Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KẾ hoạch sinh 6 chi tiet.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.92 KB, 6 trang )

Kế hoạch môn sinh học 6.
I. Nhiệm vụ bộ môn sinh học 6.
A. Về kiến thức:
1. Về hình thái cấu tạo:
- Mô tả đợc những đặc điểm cơ bản về hình thái cấu tạo tế bào, của từng cơ quan thực vật phù hợp với chức năng
của chúng.
- Nêu đợc một số biến dạng về hình thái các cơ quan sinh dỡng của thực vật phù hợp với chức năng của chúng đã
biến đổi.
- Có những hiểu biết sơ lợc về hình thái cấu tạo của các nhóm sinh vật khác nhau nh vi khuẩn, nấm địa y.
2. Về sinh lý.
- Có thể phát hiện các hiện tợng sinh lý của các cơ quan của cơ thể thực vật hoặc hiểu rõ hơn các kiến thức đó
thông qua việc nghiên cứu hoặc tiến hành các thí nghiệm.
- Nêu đợc vai trò quan trọng của sinh lý đối với đời sống thực vật.
3. Về sinh thái.
- Nêu đợc các điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến những hoạt động chính của thực vật nh hấp thụ nớc và muối
khoáng.
- Tìm đợc ví dụ minh hoạ ảnh hởng của môi trờng đén các đặc điểm hình thái của thực vật.
- Tìm đợc những ví dụ về vai trò của thực vật , vi khuẩn, nấm, địa y trong thiên nhiên và đối với đời sống con ngời.
4. Về phân loại tiến hoá.
- Biết tên các bậc chính của hệ thống phân loại thực vật. Xác định đợc các đặc điểm phân loại của các ngành thực
vật chính.
- Phác hoạ đợc các giai đoạn chính trong quá trình phát ttriển của giới thực vật.
B. Kỹ năng.
1. Phát triển t duy thực nghiệm- quy nạp; trên cơ sở hình thành các kỹ năng quan sát, thí nghiệm.Cụ thể:
- Kỹ năng quan sát, nhận xét các đối tợng thực vật, vi khuẩn, nấm, địa y nhằm mục đích tìm tòi, phát hiện kiến
thức và các đặc điểm hình thái cấu tạo và phân loại các cơ quan của thực vật cũng nh nhận biết các nhóm thực vật trên.
- Kỹ năng thí nghiệm và phân tích thí nghiệm, so sánh thí nghiệm với đối chứng để nêu nên kết quả thí nghiệm.
Nêu giả thuyết đề ra và đa ra kết luận, tham gia thiết kế các thí nghiệm đơn giản chứng minh các chức năng sinh lý các
cơ quan thực vật.
- Kĩ năng thu thập thông tin.
- Kỹ năng sử dụng các thao tác t duy.


2. Kỹ năng tự học thông qua SGK, t liệu, sách tham khảo.
3. Kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để vận dụng giải thích một số hiện tợng trong đời sốnghoặc những biện pháp kĩ
thuật trồng trọt có liên quan.
C. Thái độ hành vi.
- Có ý thức, thói quen bảo vệ môi trờng tự nhiên.
- Tự giác tham gia các hoạt động nhằm phát triển cây xanh.
- Bớc đầu áp dụng kiến thức đã học đợc vào một số công việc trong gia đình, địa phơng, giữ gìn vệ sinh phòng
bệnh.
II. Cấu trúc ch ơng trình.
1. Cấu trúc.
Môn sinh học 6: Gồm 70 tiết ( 64 tiết lý thuyết và thực hành, 6 tiết ôn tập và kiểm tra ).
2.Nội dung chủ yếu.
Chơng I: Tìm hiểu cấu tạo thực vật ở cấp độ tế bào và mô. cấu trúc chức năng của tế bào thực vật và mô thực vật.
Chơng II đến chơng VII: Nghiên cứu thực vật ở cấp cơ quan và cơ thể, hình thái cấu tạo và chức năngcủa các cơ quan ở
cây có hoa, cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản. bài tổng kết cây có hoa kết thúc toàn bộ kiến thức về cơ thể thực vật.
Chơng VIII: Kiến thức thực vật đợc nâng lên cấp độ giới. Tìm hiểu đặc điểm chung của các nhóm thực vật, vị trí của
chúng trong hệ thống giới thực vật từ đó phác hoạ quá trình phát triển của giới thực vật.
ChơngIX: Nghiên cứu vai trò của thực vật trong tự nhiên và đời sống con ngời, có biện pháp bảo vệ, phát triển thực vật.
Chơng X: Tìm hiểu một số nhóm sinh vật khác thấy đợc đặc điểm hình thái cấu tạo phân bố và vai trò của nó trong sản
xuất, đời sống con ngời.
III. Đặc điểm tình hình.
1. Thuận lợi.
- Số hs trong lớp vừa phải thuận lợi trong theo dõi, rèn luyện kỹ năng cho các em đợc tiến hành đồng loạt.
- Học sinh các lớp có đầy đủ SGK và dụng cụ học tập.
- HS phần lớn ở khu vực nông thôn thuận lợi cho việc nghiên cứu các loài thực vật, mẫu vật dễ tìm.
2. Khó khăn:
- Các em phần lớn ở nông thôn nên thời gian dành cho học tập ít.
- HS lớp 6 vừa chuyển cấp nên với nề nếp, phơng pháp học tập nên còn nhiều bõ ngỡ trong học tập.
3. Giáo viên:
Nhiệt tình trong giảng dạy.

