Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 8: Một số bài giảng hay về Diện tích xung quanh của hình chóp đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.13 KB, 7 trang )

BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 8

Lớp 8A1 – Trường THCS Võ Thị Sáu


Kiểm tra bài cũ

Cho hình chóp đều S.ABCD như
hình vẽ bên, hãy cho biết:
a. Hình chóp có mấy mặt bên, là
những mặt nào?
b. Các mặt bên là những hình gì?
c. SI được gọi là gì?
d. ABCD là hình gì?
Giải:
a. Hình chóp trên có 4 mặt
bên: SAB, SBC, SCD,
SAD.
b. Các mặt bên là các tam giác cân
tại S
c. SI gọi là trung đoạn.
d. ABCD là hình vuông.

S

D

A

C
\


\ I
B

? Dự đoán diện tích xung
quanh của hình chóp là tổng
diện tích các mặt nào.


Tiết 64 DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU

1. Công thức tính diện tích xung quanh

? Vẽ, cắt và gấp miếng bìa như hình 123. Quan sát hình gấp được,
hãy điền số thích hợp vào chỗ trống ở các câu dưới đây

6

6
4
6

4

4
4

4

6


a. Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứ giác đều là... 4
6

b. Diện tích mỗi mặt tam giác là:...

12 cm2

c. Diện tích đáy của hình chóp đều là:...

16 cm2

64
d. Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là:...
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích của nửa chi vi đáy và trung đoạn.
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tổng diện tích các mặt nào ?

Sxq = p.d

(p là nửa chu vi đáy
d là trung đoạn của hình chóp đều)

cm2


Tiết 64 DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
 2. Ví dụ.
Hình chóp S.ABCD có 4 mặt là những tam giác đều bằng nhau. H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, bán kính HC = R = 3 (cm). Bi ết
S
rằng AB = R 3, tính diện tích xung quanh của hình chóp.

Giải:
- Thấy S.ABCD là chóp đều:
+ Tính cạnh AB = R

3=

d

3 . 3 = 3 (cm)

Suy ra: BC = AC = SA = SB = SC = 3(cm)
Suy ra p = 9/2

A
S
H

3
2

3 (cm2) = d

Tính diện tích xung quanh: Sxq=

B

\
\

+ Tính trung đoạn SI (áp dụng đlý

Pitago)
SI =

C

R

I

27
3 (cm2)
4

C

I

B

?Có thể tính bằng cách
khác hay không


3. Củng cố - Bài tập 41(sgk-121)

10
10
10

5

10

10
5
5

10

d

10
5
10
10

5
c)

b)
a)

Hình 125

a. Trong hình trên có bao nhiêu tam giác cân bằng nhau:

4 tam giác cân bằng nhau

b. Sử dụng định lý Pitago để tính chiều cao tương ứng với đáy của mỗi tam giác
d = 9,68 (cm)
c. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần

Sxq = p.d = 10.9,68 = 96,8 (cm2)
Stp = Sxq + Sđ = 96,8 + 25 = 121,8 (cm2)


4. Dặn dò
- Nắm chắc công thức tính
diện tích xung quanh, diện
tích toàn phần
- BTVN: 40, 42, 43




×