Kế hoạch môn sinh học 7.
I. Mục tiêu nhiệm vụ của dạy học sinh học 7.
1. Mục tiêu
Sinh học 7 hình thành ở hs những hiểu biết về thế giới động vật, về đặc điểm hình thái, cấu tạo, quy luật hoạt
động, đặc điểm thích nghi với môi trờng sống và môi quan hệ giữa chúng. Qua đó GD t tởng tình cảm, lòng yêu quý
và bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ các Đv quý hiếm, rèn luyện kĩ năng nghiên cứu bộ môn cho hs, đồng thời góp phần thực
hiện mục tiêu GD THCS.
2. Nhiệm vụ dạy học sinh học 7.
a. Nhiệm vụ về kiến thức
Hình thành kiến thức cơ bản có hệ thống về đặc điểm hình thái cấu tạo cơ thể, chức năng của các cơ quan của
Đv, thích nghi với đời sống về đặc điểm sinh sản, phát triển của chúng. Qua đó thấy rõ sự tiến hoá, thích nghi của các
ngành, lớp ĐV từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp cho hs.
Thấy rõ sự đa dạng phong phú của hệ ĐV với các ĐV quý hiếm cần bảo vệ.
Giới thiệu cho hs tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng ( Mặt có lợi và hại ) của ĐV, đảm bảo tính thực tiễn của
kiến thức.
b. Kỹ năng.
- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng
- Quan sát ghi nhớ
- So sánh phân tích, tổng hợp khái quát hoá trừu tợng hoá, cụ thể hoá, hệ thống hoá.
- Quan sát mô tả.
- Kĩ năng thao tác thực hành.
c. Về thái độ.
Giáo dục thế giới quan khoá học cho hs vạch rõ mối quan hệ giữa các ngành, lớp ĐV, quá trình hình thành đặc
điểm thích nghi.
Giáo dục tình cảm đạo đức với thiên nhiên, có ý thức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên tôn trọng và bảo vệ vẻ đẹp
của thiên nhiên góp phần giáo dục thẩm mĩ cho hs.
II. Cấu trúc ch ơng trình.
Tổng số tiết: 2 tiết/ tuần x 35 tuần = 70 tiết.
Bao gồm: - 53 tiết lý thuyết, 8 tiết thực hành, 3 tiết tham quan thiên nhiên, 6 tiết ôn tập và kiểm tra.
Chơng trình gồm 5 phần:
Phần 1: Mở đầu ( 2 tiết )
Phần 2: Giới thiệu các ngành ĐV ( 6 chơng, 49 tiết lý thuyết, 8 tiết thực hành, 3 tiết xem băng hình )
Phần 3: Sự tiến hoá của ĐV ( Chơng 7 )
Phần 4: ĐV với đời sống con ngời ( 2 chơng )
Phần 5: Tham quan thiên nhiên ( 3 tiết )
III. Đặc điểm tình hình.
1. Thuận lợi.
- Số hs trong lớp vừa phải thuận lợi trong theo dõi, rèn luyện kỹ năng cho các em đợc tiến hành đồng loạt.
- Học sinh các lớp có đầy đủ SGK và dụng cụ học tập.
- HS phần lớn ở khu vực nông thôn thuận lợi cho việc nghiên cứu các loài động vật.
2. Khó khăn:
- Các em phần lớn ở nông thôn nên thời gian dành cho học tập ít.
- Đồ dùng giảng dạy còn hạn chế
- Sự quan tâm của gia đình và địa phơng tới hs cha cao.
3. Giáo viên:
Nhiệt tình trong giảng dạy.
IV. Điều tra đầu năm.
Học sinh giỏi: 3% Khá: 37% TB: 55% Yếu: 5%.
V. Chỉ tiêu phấn đấu.
Học sinh giỏi: 15% Khá: 50% TB: 30% Yếu: 5%.
VI. Biện pháp thực hiện.
1, Giáo dục cho hs ý thức học tập nghiêm túc, có nhận thức đúng đắn về bộ môn.
2. Đảm bảo dạy theo đúng phân phối chơng trình, không cắt xén, dồn ép, đảo lộn chơng trình.
