Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài 3 giải phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.48 KB, 2 trang )

2
1
2
1
2
b
2
a
E x D
C
15
A 30 B
Trường: THCS Lạc An ĐỀ THI KIỂM TRA LẦN II
NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm)
Cho a  b thì:
 a -  b -  - 2a  - 2b
 -3a + 1  -3b + 1  
Câu 2 (0,5 điểm)
Giá trò x = ? trong hình vẽ sau:
 x = 15
 x = 18
 x = 20
 x = 12
Câu 3 (0,5 điểm)
 Hai tam giác bằng nhau thì đồng
dạng.


 Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
 Hai tam giác đồng dạng có tỉ số đồng dạng bằng nhau.
 Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4 (0,5 điểm)
Số nghiệm của phương trình x
2
– 1 = 0 là:
 1 nghiệm  2 nghiệm
 3 nghiệm  vô nghiệm
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho phương trình 2x – 4 = 0 có nghiệm là:
 x = 2  x = 6
 x = 3  một nghiệm khác
084
≥+−
x
Câu 6 (0,5 điểm)
Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:
 x > 1  x ≥ 1
 x < 1  x  1

II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Bài 1 (3 điểm)
Cho m  n, hãy so sánh –7m + 10 với –7n + 10. Vì sao?
Bài 2 (1 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

Bài 3 (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 50mm, AC = 40mm, BC = 60mm. Trên tia đối tia
BA lấy điểm E sao cho BE = 10mm, trên tia đối tia BC lấy điểm F sao cho BF =

12mm.
Chứng minh EF // AC.


0 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×