Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA lớp 2 (tuần 14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.07 KB, 21 trang )

Giáo án lớp 2
Ngày giảng: 4/12/2006 Tuần 14
Tiết tập đọc
Bài : Câu chuyện bó đũa
I Mục tiêu.
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới và từ ngữ quan trọng: chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
- Hiểu ý nghĩa của truyện. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong gia đình phải
đoàn kết thơng yêu nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
30
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
- gv nhận xét ghi điểm.
HĐ2: Dạy bài mới.
1. Giới thiệu: tt
2. Luyện đọc
2.1 GV đọc mẫu toàn bài: lời kể chậm
rãi, lời của cha ôn tồn nhấn mạnh ở
các từ ngữ: chia lẽ ra thì yếu, hợp lại
thì mạnh, có đoàn kết thì moéi có sức
mạnh.
2.2 GV hớng dẫn hs luyện đọc kết hợp
kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu.


-GV luyện đọc từ khó: buồn phiền,bó
đũa bẻ gãy,.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV luyện đọc câu.
VD: Một hôm ông để trên bàn/ rồi
gọi các con,/ cả trai, gái,/ dâu rể lại và
bảo//
Ai bẽ gãy đợc bó đũa này thì cha th-
ởng cho túi tiền//
- HS đọc nghĩa chú giải sau bài
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn,
cả bài, đồng thanh, cá nhân)
3. H ớng dẫn tìm hiểu bài . Tiết 2
- GV hớng dẫn hs đọc thầm các đoạn
trả lời lần lợt các câu hỏi:
-2 hs đọc bài: Quà của bố.
-Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Hs khác nhận xét bài đọc của bạn
- Những hs yếu đọc những từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài
- HS luyện đọc câu theo hớng dẫn của
giáo viên.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.
- 2 hs ngồi cùng bàn đoạn với nhau
- Đại diện, từng bàn thi đọc trớc lớp
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Phợng
Trang 1

Giáo án lớp 2
? Câu chuyện có những nhân vật nào.
? Thấy các con không yêu thơng nhau
ông cụ làm gì.
? Vì sao 4 nguqời con không ai bẽ gãy
đợc bó đũa.
? Ngời cha bẽ gãy bó đũa bằng cách
nào.
? Một chiếc đũa đợc ngầm so sánh với
ai.
? Cả bó đũa ngầm so sánh với ai.
? Ngời cha muốn khuyên con điều gì
- GV ngời cha dùng câu chuyện bó đũa
rất dễ hiểu để khuyên bảo các con giúp
các con thấm thía tác hại của sự chia
rẽ, sức mạnh của đoàn kết
4. Luyện đọc lại.
- GV yêu cầu các nhóm phân vai thi
đọc với nhau
- GV nhận xét, chọn nhóm đọc hay,
ngời đọc tốt.
- Ông cụ và 4 ngời con
- Ông cụ rất buồm phiền bèn tìm cách
dạy bảo con.
- Vì họ cầm cả bó mà bẽ
- Ngời cha cởi bó đũa ra rồi lần lợt bẽ
từng chiếc.
- Với từng ngời, với sự chia rẽ, với sự
mất đoàn kết.
- Với 4 ngời con, với sự thơng yêu đùm

bọc nhau, với sự đoàn kết.
- Anh em phải đoàn kết, thơng yêu
đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo
nên sức mạnh. Chia rẽ thì sẽ yếu.
- Các nhóm tự phân vai thi đọc với
nhau.
- HS nhận xét, chọn nhóm đọc hay, ng-
ời đọc tốt
IV. Củng cố, dặn dò: 1
- GV yêu cầu hs đặt tên khác phù hợp với ý nghĩa của truyện: Đoàn kết là sức mạnh
? Câu chuyện khuyên em điều gì.
- Về nhà đọc kĩ truyện để chuẩn bị cho tiết kể chuyện
- GV nhận xết tiết học.

Tiết toán :
Bài : 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
I. Mục tiêu: Giúp hs.
- Biết thu7ực hiện các phép tính trừ có nhớ (SBT có 2 chữ số, ST có 1q chữ số)
- Cũng cố cách tìm số bị trừ cha biết
- Cũng cố cách vẽ hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
10 HĐ 1: GV tổ chức cho hs tự thực hiện
các phép trừ : 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8
và 68 - 9
- GV ghi bảng phép tính: 55 - 8
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Phợng
Trang 2
Giáo án lớp 2

23
- Yêu cầu hs đặt tính và nêu cách tính
- Các phép tính khác tiến hành tơng tự
HĐ 2: Thực hành
Bài 1:
- GV y/c hs làm bài vào vở.
Bài 2:
- GV y/c hs làmc vào bảng con.
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu.
- GV chia bàng thành 3 phần rồi chấm
các điểm trên bảng nh SGK. Y/C các
nhóm thi nhau lên vẽ
- GV nhận xét, tuyên dơng.
.
. .
. .
- HS đặt tính và nêu cách tính:
55 + 5 không trừ đợc 8 lấy 15
8 lấy 15 trừ 8 đợc 7 viết 7
47 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4 viết 4
- HS tự làm vào vở.
a. 45 b. 66 c. 87
9 7 9
36 59 78

