Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao anL5 tuan 20(day du cac mon)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.26 KB, 21 trang )

Tuần 20
Thứ 2 ngày tháng năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Phổ biến kế hoạch tuần
Tiết 2: Tập đọc
Thái s Trần Thủ Độ
I Mục tiêu:
1. Đọc lu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
2. Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện (thái s, câu đờng, kiệu, quân hiệu, ...). Hiểu ý
nghĩa câu chuyện: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ một ngời c xử gơng mẫu, nghiêm
minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nớc.
II Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ sách giáo khoa.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Luyện đọc:
- Giải nghĩa thêm từ: thềm cấm,
khinh nhờn, kể rõ ngọn ngành, chầu
vua, chuyên quyền, hạ thần, tâu
xằng.
- Luyện đọc: lập nên; Quốc Mẫu, lo
lắm, xằng, trẫm ...
2. Tìm hiểu bài:
Nội dung: Bài văn ca ngợi thái s
Trần Thủ Độ một ngời c xử gơng
mẫu, nghiêm minh, không vì tình
riêng mà làm sai phép nớc.
! 4 học sinh đọc phân vai đoạn


trích kịch Ngời công dân số
Một.
! Nêu nội dung đoạn trích.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc. (Nh
các bớc đã thực hiện).
- Học sinh đọc bài, chia đoạn.
- Học sinh đọc đoạn, nảy từ cần
luyện đọc.
- Học sinh đọc nối tiếp theo
đoạn.
- Đọc chú giải.
- Đọc nhóm.
! Đọc lại cả bài.
- Giáo viên đọc mẫu.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
! Đọc đoạn 1.
? Khi có ngời muốn xin chức
câu đơng, Trần Thủ Độ đã làm
gì?
- Trần Thủ Độ làm nh vậy có ý
răn đe những kẻ có ý định mua
quan bán tớc.
! Đọc đoạn 2.
? Trớc việc làm của ngời quân
hiệu, Trần Thủ Độ xử lý ra sao?
- Không trách móc, còn cho
vàng lụa.
! Đọc đoạn 3.

? Có ngời nói mình chuyên
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc.
- Quan sát và nối tiếp
đọc.
- 1 học sinh.
- Luyện theo nhóm
đôi.
- Nghe.
- 1 học sinh.
- Trả lời.
- Nghe.
- 1 học sinh.
- Trả lời.
- nghe.
- 1 học sinh.
- Trả lời.
3. Đọc diễn cảm:
3. Củng cố: (3 phút)
quyền Trần Thủ Độ đã nói nh
thế nào?
? Qua đây ta thấy Trần Thủ Độ
là ngời nh thế nào?
! Nêu nội dung bài đọc.
* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn
cảm.
! Đọc nối tiếp.
! Đọc nhóm.
! Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.

- Nhận xét giờ học.
- Trả lời, nhận xét.
- Nối tiếp trả lời.
- 3 học sinh đọc.
- Nhận xét.
- Quan sát và luyện
đọc.
- Trả lời.
- N2.
- Đại diện thi đọc.
Tiết 4: Đạo đức:
Em yêu quê hơng(Tiết 2)
* Hoạt động 1: triển lãm nhỏ: bài tập 4 SGK
+ Mục tiêu: HS biết thể hiện tình cảm đối với quê h-
ơng
+ cách tiến hành
- GV HD HS trình bày và giới thiệu tranh
- Các nhóm trình bày và giới thiệu tranh của nhóm
mình
- HS cả lớp thảo luận nhận xét
- GV nhận xét và KL
* Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ: BT 2
+ Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ , phù hợp với một
số ý kiến liên quan đến tình yêu quê hơng
+ cách tiến hành
- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bài tập 2 SGK
- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu theo quy
ớc.
- Gọi HS giải thích lí do
GV nhận xét , KL: tán thành ý kiến a, d . Không tán