IV. Điều tra đầu năm.
Học sinh giỏi: 3% Khá: 37% TB: 55% Yếu: 5%.
V. Chỉ tiêu phấn đấu.
Học sinh giỏi: 16% Khá: 50% TB: 34% Yếu: 0%.
VI. Biện pháp thực hiện.
1, Giáo dục cho hs ý thức học tập nghiêm túc, có nhận thức đúng đắn về bộ môn.
2. Đảm bảo dạy theo đúng phân phối chơng trình, không cắt xén, dồn ép, đảo lộn chơng trình.
3. Soạn bài cẩn thận, chi tiết, có trọng tâm, giảng dạy chủ động, khai thác kiến thức hs, tận dụng thời gian lên lớp.
4. Soạn bài chi tiết cẩn thận có tính thực tế kết hợp giáo dục đạo đức t tởng cho hs.Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.
5. Chấm bài kĩ, khắc sâu yêu cầu kiến thức của bài, có thang điểm cụ thể.
6. Tích cực học hỏi đồng nghiệp nâng cao kiến thức bản thân.
Chơng Yêu cầu của chơng Gắn với đời sống Chuẩn bị của
thầy
Chuẩn bị
của trò
Luyệ kỹ
năng nội
dung
I. Tế
- Tìm hiểu cấu tạo tế bào ở cấp độ tế bào và Hiểu đợc sự lớn lên, Kính lúp, kính Hành tơi, - Sử dụng
bào thực
vật
mô.Cấu trúc chức năng của tế bào thực vật và
mô thực vật.
- Nhận biết cấu tạo một tế bào thực vật.
- Hiểu đợc sự lớn lên và phân chia của tế bào
giúp cơ thể thực vật lớn lên
phân chia tế bào để
áp dụng vào năng
suất cây trồng.

hiển vi
- Hành tơi, cà
chua, thuốc
nhuộm
xanhmêtylen
cà chua,
thuốc
kính lúp,
kính hiển vi.
- Biết cách
làm tiêu bản
II.Rễ
- Phân biệt 2 loại rễ chính : rễ cọc, rễ chùm.
- Nêu đợc cấu tạo, chức năng của miền hút.
- Phân biệt đợc các loại rễ biến dạng
Cơ sở khoa hoạch
thu hoạch cây rễ củ
trớc khi cây ra hoa.
- Giải thích các hiện
tợng liên quan đến
rễ.
Kính lúp, kính vi
cây rễ cọc, rễ
chùm, rễ biến
dạng
-
Cây rễ
cọc, rễ
chùm, rễ
biến dạng

phân biệt
cấu tạo chức
năng của
các miền
của rễ và
các loại rễ.
III.Thân
- Nêu đợc cấu tạo trong và ngoài của thân.
- Giải thích đợc sự dài ra và to ra của thân.
- Nêu đợc sự vận chuyển các chất trong thân.
- Phân biệt đợc 1 số thân biến dạng.
Cơ sở khoa học bấm
ngọn 1 số cây
Kính lúp, kính
hiển vi
- Bảng cấu tạo
trong thân non.
- Các loại thân
- Các loại
thân
- Các loại
thân biến
dạng.
Phân biệt
các loại
thân.
- thí nghiệm
IV. Lá
- Nêu đợc cấu tạo của lá, các loại lá, sự sắp xếp
lá trên cây.