3. Soạn bài cẩn thận, chi tiết, có trọng tâm, giảng dạy chủ động, khai thác kiến thức hs, tận dụng thời gian lên lớp.
4. Soạn bài chi tiết cẩn thận có tính thực tế kết hợp giáo dục đạo đức t tởng cho hs.Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.
5. Chấm bài kĩ, khắc sâu yêu cầu kiến thức của bài, có thang điểm cụ thể.
6. Tích cực học hỏi đồng nghiệp nâng cao kiến thức bản thân.
Chơng Yêu cầu của chơng Gắn với đời sống Chuẩn bị của Chuẩn bị Luyệ kỹ
thầy của trò năng nội
dung
I. Ngành
đv
nguyên
sinh
- Thực hành quan sát một số ĐV nguyên sinh
- Mô tả đụơc hình thái cáu tạo cơ thể nh trùng roi,
trùng biến hình, trùng giày...
- Đặc điểm chung, vai trò thực tiễn của ĐV
nguyên sinh.
Làm sạch môi tr-
ờng nuớc, làm
thức ăn cho ĐV
nớc
- Xác định tuổi
địa tầng, nguyên
liệu phòng một
số bệnh.
Tranh vẽ, SGK, t
liệu ĐV nguyên
sinh, kính hiển
vi, lam kính.
lamen
Váng nớc
ao, hồ, rễ
bèo, rơm,
kẻ PHT,
Sử dụng
quan sát
bằng kính
hiển vi
- So sánh,
phân tích,
tổng hợp,..
II.
Ngành
ruột
khoang
- Mô tả đợc hính thái cấu tạo của cơ thể thuỷ tức
- Đa dạng của ngành ruột khoang
- Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột
khoang
- Tạo vẻ đẹp, làm
đồ trang trí,
nguyên liệu thực
phẩm
Tranh vẽ, SGK,
đoạn san hô
Tranh sứa,
san hô, hải
quỳ
Quan sát tìm
hiểu kiến
thức, phân
tích tổng
hợp...
III. Các
ngành
giun
1. Ngành giun dẹp
- Mô tả đựơc hình thái cấu tạo cơ bản cơ thể sán
- Giới thiệu 1 số giun dẹp khác. Đặc điẻm chung
của ngành giun dẹp
2. Ngành giun tròn
- Mô tả đựoc hình thái cấu tạo của cơ thể giun đũa
- Giới thiệu một sô giun tròn, đặc điểm chung của
ngành giun tròn
3. Ngành giun đốt
- Mô tả đựoc hình thái cấu tạo của ngành giun đốt
- Thực hành mổ quan sát giun đất
- Giới thiệu một số giun đốt
- Đặc điểm chung của ngành giun đốt
Phòng bệnh cho
con ngời, ĐV,
làm thức ăn, làm
đất tơi xốp
Tranh SGK, bộ
đò mổ, kính lúp
Chuẩn bị
giun thực
hành, kẻ
bảng SGK
Quan sát, so
sánh, phân
tích, htu
thập kiến
thức , hoạt
động nhóm,
tập thao tác
mổ, sử dụng
các dụng cụ
mổ, dùng
kính lúp,
kiểm tra một
tiết
IV.
Ngành
thân
mềm
Mô tả đợc hình thái cấu tạo cơ thể trai sông
- Giới thiệu 1 số thân mềm khác
- Thực hành quan sát một số thân mềm.
- Đặc điểm và vai trò của thân mềm
Làm thực phẩm,
làm sạch môi tr-
ờng nớc, làm đồ
trang sức, ĐV
trung gian truyền
bệnh
Tranh SGK, mẫu
vật, trai ốc
Trai ốc, kẻ
bảng
Quan sát
tranh, mẫu
vật thật, sử
dụng kính
lúp, mổ
ĐVKXS
V.