thành ý kiến: b, c
* Hoạt động 3: Xử lí tình huống Bài tập 3
+ Mục tiêu: HS biết xử lí các tình huống liên quan
đến tình yêu quê hơng
+ cách tiến hành
- HS các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
GVKL
1. Tình huống a: bạn Tuấn có thể góp sách báo của
mình , vân động các bạn cùng tham gia , nhắc nhở
các bạn giữ gìn sách.
2. Tình huống b: bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh
với các bạn trong đội vì đó là việc làm góp phần làm
sạch đẹp làng xóm
* HĐ4: Trình bày kết quả su tầm tranh
+ Mục tiêu: Củng cố bài
+ cách tiến hành
- HS trình bày kết quả su tầm về các cảnh đẹp của
- HS giới thiệu tranh
- Các nhóm giới thiệu
- Lớp nhận xét
- HS nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ
- HS giải thích lí do.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét.
quê hơng, các phong tục tập quán danh nhân...đã
chuẩn bị
- GV nhắc nhở HS thể hiện tình yêu quê hơng bằng

những việc làm cụ thể phù hợp với khả năng. - HS trình bày các tranh ảnh su tầm
Tiết 2: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
I Mục tiêu:
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân.
2. Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân.
II Chuẩn bị:
- Vở bài tập, bảng phụ, bút dạ, giấy to.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Bài tập:
1. Dòng nào dới đây nêu đúng
nghĩa của từ công dân?
- Ngời dân của một nớc, có quyền
lợi và nghĩa vụ với đất nớc.
2. Xếp những từ chứa tiếng công
cho dới đây vào nhóm thích hợp:
- Công dân, công cộng, công
chúng.
- Công bằng, công lí, công minh,
công tâm.
- Công nhân, công nghiệp.
3. Tìm trong các từ đồng dới đây
những từ đồng nghĩa với từ công
dân.
4. Có thể thay từ công dân trong

câu nói dới đây của nhân vật
Thành (Ngời công dân số một)
bằng các từ đồng nghĩa với nó đợc
không? Vì sao?
3. Củng cố: (3 phút)
! Làm miệng bài tập 1, 2, 3 ở
bài luyện tập của giờ học trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Đọc yêu cầu bài tập 1.
! N2.
- Giáo viên phát bảng nhóm và
bút dạ cho 3 học sinh làm.
! Trình bày.
- Giáo viên nhận xét, chốt kết
quả đúng là ý b.
! Đọc yêu cầu bài tập 2.
! Thảo luận nhóm, trình bày vào
vở bài tập, và đại diện 3 em làm
vào bảng nhóm.
! Trình bày.
- Nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
- Hớng dẫn tơng tự bài tập 1.
! Nối tiếp trình bày.
- Giáo viên kết luận.
+ Công dân: nhân dân, dân
chúng, dân.
+ Đồng bào, dân tộc, nông dân,
công chúng.

! Đọc yêu cầu bài tập 4.
- Giáo viên chỉ bảng đã viết lời
nhân vật Thành, nhắc học sinh:
Để trả lời đúng câu hỏi cần thử
thay thế từ công dân trong câu
nói của nhân vật Thành lần lợt
bằng từ đồng nghĩa với nó rồi
đọc lại câu văn xem có phù hợp
không?
! N2.
! Trình bày.
- Giáo viên kết luận: Trong câu
đã nêu, không thể thay thế từ
công dân bằng các từ đồng
nghĩa đã nêu vì từ công dân có
hàm ý ngời dân của một nớc
độc lập, hàm ý này ngợc lại với
từ nô lệ.
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
học sinh làm bài tốt.
- Ghi nhớ những từ gắn với chủ
điểm.
- Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài.
- Đọc bài. N2.
- Học sinh làm vở bài
tập. 3 học sinh làm
bảng nhóm.
- Trình bày. Nhận
xét.

