Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân viêm phổi bệnh viện có bệnh copd tại bệnh viện phổi trung ương năm 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.56 KB, 59 trang )

ntrol & Hospital Epidemiology,
24(8), pp. 619-622.

30.

Bertrand C, Loo V.G, Dixon C, et al (1996), "Control of ConstructionAssociated Nosocomial Aspergillosis in an Antiquated Hematology Unit",
Infection Control and Hospital Epidemiology, 17(6), pp. 360-364.

31.

Videla A, Luna C.M, Mattera J, et al (1999), "Blood Cultures Have
Limited Value in Predicting Severity of Illness and as a Diagnostic Tool in
Ventilator-Associated Pneumonia", Chest, 116(4), pp. 1075-1084.

32.

Galloway A, Masterton R.G, French G, et al (2008), "Guidelines for the
management of hospital-acquired pneumonia in the UK: Report of the
Working Party on Hospital-Acquired Pneumonia of the British Society for
Antimicrobial Chemotherapy", Journal of Antimicrobial Chemotherapy,
62(1), pp. 5-34.

33.

Muscedere JG, Day A, Heyland DK (2010), "Mortality, attributable
mortality, and clinical events as end points for clinical trials of ventilatorassociated pneumonia and hospital-acquired pneumonia", Clin Infect Dis,
51(1), pp. 120-125.

34.

Di Pompeo C, Nseir S, Pronnier P, et al (2002), "Nosocomial


tracheobronchitis in mechanically ventilated patients: incidence, aetiology
and outcome", European Respiratory Journal, 20(6), pp. 1483-1489.

ho
ol

Sc

t@

Barnes P.J (2007), "Chronic Obstructive Pulmonary Disease: A Growing
but Neglected Global Epidemic", PLoS Medicine, 4(5), pp. e112.

gh

35.

of
M

ed

ici
n

ea

nd

Ph

a

rm

ac
y,

VN

U

28.

Phu VD, et al (2016), "Burden of Hospital Acquired Infections and
Antimicrobial Use in Vietnamese Adult Intensive Care Units", PLoS One,
11(1), pp. 0147544.

Co
p

yri

36.


Chawla R (2008), "Epidemiology, etiology, and diagnosis of hospitalacquired pneumonia and ventilator-associated pneumonia in Asian
countries", Am J Infect Control, 36(4), pp. 93-100.

38.


Evans G, Rotstein C, Born A, et al (2008), "Clinical Practice Guidelines
for Hospital-Acquired Pneumonia and Ventilator-Associated Pneumonia
in Adults", Canadian Journal of Infectious Diseases and Medical
Microbiology, 19(1), pp. 19-53.

39.

Stille W, Shah PM (1995), "Cefotaxime versus ceftriaxone for the
treatment of nosocomial pneumonia. Results of a multicenter study",
Diagn Microbiol Infect Dis, 22, pp. 171-172.

40.

American Thoracic Society (2005), "Guidelines for the Management of
Adults with Hospital-acquired, Ventilator-associated, and Healthcareassociated Pneumonia", American Journal of Respiratory and Critical
Care Medicine, 171(4), pp. 388-416.

41.

Heras E, Sopena N, Casas I, et al (2014), "Risk factors for hospitalacquired pneumonia outside the intensive care unit: A case-control study",
American Journal of Infection Control, 42(1), pp. 38-42.

42.

Anderson LJ, Tablan OC, Besser R, et al (2004), "Guidelines for
Preventing Health-Care-Associated Pneumonia, 2003: Recommendations
of CDC and the Healthcare Infection Control Practices Advisory
Committee", MMWR Recomm Rep, 53(RR-3), pp. 1-36.

43.


Fujita J, Takigawa K, Negayama K, et al (1993), "Nosocomial Outbreak of
Pseudomonas cepacia Respiratory Infection in Immunocompromised
Patients Associated with Contaminated Nebulizer Devices", Journal of the
Japanese Association for Infectious Diseases, 67(11), pp. 1115-1125.

44.

Eldridge N, Wang Y, Metersky M.L, et al (2014), "National Trends in
Patient Safety for Four Common Conditions, 2005–2011", New England
Journal of Medicine, 370(4), pp. 341-351.

gh

t@

Sc

ho
ol

of
M

ed

ici
n

ea


nd

Ph
a

rm

ac
y,

VN

U

37.

