Những điều cần chú ý về tiến độ cho điểm các môn học
1/ Thang điểm: Từ điểm 0 đến điểm 10.
2/ Hình thức kiểm tra và các loại bài kiểm tra nh sau :
a/ Kiểm tra thờng xuyên: - Kiểm tra miệng.
(KTtx) - Kiểm tra viết dới 1 tiết.
- Kiểm tra thực hành dới 1 tiết.
b/ Kiểm tra định kỳ: Đợc qui định trong phân phối chơng trình gồm:
(KTđk) - Kiểm tra từ 1 tiết trở lên.
- Kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên.
- Kiểm tra học kỳ.
3/ Hệ số điểm các bài kiểm tra :
- Bài kiểm tra thờng xuyên : Hệ số 1
- Bài kiểm tra định kì (không tính bài kiểm tra học kỳ): Hệ số 2
- Bài kiểm tra học kỳ: Hệ số 3
- Bài kiểm tra của các môn học xếp loại không có hệ số
- Bài KT thực hành tuỳ từng bộ môn đợc thống nhất cụ thể trong từng
khối lớp ở những trang sau.
4/ Số lần kiểm tra cho điểm:
a/ Thực hiện đủ số lần kiểm tra định kỳ đợc qui định trong phân phối chơng trình của
từng môn học.
b/ Ngoài số lần kiểm tra định kỳ, 1 HS trong 1 học kỳ phải có số lần kiểm tra miệng,
kiểm tra viết dới 1 tiết, kiểm tra thực hành dới 1 tiết nh sau:
+/ Những môn học có 1 tiết/1 tuần: ít nhất 2 lần.
+/ Những môn học có từ 2 đến 3 tiết/1 tuần : ít nhất 3 lần.
+/ Những môn học có từ 4 tiết/1 tuần trở lên : ít nhất 5 lần.
c/ Điểm các bài kiểm tra thờng xuyên, kiểm tra định kỳ là số nguyên. Điểm bài kiểm tra
học kỳ là số nguyên hoặc số thập phân đợc làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
d/ Những HS không đủ số bài kiểm tra định kỳ theo qui định, thiếu bài kiểm tra học kỳ
sẽ đợc kiểm tra bù (Theo kế hoạch của nhà trờng). Nếu học sinh cố tình không dự
kiểm tra bù sẽ bị điểm 0.
5/ Điểm trung bình môn học:
a/ Điểm trung bình môn học kỳ (ĐTBmhk): Là trung bình cộng của điểm các bài kiểm tra
thờng xuyên và kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ (đã tính hệ số ).
ĐTBmhk =
Điểm các bài KTtx + điểm các bài KTđk + điểm bài KT học kỳ
Tổng các hệ số
b/ Điểm trung bình môn học cả năm (ĐTBmcn): Là trung bình cộng của điểm
trung bình môn học kỳ I với 2 lần điểm trung bình môn học kỳ II
ĐTBmcn =
ĐTBmhkI + 2. ĐTBmhkII
3
Điểm trung bình môn học là số nguyên hoặc số thập phân đợc làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất.
Qui định cho đầu điểm tối thiểu các môn
lớp 6 năm học 20 20
S
TT
Môn
Học
kỳ
Số tiết/
tuần
Phân phối số đầu điểm tối thiểu cho các loại trong mỗi học
kỳ
M 15ph V
Thực
hành
HK Ghi chú
1
Toán
I
4 2 3 3 0 1
II
4 2 3 3 0 1
2
Lý
I
1 1 1 1 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 2
II
1 1 1 0 1 1
3
Sinh
I
2 1 2 1 0 1
II
2 1 2 1 0 1
4
Công
nghệ
I
2 1 2 1 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 2
II
2 1 2 1 1 1
5
Ngữ
văn
I
4 2 3 4 0 1
II
4 2 3 5 0 1
6
Sử
I
1 1 1 1 0 1
II
1 1 1 1 0 1
7
Địa
I
1 1 0 1 2 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 1
II
1 1 0 1 2 1
8
Anh
I
3 2 2 2 0 1
II
3 2 2 2 0 1
9
GD
CD
I
1 1 1 1 0 1
II
1 1 1 1 0 1
10
Thể
dục
I
2 5 1
Mỗi tháng có 1 lần
đánh giá xếp loại
II
2 4 1
11
Nhạc
I
1 1 1 0 2 1
II
1 1 1 0 1 1
12
Hoạ
I
1 1 1 0 2 1
II
1 1 1 0 2 1
*/ Môn toán: +/ Học kỳ I: 14 tuần đầu mỗi tuần học 3 tiết số và 1 tiết hình
4 tuần sau học 10 tiết số + 4 tiết ôn tập HKI + 2 tiết kiểm tra học kỳ.