- 1 học sinh đọc.
- Nhóm.
- Trình bày.
- Nghe.
- Làm việc tơng tự
bài 1.
- Nghe.
- 1 học sinh đọc.
- Nghe giáo viên h-
ớng dẫn.
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện trình bày.
- Nghe.
- Nghe.
Tiết 3 Chính tả(Nghe viết)
Cánh cam lạc mẹ
I Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng chính tả bài Cánh cam lạc mẹ.
2. Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r / d / gi hoặc âm chính o / ô.
II Chuẩn bị:
- Vở bài tập, bút dạ, bảng nhóm.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Hớng dẫn học sinh nghe viết
chính tả:
2. Luyện tập:

Bài 2: - Giấc, trốn, dim, gom, rơi,
giêng, ngọt.
3. Củng cố: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét bài viết giờ
học trớc.
- Nêu một số lỗi học sinh thờng
mắc phải.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Nghe viết.
- Giáo viên đọc bài viết.
! Lớp đọc thầm bài viết.
? Bài chính tả cho em biết điều
gì?
- Cánh cam lạc mẹ vẫn đợc sự
che chở, yêu thơng của bạn bè
? Trong bài có những từ nào khi
viết chúng ta phải viết hoa?
! Đọc thầm nêu những từ dễ viết
sai?
- Xô vào, khản đặc, râm ran ...
- Hớng dẫn viết bảng.
- Giáo viên đọc lần 1.
- Giáo viên đọc lần 2.
! Đổi chéo vở soát lỗi.
- Thu chấm chữa 5 bài.
! Đọc và nêu yêu cầu bài tập 2.
! Thảo luận nhóm 2.
- Giáo viên gắn bảng phụ.
! Thi tiếp sức.
- Học sinh thi.

! Đại diện đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
? Câu chuyện đáng cời ở điểm
nào? Vì sao?
- Nhận xét đánh giá.
- Về nhà chuẩn bị bài học giờ
sau.
- Nghe.
- Nhắc lại.
- Nghe.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Nghe.
- Nối tiếp trả lời.
- Đọc và trả lời.
- B.
- Lớp viết vở.
- Soát lỗi.
- Đổi chéo vở tự kiểm
tra.
- 5 học sinh nộp.
- Nghe.
- N2.
- Đại diện 2 nhóm thi.
- 1 học sinh đọc.
- Nghe.
- Trả lời.
- Nghe.
Tiết 4: Khoa học
Thứ 4 ngày tháng năm 2009

Tiết 1: Tập đọc
Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng
Khoa hc:(tit 39): S bin i hoỏ hc ca cỏc cht (tip theo).
I/Mc tiờu:
Sau bi ny, HS bit:
-Thc hin trũ chi cú liờn quan n vai trũ ca ỏnh sỏng v nhit trong bin i hoỏ
hc.
II/Chun b:
-Hỡnh trang 78, 79, 80, 81 sgk. Mt s ng kớnh trng. Giy nhỏp. Phiu hc tp.
-Giỏ , ng nghim, ốn cn hoc dựng thỡa cú cỏn di v nn.
III/Hot ng dy hc:
Tin trỡnh
dy hc
Phng phỏp dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca
trũ
1.Bi c:
2.Bi mi:
*Hot
ng 3: Trũ chi
Chng minh vai
trũ ca nhit
trong bin ụi hoỏ
hc
Chia nhúm.
*Hot
ng 4: Thc
hnh x lớ thụng
tin trong sgk.
Chia nhúm.