Kiratisin P, Werarak P, and Thamlikitkul V (2010), "Hospital-Acquired
Pneumonia and Ventilator-Associated Pneumonia in Adults at Siriraj
Hospital: Etiology, Clinical Outcomes, and Impact of Antimicrobial
Resistance", J Med Assoc Thai, 93, pp. 14.

Co
p

yri

45.



Woldenberg L.S, Wunderink R.G, Zeiss J, et al (1992), "The Radiologic
Diagnosis of Autopsyproven Ventilator-associated Pneumonia", Chest
journal Vol, 101(2), pp. 458-463.

47.

Muller NL, et al (2001), Radiologic diagnosis of diseases of the chest,
Elsevier Saunders, Philadelphia.

Co
p

yri

gh

t@

Sc

ho
ol

of
M

ed

ici
n


ea

nd

Ph
a

rm

ac
y,

VN

U

46.


PHỤ LỤC

VN

U

BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU

Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh viêm phổi
bệnh viện ở bệnh nhân COPD tại BV Phổi Trung Ương.”


ac
y,

Mã số phiếu:…………..
I. Phần hành chính
45 - ≤7 5 tuổi □

>75 tuổi □

Ph
a

2. Tuổi ≤45 tuổi □

rm

1. Họ và tên BN: …………..………….. 1x: Mã số bệnh án…………..
3. Nghề nghiệp: …………..…………..…………..
Nam □

Nữ □

nd

4. Giới tính:

5. Địa chỉ: …………..…………..…………..…………..

ea


6. SĐT liên hệ: …………..…………..…………..…………..
…………..…7x: Ngày ra viện: …………..……

ici
n

7. Ngày vào viện:
II. Tiền sử

of
M

a. Bệnh COPD:

ed

8. Thời gian điều trị tại viện: ………….. ………….. (ngày)

Bệnh diễn biến được bao nhiêu năm:………………..( năm)
Có bao nhiêu đợt cấp phải nhập viện trong 1 năm nay:…………đợt.

ho
ol

Mức độ bệnh COPD ( GOLD/FEV1/FVC):……………………..
Điều trị tại nhà:

Sc


Thuốc đang sử dụng:……………………………………………..
b. Bệnh kèm theo

Có □
Hen PQ□

Suy dinh dưỡng□

Đái tháo đường□

Giãn phế quản□

THA□

gh

t@

Ung thư/U phổi □

Không □
Kén khí phổi□
Suy tim□

Co
p

yri

Khác:………………………………………..

c. Tiền sử can thiệp đường hô hấp: Có □
Đặt ống NKQ□

Mở KQ□

Soi PQ□

Thở máy□

Không □


Phần chuyên môn

VN

1. Lý do vào viện: …………..…………..…………..…………..

U

III.

2. Thời gian diễn biến bệnh trước khi vào viện: …………..(ngày)

ac
y,

3. Chẩn đoán: …………..…………..…………..…………..
Nơi điều trị trước khi vào viện: □ Ở nhà


□ BV tuyến TW
□ Tuyến Huyện Xã

rm

□ Tuyến tỉnh
Khu vực điều trị trước khi bị VPBV:□ ICU

□ Ngoài ICU

Ph
a

Số ngày đã điều trị tại BV trước khi xuất hiện VPBV:………… ngày
4. Triệu chứng cơ năng:
Nhẹ (37,5-38) □

Vừa(38-39) □

nd

Không □

Cao(39-40) □

ea

Có □

Có □


Không □

ici
n

4.1 Sốt

Có □

Không □

Có □

Không □

Có □

Không □

Có □

Không □

4.7 Rối loạn tiêu hóa

Có □

Không □


4.8 Rối loạn tiểu tiện

Có □

Không □

Có □

Không □

4.2 Ho
4.4 Khó thở
4.5 Ho ra máu

ho
ol

of
M

4.6 Đau tức ngực

ed

4.3 Khạc đờm/ Dịch PQ

4.9 Rối loạn tri giác

rất cao (>40) □


Sc

5. Triệu chứng thực thể

t@

5.1 KHÁM PHỔI

gh

4.9.1 Nhìn: Bình thường Có □

Không □

5.1.1.x1 Ghi rõ: …………..………………..………………..……

Co
p

yri

4.9.2 Nghe phổi:
Bên T:

Ran ẩm □

Ran rít




Ran nổ □

Ran ngáy □

Bên P:

