Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 39 trang )

SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ 
THỐNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
VIỆT NAM
Nhóm 5
Tóm t tắ
I. T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH NG Ổ Ề ƯƠ
M IẠ
II. H TH NG NGÂN HÀNG TH NG M IỆ Ố ƯƠ Ạ
III. TH C TR NG V H TH NG NGÂN HÀNG Ự Ạ Ề Ệ Ố
TH NG M I N C TA HI N NAYƯƠ Ạ Ở ƯỚ Ệ
IV. GI I PHÁP PHÁT TRI N H TH NG NGÂN Ả Ể Ệ Ố
HÀNG TH NG M I VI T NAMƯƠ Ạ Ệ

1. Khái ni mệ
T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH NG M IỔ Ề ƯƠ Ạ
2. C c u t ch cơ ấ ổ ứ
a) Theo quy mô:

H i s và S giao d ch v i đ y đ các phòng nh :ộ ở ở ị ớ ầ ủ ư
Phòng giao d ch.ị
Phòng tín d ng.ụ
Phòng thanh toán qu c t .ố ế
Phòng kinh doanh ngo i t .ạ ệ
Phòng hành chính - t ch c.ổ ứ
Phòng quan h qu c t .ệ ố ế
Phòng công ngh thông tin.ệ

Chi nhánh, bao g m chi nhánh c p m t và chi nhánh c p hai các ồ ấ ộ ấ ở
đ a ph ng.ị ươ


Phòng giao dich ho c đi m giao d ch tr c thu c chi nhánh.ặ ể ị ự ộ
T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH NG M IỔ Ề ƯƠ Ạ
b. Theo ch c năng:ứ

C p qu n tr đi u hành: ấ ả ị ề ch t ch h i đ ng qu n tr ủ ị ộ ồ ả ị
và m t s thành viên chuyên trách.ộ ố

C p qu n lý kinh doanh: ấ ả t ng giám đ c, các phó ổ ố
giám đ c và các phòng ban tham m u giúp vi c t i h i ố ư ệ ạ ộ
s chính, bên c nh t ng giám đ c có k toán tr ng.ở ạ ổ ố ế ưở
T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH NG M IỔ Ề ƯƠ Ạ
2. C c u t ch cơ ấ ổ ứ
3. Nghi p vệ ụ

Ho t đ ng huy đ ng v n.ạ ộ ộ ố

Ho t đ ng huy tín d ng.ạ ộ ụ

Ho t đ ng d ch v thanh toán và ngân qu .ạ ộ ị ụ ỹ

Các ho t đ ng khác.ạ ộ
T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH NG M IỔ Ề ƯƠ Ạ
4. Vai trò

Thúc đ y phát tri n kinh t :ẩ ể ế
Cung ng TD cho doanh nghi pứ ệ
T v n cho doanh nghi pư ấ ệ
Tài tr các d ánợ ự
Giám sát các k lu t tài chínhỷ ậ


Th c thi chính sách ti n t c a NHTW:ự ề ệ ủ
Ch p hành d tr b t bu c.ấ ự ữ ắ ộ
Thanh toán không dùng ti n m t.ề ặ
T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH NG M IỔ Ề ƯƠ Ạ
5. Ch c năngứ

Ch c năng trung gian tín d ng.ứ ụ

Ch c năng trung gian thanh toán.ứ

Ch c năng t o ti n.ứ ạ ề
T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH NG M IỔ Ề ƯƠ Ạ
6. Các y u t nh h ng đ n ho t ế ố ả ưở ế ạ
đ ng kinh doanh c a NHTMộ ủ

S gia tăng nhanh chóng trong danh m c s n ph m d ch vự ụ ả ẩ ị ụ

S gia tăng c nh tranhự ạ

S gia tăng chi phí v nự ố

S gia tăng các ngu n v n nh y c m v i lãi su tự ồ ố ạ ả ớ ấ

Cách m ng trong công ngh ngân hàngạ ệ
T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH NG M IỔ Ề ƯƠ Ạ

1. Ngân hàng th ng m iươ ạ
nhà n cướ

Là ngân hàng th ng m i do Nhà n c đ u t v n, ươ ạ ướ ầ ư ố

thành l p và t ch c ho t đ ng kinh doanh, góp ph n ậ ổ ứ ạ ộ ầ
th c hi n m c tiêu kinh t c a Nhà n cự ệ ụ ế ủ ướ
H TH NG NGÂN HÀNG TH NG M I VI T NAMỆ Ố ƯƠ Ạ Ệ
1. Ngân hàng th ng m iươ ạ
nhà n cướ
STT Tên ngân hàng
V n đi u lố ề ệ
(tỷ đ ngồ )
Tên giao d ch ị ti ng Anhế ,
tên vi t t tế ắ
1
Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông ệ ể
thôn Vi t Namệ
21000 Agribank
2
Ngân hàng Chính sách xã h i Vi t Namộ ệ 15000 VBSP
3
Ngân hàng Phát tri n Vi t Namể ệ 10000 VDB
4
Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Namầ ư ể ệ 7477 BIDV
5
Ngân hàng Phát tri n Nhà đ ng b ng sông ể ồ ằ
C u Longử
3000 MHB
H TH NG NGÂN HÀNG TH NG M I VI T NAMỆ Ố ƯƠ Ạ Ệ
2. Ngân hàng th ng m iươ ạ
c ph nổ ầ

Ngân hàng đ c thành l p d i hình th c công ty c ượ ậ ướ ứ ổ
ph n. ầ V n do các c đông đóng góp, trong đó có các ố ổ

doanh nghi p Nhà n c, t ch c tín d ng, t ch c khác, ệ ướ ổ ứ ụ ổ ứ
và cá nhân cùng góp v n theo quy đ nh c a Ngân hàng ố ị ủ
Nhà n cướ
H TH NG NGÂN HÀNG TH NG M I VI T NAMỆ Ố ƯƠ Ạ Ệ
H TH NG NGÂN HÀNG TH NG M I VI T NAMỆ Ố ƯƠ Ạ Ệ
2. Ngân hàng th ng m iươ ạ
c ph nổ ầ
STT Tên ngân hàng
V n đi u lố ề ệ
(tỷ đ ngồ )
Tên giao d ch ị ti ng Anhế , tên vi t t tế ắ
1
Ngân hàng Ph ng Đôngươ 5000 Orient Commercial Bank, OCB
2
Ngân hàng Á Châu 7814 Asia Commercial Bank, ACB
3
Ngân hàng Đ i Áạ 1000 Dai A Bank
4
Ngân hàng Đông Á 3400 DongA Bank, DAB
5
Ngân hàng Đông Nam Á 5068 SeABank
6
Ngân hàng Đ i D ngạ ươ 2000 Oceanbank
7
Ngân hàng Đ Nh tệ ấ 1000 FICOBANK
8
Ngân hàng An Bình 3482 ABBank, ABB
9
Ngân hàng B c Áắ 3000 NASBank, NASB
10

Ngân hàng D u khí toàn c u ầ ầ 2000 GP Bank, GPB

×