Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao anL5 tuan 23(day du cac mon)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.79 KB, 26 trang )

Thứ 2 ngày 16 tháng 2 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Phổ biến kế hoạch tuần 23
Tiết 2:Tập đọc
Phân xử tài tình
I Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng: Đọc đúng các tiếng, từ khó dễ lẫn: rng rng, lấy trộm, làm
chứng, thừa lệnh, nắm thóc, lập tức ...
Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả. Đọc diễn cảm toàn bài, biết thay đổi giọng cho
phù hợp với từng nhân vật và nội dung truyện.
2. Hiểu các từ ngữ: quan án, công đờng, , vãn cảnh, biện lễ, s vãi, chạy đàn,
khung cửi, niệm Phật...
- Bài văn ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án.
II Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ sách giáo khoa, bảng phụ viết sẵn đoạn văn đọc diễn cảm.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Luyện đọc:
Toàn bài đọc với giọng hồi
hộp, hào hứng thể hiện niềm
khâm phục của ngời kể
chuyện về tài xử kiện của ông
quan án. (sách thiết kế).
2. Tìm hiểu bài:
Nội dung: Bài văn ca ngợi trí
thông minh, tài xử kiện của vị


quan án.
! Đọc thuộc lòng bài thơ Cao
Bằng và trả lời câu hỏi nội dung
bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Các bớc nh đã hớng dẫn.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
! Đọc thầm toàn bài, trao đổi
thảo luận, trả lời câu hỏi.
? Ngời đàn bà đến công đờng
nhờ quan phân xử việc gì?
? Quan án đã dùng những biện
pháp nào để phân xử?
? Vì sao quan cho rằng ngời
không khóc chính là ngời lấy
cắp.
! Kể lại cách quan án tìm kẻ
trộm tiền của nhà chùa.
? Vì sao quan án lại dùng cách
trên?
- 3 học sinh nối
tiếp đọc thuộc lòng
và trả lời.
- Nhắc lại đầu bài.
- Luyện đọc.
- Thảo luận nhóm.
- Đòi lại tấm vải
cho mình.

- Đòi ngời làm
chứng, sai lính về
nhà, xé tấm vải.
- Có của phải tiếc
xót, quý mến thành
quả lao động của
mình.
- Có tật giật mình.
- Kẻ gian lo lắng
nên sẽ lộ mặt.
- Sự thông minh,
quan sát đoán, giỏi
nắm bắt tâm lí con
ngời.
3. §äc diƠn c¶m:
Quan nãi s cơ biƯn lƠ ... nhËn
téi.
3. Cđng cè: (3 phót)
? Quan ¸n ®· ph¸ ®ỵc c¸c vơ ¸n
nhê ®©u?
! Néi dung cđa c©u chun lµ
g×?
* Ho¹t ®éng 3: Lun ®äc diƠn
c¶m:
! 4 häc sinh ®äc ph©n vai.
! NhËn xÐt, t×m giäng ®äc phï
hỵp.
- §a ®o¹n lun ®äc:
- Gi¸o viªn ®äc mÉu.
? Khi ®äc cÇn nhÊn giäng ë

nh÷ng tõ ng÷ nµo?
! §äc nhãm.
- Tỉ chøc thi ®äc diƠn c¶m.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
! Nªu ý nghÜa cđa ®o¹n trÝch.
- VỊ nhµ ®äc cho nhiỊu ngêi
cïng nghe.
- Chn bÞ bµi häc giê sau.
- 4 häc sinh ®äc.
- NhËn xÐt.
- Nghe.
- Tr¶ lêi: biƯn lƠ,
gäi hÕt, n¾m thãc,
b¶o, cha râ, ch¹y
®µn, niƯm PhËt, hÐ
bµn tay ...
TiÕt3: To¸n
Tiết 111: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối; đọc và viết đúng
các số đo.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Biết giải một số bài tập có liên quan tới xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét
khối.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Yêu cầu hs giải bài toán:
1cm 1cm