Ngành
chân
khớp
1. Lớp giáp xác
- Mô tả đựoc hính thái cấu tạo cơ thể tôm sông
- Thực hành mổ và quan sát tôm sông
- Giới thiệu sự đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
2. Lớp hình nhện và sự đa xdạng của lớp
3. Lớp sâu bọ
- Mô tả đựoc hình thái cấu tạo cả cơ thể châu chấu
- Giới thiệu đa dạng và đặc điểm chung lớp sâu bọ
- Thực hành xem băng hình tập tinhc ủa sâu bọ
- Đặc điểm và vai trò của ngành chân khớp
- ôn tập phần ĐVKXS
Làm thực phẩm,
nguồn xuất khẩu,
có haịi cho giao
thông, có hại cho
nghề cá, truyền
bệnh, làm thuốc,
làm sạch môi tr-
ờng, làm hại cho
nông nghiệp
Tranh vẽ SGK
Mẫu vật, bộ đồ
mổ, kính lúp,
băng hình, bảng
phụ
Mẫu vật,
kẻ bảng
QS tranh,
mẫu vật,
hoạt động
nhóm, tháo
tác thực
hành
VI.
Ngành
ĐV có x-
ơng sống
1. Lớp cá
- Mô tả đựoc hình thái cấu tạo cơ thể cá chép
- Thực hành mổ cá
- Cấu tạo trong của cá chép
- Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá
2. Lớp lỡng c
- Mô tả hình thái cấu tạo của ếch đồng
- Thực hành quan sát cấu tạo trong của ếch đồng
trên mẫu mổ
- Đa dạng và đặc điểm chung của lỡng c
3. Lớp bò sát
- Mô tả hình thái cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi
dài
- Cấu tạo trong của thằn lằn
- Đa dạng và dặc điểm chung của lớp bò sát
4 Lớp chim
- Mô tả đợc hình thái cấu tạo cơ thể chim bồ câu
- Thực hành quan sát bộ xơng, mẫu mổ chim bồ
câu
- Cấu tạo trong của chim bồ câu
- Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
- THực hành xem băng hình về đời sóng và tập
tính của chim
- Cung cấp thự
phẩm, thuốc
chữa bệnh, nhiên
liệu cho CN, diệt
sâu bọ hại lúa
- Làm thực
phẩm, làm thuốc,
diệt sâu bọ, ĐV
truyền bệnh
- Có giá trị thực
phẩm, làm dựoc
phẩm cung cấp
đồ mĩ nghệ, diệt
sâu bọ
- Giá trị thực
phẩm, ăn sâu bọ,
phát tán cây rừng
- Tranh SGK,
bảng phụ, cá, éch
đồng, bể kính,
thằn lằn bóng
đuôi dài, chim,
bộ xơng chim,
băng, đầu, mô
hình
Kẻ bảng,
cá chép,
ếch đồng,
thằn lằn,
tranh ảnh
- Khă năng
QS, Hoạt
động nhóm,
mổ ĐVCXS,
trình bày
mẫu mổ, KT
học kì, so
sánh htực
hành,QS
mẫu, QS
băng hình,
tóm tắt nội
dung băng
5. Lớp thú ( Lớp có vú )
- Mô tả đợc hình thái cấu tạo của thỏ
- Cấu tạo trong của thỏ
- Giới thiệu đa dạng của lớp thú
- Thực hành xem băng hình về đời sống, tập tính
của thú
- Giá trị thực
phẩm, sức kéo,
đồ mĩ nghệ, gặm
nhấm
VII. Sự
tiến hoá
của
động vật
Môi trờng sống và sự vận động di chuyển
- Sự tiến háo về tổ chức cơ thể
- Sự tiến hoá về sinh sản
- Cây phát sinh giới ĐV
Tranh vẽ SGK Kẻ bảng QS, so sánh,
HĐ nhóm,
phân tích t
duy
VIII.
ĐV và
đời sống
con ngời
- Giới thiệu đa dạng sinh học và biện pháp đấu
tranh sinh học.
- ĐV quý hiếm
- Tìm hiểu một số ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở
địa phơng
- Tham quan thiên nhiên
Tranh vẽ SGK, t
liệu, dụng cụ
tham quan
Kẻ bảng QS so sánh,
HĐ nhóm,
nhận biết
ĐV, KT học
kì II
Ngời lập
Nguyễn Thị Thuỳ Trang