Group 6
1. Trương Th Ng c Anhị ọ
2. Nguy n Th Quỳnh ễ ị
Chi
3. Lương Th Vi t Hàị ệ
4. Đ ng Th Thanh H ngặ ị ồ
5. Đ ng Th Huy nặ ị ề
6. Trang Qu c Hố ưng
7. Vũ Thu Hường
8. Tr n Th Tuy t Nhungầ ị ế
9. C m Th Hầ ị ương Trang
10. Nguy n Thu Thuễ ỷ
11. T Th c Th nhạ ạ ị
12. Ph m Th Vânạ ị
•
1. Th t c m L/C ủ ụ ở
•
2. M i quan h pháp lý ố ệ
•
3. Bi n pháp đ m b o quy n l i cho ệ ả ả ề ợ
nhà NK
Đi u ki n m L/Cề ệ ở
H s m L/Cồ ơ ở
Các doanh nghi p thành l p và ho t đ ng ệ ậ ạ ộ
theo PL VNam
Nh p kh u hàng hoá mà trong h p đ ng ậ ẩ ợ ồ
ngo i th ng quy đ nh thanh toán b ng L/Cạ ươ ị ằ
Có nhu c u m L/C h p phápầ ở ợ
Có kh năng thanh toánả
Có tài kho n giao d ch t i ngân hàngả ị ạ
Đ n yêu c u m L/Cơ ầ ở
Quy t đ nh thành l p doanh nghi pế ị ậ ệ
Đăng ký kinh doanh
Cam k t Thanh toánế
B n gi i trình m L/C (ngân hàng l p)ả ả ở ậ
H p đ ng ngo i th ng g cợ ồ ạ ươ ố
Ngoài ra c n m t s gi y t khác nh :ầ ộ ố ấ ờ ư
H p đ ng nh p kh u u thác (n u có) ợ ồ ậ ẩ ỷ ế
H p đ ng mua bán ngo i t (n u có) ợ ồ ạ ệ ế
Đăng ký mã s xu t nh p kh u (n u có)ố ấ ậ ẩ ế
Căn c vào h p đ ng mua bán (HĐ ngo i ứ ợ ồ ạ
th ng) nhà NK vi t đ n theo m u s n có ươ ế ơ ẫ ẵ
c a NHủ
Tr phí m L/C cho Ngân hàngả ở
Ng i yêu c u m LC g i th ng y/c m ườ ầ ở ử ẳ ở
LC đ n NH ph c v mình ế ụ ụ
NH th c hi n thanh toán cho h p đ ng ự ệ ợ ồ
kinh doanh
NH và ng i y/c m LC có mqh pháp ườ ở
lý
kho n d)ng i yêu c u s b ràng bu c vào ả ườ ầ ẽ ị ộ
và có trách nhi m b i th ng cho ngân hàng ệ ồ ườ
đ i v i m i nghĩa v và trách nh êm đ c ố ớ ọ ụ ị ượ
quy đ nh b i lu t và t p quán n c ngoài.ị ở ậ ậ ướ
Nhà NK c n ph i ki m tra b n sao LC mà ầ ả ể ả
NH đua cho đ xem có phù h p n i dung và ể ợ ộ
yêu c u c a mình (nhà NK) không.ầ ủ
Nhà NK ph i tho thu n c th v i nhà XK ả ả ậ ụ ể ớ
v các kho n thanh toán, l ch giao hàng, ề ả ị
pti n giao hàng và các ch ng t c n xu t ệ ứ ừ ầ ấ
trình.
Cung c p đ y đ các gi y t h p l cho NH ấ ầ ủ ấ ờ ợ ệ
phát hành đ NH m LCể ở
Đ m b o ch c ch n r ng LC phù h p v i ả ả ắ ắ ằ ợ ớ
h p đ ng th ng m iợ ồ ươ ạ
Thanh toán b ng LC không ph i là bp tuy t đ i an ằ ả ệ ố
toàn do v y mà c n xem xét k l ng tr c khi m ậ ầ ỹ ưỡ ướ ở
LC.
C n xem xét khi m LC đ tránh RR bi n đ ng t ầ ở ể ế ộ ỷ
giá ngo i t .ạ ệ
Các đki n trong LC ph i c th rõ ràng tránh hi u ệ ả ụ ể ể
l mầ
Ph i h p v i NH phát hành trong trh p nghi ng đ ố ợ ớ ợ ờ ể
đ m b o quy n l i cho mình.ả ả ề ợ
Theo đi u 7. UCP 600:ề
V i đi u ki n là các ch ng t quy đ nh đ c xu t trình t i ớ ề ệ ứ ừ ị ượ ấ ớ
NH ch đ nh ho c t i NH phát hành và v i đi u ki n vi c ỉ ị ặ ớ ớ ề ệ ệ
xu t trình là phù h p, NH phát hành f i thanh toán n u tín ấ ợ ả ế
d ng có giá tr thanh toán.ụ ị
NH phát hành b ràng bu c không th hu b đ i v i vi c ị ộ ể ỷ ỏ ố ớ ệ
thanh toán k t khi NH đó phát hành tín d ng.ể ừ ụ
NH phát hành cam k t hoàn tr ti n cho m t NH ch đ nh mà ế ả ề ộ ỉ ị
NH này đã thanh toán ho c đã th ng l ng thanh toán cho ặ ươ ượ
m t xu t trình phù h p và đã chuy n giao các ch ng t cho ộ ấ ợ ể ứ ừ
NH phát hành.
Đi u 8. UCP 600:ề
V i đi u ki n là các ch ng t quy đ nh đ c xu t trình đ n ớ ề ệ ứ ừ ị ượ ấ ế
NH xác nh n ho c đ n b t c m t NH ch đ nh nào khác và ậ ặ ế ấ ứ ộ ỉ ị
v i đi u ki n vi c xu t trình là phù h p, NH xác nh n ph i ớ ề ệ ệ ấ ợ ậ ả
thanh toán/ th ng l ng thanh toán n u tín d ng có giá tr ươ ượ ế ụ ị
thanh toán/ th ng l ng thanh toánươ ượ
NH xác nh n b ràng bu c không th h y b đ i v i vi c ậ ị ộ ể ủ ỏ ố ớ ệ
thanh toán ho c th ng l ng thanh toán k t khi NH đó ặ ươ ượ ể ừ
th c hi n xác nh n tín d ng.ự ệ ậ ụ