a. Hình hộp chữ nhật A gồm …….
hình lập phương nhỏ.
b. Hình lập phương B gồm……………..
hình lập phương nhỏ.
b. Thể tích hình lập phương B………. ( Hình A) (Hình B)
……….. thể tích hình hộp chữ nhật A.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15’
13’
02’
HĐ 1: Hình thành biểu tượng về xăng-ti-mét
khối và đề-xi-mét khối.
-GV giới thiệu lần lượt từng hình lập phương
cạnh 1dm và 1cm để Hs quan sát, nhận xét.
Từ đó, GV giới thiệu về xăng-ti-mét khối và
đề-xi-mét khối. Yêu cầu 1 số Hs nhắc lại.
-GV đưa hình vẽ để Hs quan sát, nhận xét và
tự rút ra được mối quan hệ giữa xăng-ti-mét
khối và đề-xi-mét khối.
-GV kết luận về xăng-ti-mét khối và đề-xi-
mét khối, cách đọc, cách viết về xăng-ti-mét
khối và đề-xi-mét khối và mối quan hệ giữa
hai đơn vò này.
HĐ 2: Thực hành.
Bài 1/116:Rèn kó năng đọc, viết đúng các số
đo.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.

-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/117:Củng cố mối quan hệ giữa xăng-ti-
mét khối và đề-xi-mét khối.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-GV chấm, chữa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs
nêu cách tính.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
- Yêu cầu Hs nêu: Xăng-ti-mét khối là gì?
Đề-xi-mét khối là gì? Mối quan hệ giữa
xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
-Quan sát, nhận xét, lắng
nghe và nhắc lại.
-Quan sát, nhận xét, rút ra mối
quan hệ giữa xăng-ti-mét khối
và đề-xi-mét khối.
-Lắng nghe và nhắc lại.
-Hs làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Hs làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
TiÕt 4: §¹o ®øc
Bµi 9: Em yªu quª h¬ng
I. Mơc tiªu
- Häc xong bµi nµy HS biÕt:

+ Mäi ngêi cÇn ph¶i yªu quª h¬ng
+ ThĨ hiƯn t×nh yªu quª h¬ng b»ng nh÷ng hµnh vi, viƯc lµm phï hỵp víi kh¶ n¨ng cđa m×nh
+ yêu quí tôn trọng truyền thống tốt đẹp của quê hơng .Đồng tình với những việc làm góp phần
bảo vệ và xây dựng quê hơng.
II. Tài liệu và phơng tiện
- Giấy , bút màu
- Dây kệp, nẹp để treo tranh dùng cho hĐ 1 tiết 2
- Thẻ màu dùng cho HĐ 2 tiết 2
- Các bài thơ , hát...nói về quê hơng
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
* Hoạt động 1: Tìm hiểu chuyện : Cây đa
làng em
+ Mục tiêu: HS biết đợc một biểu hiện cụ thể
của tình yêu quê hơng
+ cách tiến hành
1. Đọc truyện Cây đa làng em
2. Thảo luận
? Vì sao dân làng lại gắn bó với cây đa?
? Hà đã gắn bó với cây đa nh thế nào?
? bạn Hà đã góp tiền để làm gì?
? Những việc làm của bạn Hà thể hiện điều gì
với quê hơng?
? qua câu chuyện của bạn Hà , em thấy đối
với quê hơng chúng ta phải làm gì?
* Hoạt động 2: Làm bài tập SGK
+ Mục tiêu: HS nêu đợc những việc cần làm
để thể hiện tình yêu quê hơng
+ cách tiến hành :
- HS thảo luận nhóm 2 bài tập 1

- Gọi đại diện các nhóm trình bày
GV KL: trờng hợp a, b, c, d, e thể hiện tình
yêu quê hơng
- Gọi HS đọc ghi nhớ
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
+ Mục tiêu: HS kể đợc những việc các em đã
làm thể hiện tình yêu quê hơng của mình.
+ cách tiến hành:
- HS trao đổi theo gợi ý của GV
? bạn quê ở đâu? Bạn biết gì về quê hơng
mình?
? Bạn đã làm gì để thể hiện tình yêu quê hơng
?
- GVKL và khen một số HS đã biết thể hiện
tình yêu quê hơng của mình bằng những việc
làm cụ thể.
* Hoạt động 4: Vẽ tranh
+Mục tiêu: Những việc làm mà em mong
muốn thực hiện cho quê hơng.
+ cách tiến hành
- cho HS vẽ theo ý thích
- HS trình bày tranh và nêu nội dung tranh
- GVKL khen ngợi những HS vẽ và nêu đợc
nội dung tranh
- GV đọc 2 lần
- Vì cây đa là biểu tợng của quê hơng ... cây
đa đem lại nhiều lợi ích cho mọi ngời .
- Mỗi lần về quê Hà đề cùng các bạn đến chơi
dới gốc cây đa
- Để chữa cho cây sau trận lụt