Ran ẩm □

Ran rít



Ran nổ □

Ran ngáy □

4.9.3 Rung thanh:


Giảm □

Bình thường □

Bên P:

Tăng □

Giảm □

Bình thường □


4.9.4 Rì rào phế nang:
Tăng □

Giảm □

Bình thường□

Bên P:

Tăng □

Giảm □

Bình thường □

ac
y,

Bên T:

Vang □

Trong □

Đục □

Bên P:

Vang □


Trong □

Đục □

HC 3 giảm□

Ph
a

4.9.6 HC hô hấp
HC đông đặc □

Tam chứng Galia □

nd

4.10 KHÁM TIM MẠCH

rm

4.9.5 Gõ phổi:
Bên T:

U

Tăng □

VN


Bên T:

Có □

Không□

ici
n

4.10.2 Tiếng bất thường:

ea

4.10.1 Nhịp tim: …………..……nhịp / phút
5.2.3.x1 Ghi rõ: …………..………………..………………..……

ed

4.11 KHÁM TOÀN THÂN
4.11.1 Toàn trạng: Tỉnh

Có □

Không □

of
M

Điểm Glasgow:…………
4.11.2 Dấu hiệu sinh tồn:

Mạch :……..

ho
ol

Tº :……..

HA :……..

Nhịp thở: ……..SpO2: ……..

Sc

4.11.3 Chiều cao: …………..…… (cm)

t@

BMI: …………..…… (kg/m2) Gầy □
Có □

Không □

4.11.5 Phù:

Có □

Không □

Có □


Không □

gh
yri

TB □

4.11.4 Dấu hiệu thiếu máu:
4.11.6 HC nhiễm trùng:

Co
p

Cân nặng:………….. (kg)
Béo phì □

4.12 Các dấu hiệu bất thường khác:
…………..………………..………………..………………..…………
……..………………..………………..………………..………………..
….


5. XÉT NGHIỆM

WBC

HGB

NEUT
%


PLT

LYM%

Giá
trị

↑∕↓∕
BT

MCHC

Giá trị

↑∕↓∕
BT

Ure

Albumin

Na+

Creatinin

K+

Ferritin


Protein
TP

Fe HT

ici
n

Glucose

ed

ea

nd

↑∕↓∕
BT

↑∕↓∕
BT

MCV

5.2 SINH HÓA MÁU
Giá
trị

Giá
trị


ac
y,

RBC

↑∕↓∕
BT

VN

Giá trị

rm

↑∕↓∕
BT

Ph
a

Giá trị

U

5.1 CÔNG THỨC MÁU

ML 2h

of

M

Cl-

ML 1h

CRP

ho
ol

AST/ALT

5.3 X quang ngực thẳng/nghiêng:
Tính chất xuât hiện:

Sc

-

□ Mới xuất hiện

t@

□ Tiến triển từ tổn thương cũ:

Co
p

yri


gh

-

Hình thái tổn thương:
□ Đám mờ không đồng nhất
□ Đông đặc thùy phổi
□ Hình hang

-

Vị trí tổn thương:

□ Nốt thành đám
□ Đám thành thùy phổi khác


□ Thùy trên

□ TDMP

□ U phổi

□ TKMP

□ Giãn PQ

□ Nấm phổi


5.4 Khí máu:
pH: ……..

HCO3-: ……..
PaCO2 : ……..

5.5 XN tìm VK:
□Không

Cấy máu:

□Không

Cấy đờm:

□Không

□Có, kết quả: ……..

Cấy DMP:

□Không

□Có, kết quả: ……..

t@

Sc

ho

ol

of
M

ed

ici
n

Soi đờm:

gh
yri

ea

nd

PaO2: ……..

Co
p

`

rm

□ Khí phế thũng


ac
y,

Phối hợp:

□ cả 2 phổi

VN

□ ≥2 thùy/1 bên phổi

U

Phân bố:
□ Khu trú 1 thùy phổi

-

□ Thùy dưới

Ph
a

-

□ Thùy giữa

□Có, kết quả: ……..
□Có, kết quả: ……..




×