75 36 48
6 8 9
59 28 39
- HS làm vào bảng con.
a. x + 9 = 27 b. x + 8 = 46

x = 27 - 9 x = 46 - 8
x = 18 x = 38


IV. Củng cố, dặn dò: 2
Về nhà làm các bài tập còn lại

Tiết đạo đức :
Bài : giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
I. Mục tiêu:
1. HS biết: Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. Lí do vì sao cần
giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
2. HS biết làm 1 số công việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
3. HS có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Phợng
Trang 3
-
- -
- -
-
-
-
Giáo án lớp 2
II. Đồ dùng dạy học:
Bài hát: Em yêu trờng em
Phiếu giao việc
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
15

20
* Khới động: Cả lớp hát bài Em yêu
trờng em
HĐ 1: Bày tỏ thái độ.
* Mục tiêu:
- Giúp hs bày tỏ thái độ phù hợp trớc
việc làm đúng và khong đúng trong
việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
* Cách tiến hành:
1. GV cho hs quan sát tranh và thảo
luận nhóm theo các câu hỏi:
2. Đại diện 1 số nhóm trình bày theo
nội dung từng bức tranh từ tranh 1- 5
3. Thảo luận lớp.
4. Kết luận: Để giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp chúng ta nên làm trực nhật hằng
ngày, không bôi bẫn vẽ bậy lên bàn
ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh
đúng nơi quy định.
HĐ 2: Bày tỏ ý kiến.
* Mục tiêu: Giúp hs nhận thức đợc bổ
phận của ngời hs là giữ gìn vệ sinh tr-
ờng lớp sạch đẹp.
* Cách tiến hành:
- GV hớng dẫn lhs làm việc theo
phiếu học tập.
+ Nội dung phiếu: Đánh dấu (+) vào ô
vuông trớc các ý mà em đồng ý.
Trờng lớp sạch đẹp có lợi cho sức
khoẻ hs.

Trờng lớp sạch đẹp giúp em học tập
tốt hơn.
Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là bổ
phận của mỗi hs.
Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là thể
- HS các nhóm thảo luận.
? Em có đồng ý với việc làm của bạn
trong tranh không? Vì sao.
? Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì.
- HS đại diện trả lời, bổ sung
- HS thảo luận;
? Các em cần làm gì để giữ gìn trờng
lớp sạch đẹp.
? Trong các việc đó có việc gì em đã
làm đợc ? Việc gì em cha làm đợc vì
sao.
- HS làm bài theo tổ
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Phợng
Trang 4
Giáo án lớp 2
hiện yêu trờng yêu lớp.
Vệ sinh trờng lớp chỉ là trách
nhiệm của các bác bảo vệ lao động
- GV mời 1 số hs trình bày ý kiến của
mình và giải thích lí do các hs khác bổ
sung.
* GV kết luận: Giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp là bổ phận của mỗi hs điều đó thể
hiện lòng yêu trờng yêu lớp. Giúp các
bạn đợc sinh hoạt hoặc tập trong 1

moi trờng trong lành.

Ngày giảng: 5/12/06
Tiết kể chuyện:
Bài : câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói.
- Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dới tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện với giọng kể tự nhiên, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể cho phù hbợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe.
- Lắng nghe bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng lời kể của, bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
5 tranh minh hoạ nội dung truyện.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
30
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
- GV nhận xét ghi điểm
HĐ 2: Bài mới
1. Giới thiệu trực tiếp
2. Hớng dẫn kể chuyện
2.1: Kể từng đoạn trong tranh.
- GV nhắc hs: Không phải một tranh
minh hoạ bằng 1 câu chuyện
- GV y/c hs cả lớp quan sát 5 bức tranh
- GV khuyên hs kể theo lời của mình
- GV y/c hs kể theo nhóm.
- GV y/c kể trớc lớp: GV chỉ định

2.2: Phân vai dựng lại câu chuyện
- GV y/c hs các nhóm phân vai dựng
- 2 hs nối tiếp nhau kể câu chuyện
Bông hoa niềm vui
- HS nhận xét
- 1 hs đọc yêu cầu
- HS quan sát 5 bức tranh
- 1 hs khá nói vắn tắt nội dung bức
tranh
- 1 hs kể mẫu theo tranh
- HS qâun sát từng tranh, đọc thầm từ
ngữ gợi ý nối tiếp nhau kể từng đoạn
trong nhóm
- HS các nhóm thi nhau kể trớc lớp
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Phợng
Trang 5
Giáo án lớp 2
lại câu chuyện
- GV nhận xét
- Hs phân vai dựng lại câu chuyện
+ Ngời đống vai ông cụ nói lời của
ông cụ
+ 4 hs khác nói lời 4 ngời con
+ Những câu khác do ngứời dẫn chơng
trình kể
- Cả lớp nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò: 1
- GV nhận xét tiết học: Nhắc hs ghi nhớ lời kể của câu chuyện. Đoàn kết, yêu th-
ơng sống hoà thuận với nhau.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