- Bạn rất yêu quý quê hơng.
- Đối với quê hơng , chúng ta phải gắn bó yêu
quý và bảo vệ quê hơng.
- HS nêu yêu cầu nội dung bài tập 1
- Đại diện nhóm trình bày
- HS đọc ghi nhớ
- HS trả lời theo ý của mình
- HS vẽ tranh
- HS trình bày và nêu nội dung mình vẽ
Thứ 3 ngày 17 tháng 2 năm 2009
Tiết1:Toán
Tiết 112: MÉT KHỐI
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Có biểu tượng về mét khối; biết đọc và viết đúng mét khối.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti-
mét khối.
- Biết đổi đúng các đơn vò đo giữa mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét
khối.
- Biết giải một số bài tập có liên quan đến các đơn vò đo: mét khối, đề-xi-
mét khối và xăng-ti-mét khối.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bò tranh vẽ về mét khối và mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-
mét khối và xăng-ti-mét khối.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4,5dm
3
= … cm
3

b. 6000cm
3
= … dm
3
215dm
3
= … cm
3
940000cm
3
= … dm
3

5
2
dm
3
= … cm
3
327000cm
3
= … dm
3
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15’
HĐ 1: Hình thành biểu tượng mét khối và
mối quan hệ giữa m

3
, dm
3
, cm
3
.
-GV phát vấn để Hs nhắc lại các đơn vò đo
thể tích đã biết.
-GV giới thiệu: “Để đo thể tích, người ta còn
dùng đơn vò mét khối”.
-Yêu cầu Hs dựa vào các đơn vò đo thể tích
đã học để tự nêu: “Mét khối là thể tích của
hình lập phương có cạnh dài 1m”
-Yêu cầu Hs tự nêu cách viết kí hiệu mét
khối.
-Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ (như SGK). GV
giúp Hs rút ra nhận xét: Hình lập phương
cạnh1m bao gồm 1000 hình lập phương cạnh
1dm.
-Yêu cầu Hs nêu mối quan hệ giữa m
3
và dm
3
-Tương tự, yêu cầu Hs nêu mối quan hệ giữa
m
3
và cm
3
.
-Trả lời.

-Lắng nghe.
-Nêu.
-Nêu cách viết kí hiệu.
-Quan sát và rút ra nhận xét.
-Nêu mối quan hệ.
-Nêu mối quan hệ.
13’
02’
-Yêu cầu Hs điền các đơn vò đo diện tích vào
bảng, cho Hs nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vò
đo liền kề nhau.
-Hs quan sát bảng đơn vò đo thể tích vừa lập
để nêu được nhận xét như SGK.
HĐ 2: Thực hành.
Bài 1/118:
a.Yêu cầu Hs làm miệng.
b.Yêu cầu Hs viết từng số vào bảng con.
Bài 2/118:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-GV chấm, chữa bài, nhận xét.
Bài 3/118:
-Gọi Hs đọc đề.
-GV phát vấn để Hs nêu được hướng giải.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-GV chấm, chữa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu: mét khối là gì? Mối quan
hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti-
mét khối.
-Điền và nêu.

-Quan sát, nhận xét.
-Hs làm miệng.
-Làm bảng con.
-Hs làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………
TiÕt 2:Lun tõ vµ c©u
Më réng vèn tõ: TrËt tù – An ninh
I Mơc tiªu:–
1. Më réng vµ hƯ thèng ho¸ vèn tõ vỊ TrËt tù An ninh.–
2. HiĨu ®óng nghÜa cđa tõ “trËt tù”.
II Chn bÞ:–
- Nh s¸ch thiÕt kÕ.
III Ho¹t ®éng d¹y häc:–
Néi dung Ho¹t ®éng gi¸o viªn H® häc sinh
1. KiĨm tra bµi cò: (3 phót)
2. Bµi míi: (32 phót)
* Giíi thiƯu bµi.
* Gi¶ng bµi:
1. TrËt tù: Cã nghÜa lµ t×nh
tr¹ng ỉn ®Þnh, cã tỉ chøc, cã
kØ lt.