- Hình thành khái niệm quang hợp, các yếu tố
ảnh hởng tới quan hợp.
- Hình thành khái niệm hô hấp, quá trình hô
hấp, sự thoát hơi nớc ở lá.
- Phân biệt đợc các loại lá biến dạng.
CSKH phòng cỏ dại.
- Tính u việt của
sinh sản vô tính
trong ống nghiệm.
- Giải thích 1 số
hiện tợng trong thực
tế và cây trồng
- 1 số loại lá.
- Tranh, bình
thuỷ tinh,túi.
- Các loại lá biến
dạng
- Tranh,
bình thuỷ
tinh,túi.
-Các loại
lá biến
dạng
- Kĩ nănng
làm thí
nghiệm
-Phân biệt
các kiểu gân

V. Sinh

sản sinh
dỡng.
- Nêu đợc các hình thức sinh sản: Sinh sản sinh
dỡng tự nhiên, sinh sản sinh dỡng do ngừơi.
- áp dụng sinh sản
sinh dỡng do ngòi
vào cây trồng
- Củ giềng, khoai
tây, cỏ gấu, cỏ
tranh, dâu
- Củ giềng,
khoai tây,
cỏ gấu
- Phân biệt
sinh sản
sinh dỡng tự
nhiên
VI. Hoa
và sinh
sản hữu
tính.
- Nêu đợc cấu tạo chức năng của các loại hoa.
- Phân biệt các cách thụ phấn.
- Nêu đợc sự thụ tinh, kết quả , tạo hạt.
Xác định sự biến đổi
quả hạt.
-áp dụng thụ phấn,
giao phấn hợp lí ở
cây trồng.
Một số loại hoa

- Kính lúp.
- Tranh sgk
Một số
loại hoa
Phân biệt
các bộ phận
chính của
hoa.
VII.
Quả và
hạt
- Phân biệt đợc các loại quả.
- Phân biệt các bộ phận hạt 1 lấ mầm và 2 lá
mầm.
- Nêu đợc cách phát tán của hạt.
- Làm đợc thí nghiệm nêu điều kiện nảy mầm
của hạt để tìm hiểu quan hệ chặt chẽ giữa các
cơ quan trong cơ thể thựuc vật.
- Thu hoạch , chế
biến hạt và quả.
- Giải thích 1 số
biện pháp kĩ thuật
gieo trồng.
Tranh các loại
- Các loại quả
- 1số loại quả và
hạt đặc trung cho
các cách phát
tán.
- Các loại

quả
- 1số loại
quả và hạt
đặc trung
cho các
cách phát
tán.
- Phân biệt
hạt 1 lá
mầm và 2 lá
mầm
- Phân biệt
các cách
phát tán.
VIII.
Các
nhóm
thực vật.
- Nêu đợc đặc điểm chung của các nhóm thực
vật và vị trí của chúng trong hệ thống sinh thái
giới thực vật.
- Minh hoạ sơ lựoc quá trình phát triển của giới
thực vật.
- Nguồn gốc cây trồng.
Lợi dụng các nhóm
thực vật trong sản
xuất cây trồng.
Tranh vẽ sơ đồ
trao đổi khí ô
nhiễm môi trờng

- tảo, nấm rêu,
hạt trần, kính lúp
rêu, dơng
xỉ, tảo,
thông.
- Sử dụng
kính lúp.
Phân biệt và
nhận dạng
các nhóm
thực vật
IX.Vai
trò của
thực vật
- Nêu đợc vai trò của thực vật trong tự nhiên và
đối vơi con ngời từ đó đề ra các biện pháp bảo
vệ phát triển thực vật
Bảo vệ giữ gìn môi
trờng. Trồng cây gây
rừng.
Tranh theo nội
dung bài học
Su tầm
tranh ảnh
Vận dụng
thực tế
X. Vi
khuẩn,
nấm, địa
y

-- Tìm hiểu và phân biệt một số nhóm sinh vật
khác
- Nêu đợc đặc điểm hình thái cấu tạo, phân bố
của các nhóm thực vật trong tự nhiên.
- Nêu đợc vai trò của chúng trong sản xuất, con
Gữ gìn thức ăn quần
áo chống 1 số bệnh
ngoài da.
Tranh SGK
- Nấm có ích, có
hại, địa y.
- Kính lúp, hiển
vi, tiêu bản
- Nấm có
ích, có hại,
địa y.
- Quan sát
phân tích.
- Phân biệt
các dạng
nấm, địa y,

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×