Tiết chính tả nghe viết :
Bài : câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Câu chuyện bó đũa.
2. Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫn ăt/ăc
II. Đồ dùng dạy học:
Viết sẵn bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
25
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
- GV đọc: giỏi, mở, mỡ
HĐ 2: Bài mới.
1. Giới thiệu trực tiếp.
2. Hớng dẫn nghe viết.
2.1: Hớng dẫn chuẩn bị.
- GV đọc toàn bài 1 lợt, yêu cầu hs trả
lời câu hỏi:
? Tìm lời ngời cha trong bài chính tả.
? Lời ngời cha ghi sau dấu câu gì.
- GV y/c hs luyện viết vào bảng con
những từ khó
2.2: GV đọc cho hs viết bài vào vở.
2.3: Chấm chữa bài
- GV chấm bài tổ 2
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2b:
- GV gọi hs nêu kết quả rồi chữa bài:

+ Mãi miết, hiểu biết, chim sẽ, điểm
- HS viết bảng con
- 2 hs đọc lại
- Đúng: Nh thế là các con đều thấy
rằng.sắc mạnh.
- Lời ngời cha đợc ghi sau dấu hai
chấm.
- HS luyện viết vào bảng con các từ
khó.
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở nháp.
- HS nhận xét
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Phợng
Trang 6
Giáo án lớp 2
10
Bài 3: GV y/c hs tiến hành tơng tự nh
bài 2.
- GV chữa bài:
- HS làm bài vào vở
IV. Củng cố, dặn dò: 2
GV nhận xét tiết học, khen những hs học tốt
Về nhà tìm hiểu thêm 1 số từ có i/iê..

Tiết toán:
Bài : 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
I. Mục tiêu: Giúp hs.
- Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ (SBT có 2 chữ số, ST có 2 chữ số)
- Cũng cố cách tìm số bị trừ cha biết
- Cũng cố cách vẽ hình theo mẫu

II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
35 HĐ 1: Hớng dẫn cách tính
- GV hớng dẫn cho hs tự thực hiện các
phép trừ 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78
- 29
- GV ghi phép tính lên bảng 65 - 38 rồi
hớng dẫn hs thực hiện phép trừ
- Các phép trừ khác tiến hành tơng tự
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: GV y/c hs tự làm sau đó chữa
bài.
- GV chữa bài, nhận xét
Bài 2: GV ghi phép tính lên bảng, y/c 2
nhóm thi đua nhau làm.
- 6 - 10

- 9 - 9
- GV nhận xét kết, ghi điểm.
- HS đặt tính và tính rồi nêu cách tính.
65 + 5 không trừ đợc cho 8 lấy
38 15 trừ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1
27 + 3 cộng 1 bằng 4, 6 trừ 4
bằng 2 viết 2
- HS tự làm vào vở
85 55 95 96
27 18 46 48
58 37 59 48
86 66 98 88

27 19 19 39
59 47 79 49
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm vào vở:
- 6 - 10
- 9 - 9
- HS 2 nhóm thi đua nhau làm
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Phợng
Trang 7
86
58
58
86
80
49
70
40
Giáo án lớp 2
Bài 3: GV y/c hs đọc đề và hớng dẫn
hs phân tích đề, đi đến giải
- GV y/c 1 hs lên bảng chữa
- GV nhận xét kết luận
- HS đọc đề toán, phân tích đề, tìm
phép tính
- HS giải bài vào vở.
- HS đổi chéo bài chữa
Bài giải
Tuổi của mẹ năm nay là.
65 - 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi

IV. Củng cố, dặn dò: 1
Về nhà làm lại bài tập 1
GV nhận xét tiết học.

Tiết thể dục:
Bài 27
I. Mục tiêu:
- HS chơi trò chơi vòng tròn, yêu cầu biết cách chơi ở mức ban đầu
II. Đại điểm ph ơng tiện .
- Vệ sinh an toàn sân tập
- Kẻ 3 vòng tròn đông tâm 3m, 3,5m, 4m
- Còi
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
20
5
HĐ 1: Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung giờ
học
HĐ 2: Phần cơ bản.
- GV tổ chức cho hs chơi trò chơi vòng
tròn
- GV nêu cách chơi, hình thức khen th-
ởng
HĐ 3: Phần kết thúc.
- GV nêu tên trò chơi, nhận xét tiết học
- HS tập hợp thành 2 hàng dọc
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
- Đi dắt tay nhau chuyển theo vòng

tròn
- Tập bài thể dục phát triển chung
- HS điểm số 1-2 theo vòng tròn
- Tập nhảy đội hình theo khẫu lệnh
- Tập nhún chân hoặc bớc tai chỗ, vỗ
tay theo nhịp, khi nghe thấy lệnh nhãy
thì các em nhảy chuyển đội hình
- Tập đi có nhún chân, vỗ tay theo
nhịp, khi có lệnh nhảy thì các nhảy
chuyển đội hình
- Tập 2 lần sau chơi.
- Đi đều và hát
- Cúi ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- HS nhắc lại cách chơi
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Phợng
Trang 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×