! §Ỉt c©u ghÐp cã mèi quan hƯ
t¬ng ph¶n gi÷a c¸c vÕ c©u.
! §äc thc phÇn ghi nhí.
! NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
- Giíi thiƯu bµi, ghi b¶ng.
! §äc yªu cÇu bµi tËp 1.
- Gỵi ý: Dïng bót ch× khoanh
trßn vµo ch÷ c¸i ®Çu dßng nªu
- 2 häc sinh.
- 2 häc sinh.
- NhËn xÐt.
- Nèi tiÕp nh¾c l¹i.
- 1 häc sinh ®äc.
- Nghe.
- Líp lµm vë.
2. Cảnh sát giao thông, tai
nạn giao thông, va chạm giao
thông, vi phạm quy định về
tốc độ, thiết bị kém an toàn,
lấn chiếm lòng đờng, vỉa hè.
3. Cảnh sát, trọng tài, bọn càn
quấy, bọn hu-li-gân.
Giữ trật tự, bắt, quậy phá,
hành hung, bị thơng.
3. Củng cố: (3 phút)
đúng nghĩa của từ trật tự.
! Học sinh tự làm bài.
! Học sinh nêu ý kiến.
? Tại sao, em lại chọn lại ý c mà
không phải là ý a hoặc b?

- Giáo viên kết luận: (sách thiết
kế).
! Đọc yêu cầu và nội dung bài
tập 2.
! Làm bài theo cặp. 1 học sinh
lên bảng.
! Nhận xét.
! Em hãy sắp xếp các từ ngữ có
liên quan tới việc giữ gìn trật tự,
an toàn giao thông vừa tìm đợc
vào nhóm nghĩa.
! Trình bày.
- Nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
! Đọc yêu cầu và mẩu chuyện.
! Làm bài theo cặp. 1 học sinh
làm trên bảng phụ.
! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
! Nêu nghĩa của từng từ vừa tìm
đợc và đặt câu với từ đó.
! Nhận xét từng học sinh trả lời.
- Giáo viên kết luận.
- Nhận xét tiết học.
? Nêu nội dung bài học.
- Về nhà chuẩn bị giờ học sau.
- Trình bày.
- Trả lời.
- Nghe.
- 1 học sinh đọc.

- 2 học sinh cùng
bàn trao đổi.
- Nhận xét bài làm
trên bảng.
- Làm việc theo
cặp.
- Trình bày, nhận
xét, bổ sung.
- 1 học sinh đọc.
- Thảo luận N2, 1
học sinh làm bảng
phụ.
- Gắn bảng phụ,
nhận xét.
- Nối tiếp trả lời.
- Mỗi bạn trả lời,
lớp theo dõi, nhận
xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Trả lời lại nội
dung bài học.
Chính tả
Cao Bằng (Nhớ - viết)
I Mục tiêu:
1. Nhớ - viết chính xác, đẹp 4 khổ thơ đầu trong bài thơ Cao Bằng.
2. Làm đúng bài tập chính tả về viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam.
II Chuẩn bị:
- Nh sách thiết kế.
III Hoạt động dạy học:

Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
! 2 học sinh lên bảng viết bảng
lớp tên ngời, địa lý Việt Nam.
- 2 học sinh lên
bảng.
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Viết chính tả.
2. Côn Đảo Võ Thị Sáu.
Điện Biên Phủ Bế Văn
Đàn
Công Lý Nguyễn Văn
Trỗi
3. Hai Ngàn, Ngã Ba, Pù Mo,
Pù Xai.
3. Củng cố: (3 phút)
! Nhắc lại quy tắc viết hoa tên
ngời, tên địa lí Việt Nam.
- Nhận xét, cho điểm.
! Nối tiếp đọc thuộc lòng đoạn
thơ.
? Những từ ngữ, chi tiết nào nói
lên địa thế của Cao Bằng?
? Em có nhận xét gì về con ngời
Cao Bằng?
! Tìm những từ khó.
! Viết các từ vừa tìm đợc vào
bảng tay.