3.Dn dũ:
Kim tra bi: S bin i hoỏ hc.
S bin i hoỏ hc (tip theo).
MT: HS thc hin mt s trũ chi cú liờn quan
n vai trũ ca nhit trong bin i hoỏ hc.
Thc hin trũ chi Bc th bớ mt
B1: Lm vic nhúm.
Nhúm trng cho cỏc bn c li Bc th bớ
mt, kim tra nhng dựng m cỏc thnh viờn
trong nhúm ó chun b sau ú iu khin nhúm
mỡnh thc hin chi trũ chi c gii thiu sgk
trang 80.
B2: Lm vic c lp.
Tng nhúm gii thiu cỏc bc th ca mỡnh vi cỏc
bn trong nhúm khỏc.
GV kt lun: S bin i hoỏ hc cú th xy ra di
tỏc dng ca nhit.
MT: HS nờu c vd v vai trũ ca ỏnh sỏng
i vi s bin i hoỏ hc.
B1: Lm vic theo nhúm.
GV yờu cu cỏc nhúm trng iu khin nhúm
mỡnh c thụng tin, quan sỏt hỡnh v tr li cỏc
cõu hi mc Thc hnh trang 80, 81 sgk.
+Hóy gii thớch hin tng ú. (trang 80 sgk)
+Hin tng ny chng t cú s bin i lớ hc hay
hoỏ hc?
B2: Lm vic c lp.
i din mt s nhúm trỡnh by kt qu lm vic
ca nhúm. Mi nhúm ch tr li cõu hi ca mt bi
tp. Cỏc nhúm khỏc b sung.

GV kt lun:
S bin i hoỏ hc cú th xy ra di tỏc dng
ca ỏnh sỏng.
Bi sau: Nng lng.
HS kim tra.
HS m sỏch.
HS tho lun v
tr li cõu hi.
HS i din
nhúm.

HS tho lun v
tr li cõu hi.
HS i din
nhúm.

HS lng nghe.
I Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi,
kính trọng nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài:
Nắm đợc nội dung chính của bài văn: Biểu dơng một công dân yêu nớc, một
nhà t sản đã trợ giúp Cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì Cách mạng
gặp khó khăn về tài chính.
II Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ sách giáo khoa, bảng phụ viết sẵn đoạn kịch đọc diễn cảm.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Nội dung bài tập đọc giờ học trớc.

2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Luyện đọc:
- t sản lớn, tiệm buôn, sửng sốt, 64
lạng vàng ...
2. Tìm hiểu bài:
Nội dung:
- Bài văn biểu dơng một công dân
yêu nớc, một nhà t sản đã trợ giúp
Cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài
sản trong thời kì Cách mạng gặp
khó khăn về tài chính.
3. Đọc diễn cảm:
! Hai học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi theo nội dung trong
sách giáo khoa.
- Nhận xét trớc lớp.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- 2 học sinh đọc nối tiếp hết bài.
Nêu từ khó đọc.
- Giáo viên viết bảng từ khó đọc
để luyện: t sản lớn, tiệm buôn,
sửng sốt, 64 lạng vàng ...
- Chia đoạn: Mỗi xuống dòng là
một đoạn.
! 5 học sinh đọc nối tiếp.
! Đọc chú giải.
! Đọc nhóm.

! 2 học sinh đọc lại đoạn trích.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
! Đọc thầm , thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi:
! Kể lại những đóng góp to lớn
và liên tục của ông Thiện qua
các thời kỳ:
+ Trớc Cách mạng.
+ Khi Cách mạng thành công.
+ Trong kháng chiến chống P.
+ Khi hoà bình lập lại.
? Việc làm của ông Thiện thể
hiện những phẩm chất gì?
- Ông là một ngời công dân yêu
nớc, có tấm lòng đại nghĩa.
? Từ câu chuyện này, em suy
nghĩ nh thế nào về trách nhiệm
của công dân với đất nớc?
- Biết góp công, góp của xây
dựng đất nớc, hi sinh vì lợi ích
- 2 học sinh nối tiếp.
- Nhận xét.
- Nhắc lại đầu bài.
- 2 học sinh.
- Luyện đọc.
- 1 học sinh đọc chú
giải.
- Đọc nhóm.
- 2 học sinh đọc lại.
- Lớp đọc thầm và trả

lời.

×