Vậy
2
E
F
H
B
D
2
S∆AEF AE 1 1
=
÷ = ÷ =
S∆ABC AB 2 4
1
⇔ S∆AEF = S∆ABC
4
C
1.
2. />3. />4. />