- Nhận xét.
- Viết lùi vào hai ô. Giữa hai
khổ thơ để cách một dòng.
! Lớp nhớ viết.
! Đổi vở soát lỗi.
- Thu vở, chấm đại diện một số
bài chính tả.
! Đọc yêu cầu bài tập 2.
! Tự làm bài. 1 học sinh lên
bảng.
! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Giáo viên kết luận.
! Đọc yêu cầu bài tập 3.
! Làm bài theo cặp theo hớng
dẫn sau:
! Đọc kĩ bài thơ.
! Tìm và gạch chân các tên
riêng có trong bài.
! Viết lại các tên riêng đó cho
đúng.
! Trình bày.
- Nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
? Tại sao phải viết hoa những
tên đó?
! 1 học sinh đọc lại bài thơ.
- Nhận xét tiết học.
- Nhớ viết hoa tên ngời, tên địa
lí Việt Nam.

- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- Trả lời.
- 2 học sinh đọc
thuộc lòng.
- sau khi qua đèo
Gió ... đèo Cao Bắc
- Đôn hậu và mến
khách.
- Đèo Giàng, dịu
dàng, suối trong,
núi cao, làm sao,
sâu sắc.
- Nghe.
- Viết vở.
- Soát lỗi theo cặp.
- Nộp vở.
- 1 học sinh đọc.
- 1 học sinh lên
bảng, lớp làm vở
bài tập.
- Nhận xét.
- Nghe.
- 1 học sinh đọc.
- N2.
- Nghe hớng dẫn.
- Đại diện trình
bày.
- Nhận xét.
- Đó là tên địa lý
Việt Nam.

- 1 học sinh đọc bài
trớc lớp.
Khoa hc:(tit 44): S dng nng lng giú v nng lng nc chy.
I/Mc tiờu:
Sau bi ny, HS bit:
-Trỡnh by tỏc dng ca nng lng giú, nng lng nc chy trong t nhiờn.
-K ra nhng thnh tu trong vic khai thỏc s dng nng lng giú, nng
lng nc chy.
II/Chun b:
-Tranh nh v s dng nng lng giú, nng lng nc chy.
-Mụ hỡnh tua-bin hoc bỏnh xe nc. Hỡnh trang 90, 91 sgk.
III/Hot ng dy hc:
Tin trỡnh
dy hc
Phng phỏp dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c:
2.Bi mi:
*Hot
ng 1:
Tho lun
v nng
lng giú.
Chia nhúm.
C lp.
*Hot
ng 2:
Tho lun
v nng
lng nc

chy. Chia
nhúm. C
lp.
*Hot
ng 3:
Thc hnh
Lm quay
tua-bin
C lp.
3.Dn dũ:
Kim tra bi: S dng nng lng cht t.
S dng nng lng giú v nng lng nc chy.
MT: HS trỡnh by c tỏc dng ca nng lng giú
trong t nhiờn. HS k c mt s thnh tu trong
vic khai thỏc s dng nng lng giú.
B1: Cỏc nhúm tho lun theo cỏc cõu hi gi ý:
+Vỡ sao cú giú? Nờu mt s vd v tỏc dng ca
nng lng giú trong t nhiờn.
+Con ngi s dng nng lng giú trong nhng
vic gỡ? Liờn h thc t a phng.
B2: Tng nhúm trỡnh by kt qu v tho lun
chung c lp.
MT: HS trỡnh by c tỏc dng ca nng lng
noc chy trong t nhiờn. HS k c mt s thnh
tu trong vic khai thỏc s dng nng lng
nc chy.
B1: Cỏc nhúm tho lun theo cỏc cõu hi gi ý:
+Nờu mt s vd v tỏc dng ca nng lng nc
chy trong t nhiờn.
+Con ngi s dng nng lng nc chy trong

nhng vic gỡ? Liờn hờn thc t a phng.
B2: Tng nhúm trỡnh by, tho lun chung c lp.
**Nhúm no su tm c nhiu tranh nh,
GVHDHS
phõn loi nh cho phự hp vi tng mc ca bi
hc. Sn phm c treo trc lp v i din ca
nhúm lờn thuyt trỡnh v vic s dng nng lng
giú v nc chy qu cỏc tranh nh su tm c.
MT: HS thc hnh s dng nng lng nc chy
lm quay tua-bin.
Tin hnh:
GVHDHS thc hnh theo nhúm: nc lm quay
tua-bin ca mụ hỡnh tua-bin nc hoc bỏnh xe
nc
Bi sau: S dng nng lng in.
HS kim tra.
HS m sỏch.
HS tho lun v tr
li cõu hi.
HS i din nhúm.

