Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Hóa học ứng dụng cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.12 KB, 34 trang )


CUỘC THI HÓA HỌC
CUỘC THI HÓA HỌC
ỨNG DỤNG VỚI
ỨNG DỤNG VỚI
CUỘC SỐNG
CUỘC SỐNG

PHAÀN KHÔÛI ÑOÄNG CUÛA NHOÙM 1
PHAÀN KHÔÛI ÑOÄNG CUÛA NHOÙM 1

Câu 1: Trong không khí, chất khí
Câu 1: Trong không khí, chất khí
nào chiếm nhiều nhất?
nào chiếm nhiều nhất?
a.
a.
Khí oxi.
Khí oxi.
b.
b.
Khí hidro.
Khí hidro.
c.
c.
Khí nitơ.
Khí nitơ.
d.
d.
Khí cacbonic.
Khí cacbonic.



Câu 2: …… là kim loại tác dụng được
Câu 2: …… là kim loại tác dụng được
với nước.
với nước.
a.
a.
Mg.
Mg.
b.
b.
Zn.
Zn.
c.
c.
Pb.
Pb.
d.
d.
Ba.
Ba.

Câu 3: Để có nước vôi, người ta hòa tan
Câu 3: Để có nước vôi, người ta hòa tan
vôi sống vào nước. Vôi sống là hợp chất
vôi sống vào nước. Vôi sống là hợp chất
nào?
nào?
a.
a.

Oxit.
Oxit.
b.
b.
Axit.
Axit.
c.
c.
Bazơ.
Bazơ.
d.
d.
Muối.
Muối.

Câu 4: Phấn có công thức hóa học
Câu 4: Phấn có công thức hóa học
là gì?
là gì?
a.
a.
CaCO
CaCO
3
3
.
.
b.
b.
CaSO

CaSO
4
4
.
.
c.
c.
CaCl
CaCl
2
2
.
.
d.
d.
Ca(OH)
Ca(OH)
2
2

Câu 5: Càng lên cao, lượng khí oxi
Câu 5: Càng lên cao, lượng khí oxi
càng …..
càng …..
a.
a.
Tăng.
Tăng.
b.
b.

Giảm.
Giảm.
c.
c.
Không thay đổi.
Không thay đổi.
d.
d.
Lúc tăng lúc giảm.
Lúc tăng lúc giảm.

Câu 6: Thủy tinh là muối của kim
Câu 6: Thủy tinh là muối của kim
loại nào?
loại nào?
a.
a.
Sắt.
Sắt.
b.
b.
Canxi.
Canxi.
c.
c.
Natri.
Natri.
d.
d.
Nhôm.

Nhôm.

Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung
Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung
dòch cho biết số gam chất đó có trong …..
dòch cho biết số gam chất đó có trong …..
a.
a.
100g nước.
100g nước.
b.
b.
100g dung dòch.
100g dung dòch.
c.
c.
1 lít nước.
1 lít nước.
d.
d.
1 lít dung dòch
1 lít dung dòch

Câu 8: Nguyên tố nào chủ yếu cấu
Câu 8: Nguyên tố nào chủ yếu cấu
tạo nên xương?
tạo nên xương?
a.
a.
Sắt.

Sắt.
b.
b.
Magie.
Magie.
c.
c.
Canxi.
Canxi.
d.
d.
Kẽm.
Kẽm.

Câu 9: Chất khí nào sau đây nhẹ
Câu 9: Chất khí nào sau đây nhẹ
hơn không khí?
hơn không khí?
a.
a.
Khí oxi.
Khí oxi.
b.
b.
Khí hidro.
Khí hidro.
c.
c.
Khí cacbonic.
Khí cacbonic.

d.
d.
Cả a và c đều đúng.
Cả a và c đều đúng.

Câu 10: Chất nào sau đây khi cháy
Câu 10: Chất nào sau đây khi cháy
không tạo ra ngọn lửa?
không tạo ra ngọn lửa?
a.
a.
P
P
b.
b.
Fe
Fe
c.
c.
S
S
d.
d.
C
C

PHAÀN KHÔÛI ÑOÄNG CUÛA NHOÙM 2
PHAÀN KHÔÛI ÑOÄNG CUÛA NHOÙM 2

×