+/ Học kỳ II : 13 tuần đầu mỗi tuần học 3 tiết số và 1 tiết hình
4 tuần sau học 10 tiết số + 4 tiết ôn tập cuối năm + 2 tiết KTHKII
Qui định cho đầu điểm tối thiểu các môn
lớp 7 năm học 20 20
S
TT
Môn
Học
kỳ
Số tiết/
tuần
Phân phối số đầu điểm tối thiểu cho các loại trong mỗi học
kỳ
M 15ph V
Thực
hành
HK Ghi chú
1
Toán
I
4 2 3 3 0 1
II
4 2 3 3 0 1
2
Lý
I
1 1 1 1 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 2
II
1 1 1 1 1 1
3
Sinh
I
2 1 2 1 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 1
II
2 1 2 1 0 1
4
Công
nghệ
I
2 1 2 2 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 2
II
2 1 2 2 1 1
5
Ngữ
văn
I
4 2 3 5 0 1
II
4 2 3 4 0 1
6
Sử
I
1 1 2 1 0 1
II
1 1 2 1 0 1
7
Địa
I
1 1 0 1 2 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 1
II
1 1 0 1 2 1
8
Anh
I
3 2 2 2 0 1
II
3 2 2 2 0 1
9
GD
CD
I
1 1 1 1 0 1
II
1 1 1 1 0 1
10
Thể
dục
I
2 5 1
Mỗi tháng có 1 lần
đánh giá xếp loại
II
2 4 1
11
Nhạc
I
1 1 1 0 2 1
II
1 1 1 0 2 1
12
Hoạ
I
1 1 1 1 1 1
II
1 1 1 1 1 1
*/ Môn toán: +/ Học kỳ I: 14 tuần đầu mỗi tuần học 2 tiết số và 2 tiết hình
4 tuần sau học 3 đại + 1 hình.
+/ Học kỳ II : 13 tuần đầu mỗi tuần học 2 tiết số và 2 tiết hình
4 tuần sau học 1 đại + 3 hình.
Qui định cho đầu điểm tối thiểu các môn
lớp 8 năm học 20 20
S
TT
Môn
Học
kỳ
Số tiết/
tuần
Phân phối số đầu điểm tối thiểu cho các loại trong mỗi học
kỳ
M 15ph V
Thực
hành
HK Ghi chú
1
Toán
I
4 2 3 3 0 1
II
4 2 3 3 0 1
2
Lý
I
1 1 1 1 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 2
II
1 1 1 1 0 1
3
Hoá
I
2 1 2 2 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 2
II
2 1 2 2 1 1
4
Sinh
I
2 1 2 1 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 1
II
2 1 2 1 1 1
5
Công
nghệ
I
2 1 1 1 1+1* 1
Thực hành 1*
lấy điểm hệ số 2
II
2 1 1 1 1+1* 1
6
Ngữ
văn
I
4 2 3 5 0 1
II
4 2 3 5 0 1
7
Sử
I
1 1 2 1 0 1
II
1 1 1 1 0 1
8
Địa
I
1 1 0 1 2 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 1
II
1 1 1 1 2 1
9
Anh
I
3 2 2 2 0 1
II
3 2 2 2 0 1
10
GD
CD
I
1 1 1 1 0 1
II
1 1 1 1 0 1
11
Thể
dục
I
2 5 1
Mỗi tháng có 1 lần
đánh giá xếp loại
II
2 4 1
12
Nhạc
I
1 1 1 0 2 1
II
1 1 1 0 2 1
13
Hoạ
I
1 1 1 1 1 1
II
1 1 1 1 1 1
*/ Môn toán: HKI: 14 tuần đầu 2 đại + 2 hình
4 tuần cuối 3 đại + 1 hình
HKII: 13 tuần đầu 2 đại + 2 hình
4 tuần cuối 1 đại + 3 hình
Qui định cho đầu điểm tối thiểu các môn
lớp 9 năm học 20 20
S
TT
Môn
Học
kỳ
Số tiết/
tuần
Phân phối số đầu điểm tối thiểu cho các loại trong mỗi học
kỳ
M 15ph V
Thực
hành
HK Ghi chú
1
Toán I
4 2 3 2 0 1
II
4 2 3 3 0 1
2
Lý
I
2 1 1 1 1+1* 1
Thực hành 1*
lấy điểm hệ số 2
II
2 1 2 1 1+1* 1
3
Hoá I
2 1 2 2 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 2
II
2 1 2 2 1 1
4
Sinh I
2 1 2 1 1 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 1
II
2 1 2 1 1 1
5
Công
nghệ
I
2 1 2 1 1 1
Thực hành 1*
lấy điểm hệ số 2
II
2 1 2 1 1 1
6
Ngữ I
5 2 3 6 0 1
II
5 2 3 6 0 1
7
Sử I
1 1 1 1 0 1
II
1 1 2 1 0 1
8
Địa
I
1 1 1 1 2 1
Thực hành lấy điểm
hệ số 1
II
1 1 0 1 2 1
9
Anh I
2 2 2 2 0 1
II
2 2 2 2 0 1
10
GD I
1 1 1 1 0 1
II
1 1 1 1 0 1
11
Thể
dục
I
2 5 1
Mỗi tháng có 1 lần
đánh giá xếp loại
II
2 4 1
12
Nhạc I
1 1 1 0 2 1
II
1 1
13
Hoạ I
1 1
II
1 1 1 0 2 1
*/ Môn toán: HKI: 2 tuần đầu 3 đại + 1 hình
2 tuần giữa 1 đại + 3 hình
14 tuần cuối 2 đại + 2 hình
HKII: 17 tuần cuối 2 đại + 2 hình