HS tho lun v tr
li cõu hi.
HS i din nhúm.
HS tham gia.
HS lng nghe.
Thứ 4 ngày 18 tháng 2 năm 2009
Tiết 1:Tập đọc
Chú đi tuần
I Mục tiêu:

1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn: lạnh lùng, im lặng, lá bay, nép mình,
gió đông lạnh ...
- Đọc trôi chảy toàn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, trìu mến.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: học sinh miền Nam, đi tuần, mền bông ...
- Nội dung: Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu học sinh, sẵn sàng chịu
gian khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tơng lai tơi đẹp cho các cháu.
II Chuẩn bị:
- Nh sách thiết kế.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
1. Luyện đọc:
2. Tìm hiểu bài:
Nội dung: Bài thơ nói lên tình
cảm yêu thơng các cháu học
sinh, sẵn sàng chịu gian khổ,
khó khăn để bảo vệ cuộc
sống bình yên và tơng lai tơi
đẹp cho các cháu.
3. Đọc diễn cảm và học thuộc
lòng:
! 3 học sinh nối tiếp nhau đọc
từng đoạn của bài tập đọc trớc
và trả lời câu hỏi về nội dung

bài.
! Nhận xét bạn đọc và trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc (theo
quy trình đã dạy).
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
! Thảo luận nhóm, trả lời các
câu hỏi sách giáo khoa.
! 1 học sinh khá lên điều khiển
các bạn báo cáo kết quả thảo
luận.
? Ngời chiến sĩ đi tuần trong
hoàn cảnh nào?
? Đặt hình ảnh ngời chiến sĩ đi
tuần bên cạnh hình ảnh giấc ngủ
yên của học sinh, tác giả bài thơ
muốn nói lên điều gì?
? Tình cảm và mong ớc của ng-
ời chiến sĩ đối với các cháu học
sinh đợc thể hiện qua những từ
ngữ, chi tiết nào?
! Nêu nội dung của bài thơ.
! 4 học sinh nối tiếp đọc bài.
! Tìm giọng phù hợp cho từng
khổ thơ. Tìm các từ cần nhấn
giọng.
- 3 học sinh nối
tiếp trình bày.

- Nhận xét bạn.
- Nghe.
- Nhắc lại đầu
bài.
- Luyện đọc.
- Trong đêm tối
mùa đông giá
lạnh.
- Ca ngợi các
chiến sĩ tận tuỵ,
yêu trẻ.
- Cách xng hô:
các cháu ơi, yêu
mến, lu luyến.
Hỏi thăm: giấc
ngủ có ngon
không? Cứ yên
tâm ngủ nhé.
3. Cđng cè: (3 phót)
- §a 2 khỉ th¬ ®Çu vµ yªu cÇu
lun ®äc diƠn c¶m.
! Lun theo nhãm.
! Thi ®äc diƠn c¶m.
! Thi ®äc thc lßng theo h×nh
thøc th¶ th¬.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ cho ®iĨm.
! Nªu ý nghÜa cđa bµi th¬.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc thc lßng bµi th¬.
- 4 häc sinh ®äc.

- Tr¶ lêi.
- Quan s¸t vµ
lun ®äc.
- §äc nhãm.
- 3 häc sinh thi
®äc
- §äc thc
lßng.
- NhËn xÐt.
- Tr¶ lêi.
TiÕt 2: To¸n Tiết 113: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập, củng cố về các đơn vò đo mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét
khối (biểu tượng, cách đọc, cách viết, mối quan hệ giữa các đơn vò đo).
- Luyện tập về đổi đơn vò đo thể tích; đọc, viết các số đo thể tích, so sánh
các số đo thể tích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vò là dm
3
:
2,153m
3
; 15,6153m
3
; 0,33153m
3
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vò là cm

3
:
1,525dm
3
;
2
1
m
3
; 12,63m
3
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2.Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
18’
10’
HĐ 1: Luyện tập về đọc, viết các số đo thể
tích.
Bài 1/119:
a. Yêu cầu Hs đọc miệng.
b. Yêu cầu Hs viết bảng con.
Bài 2/119:
- Yêu cầu Hs làm và chữa miệng.
-GV chữa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs giải thích
về kết quả.
HĐ 2: Luyện tập về đổi đơn vò đo thể tích, so
sánh các số đo thể tích.
-Làm miệng.
-Viết bảng con.

-Hs làm bài.
-Nhận xét, giải thích kết
quả.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×