BÀI GIẢNG
HÀM SỐ LŨY THỪA
Khái niệm lũy thừa
1) an = a.a....a ( n thừa số)
với n N*,a R
2) a-n = 1/an
với n N*,a 0
3) a0 = 1
4) a
5)
m/n =
với a 0
m
a
n
với a > 0
a lim a rn khi limrn
Với a > 0 ;
là số vô tỉ, rn là dãy số hữu tỉ
an
n nguyên âm
hoặc bằng 0 :
a0
n nguyên dương:
a R
n không nguyên :
a>0
Để tính 3 8 có hai bạn học sinh đã tính như sau:
Học sinh 1:
3
8 8
1
3
1
3
3
1
�
�
2
2 2
�
�
Học sinh 2:
3
1
3
2
6
8 8 8
6
8
2
6 64 6 26 2
Ai đúng? Ai sai?
3
8
3
3
( 2) 2
HÀM SỐ LŨY THỪA
DẠNG: y = x với R
Đạo hàm: y’ = x-1
nguyên âm
hoặc bằng 0 :
nguyên dương :
D=R
D = R\{0}
không nguyên :
D = (0; +)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: TẬP XÁC ĐỊNH VÀ ĐẠO HÀM
CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA
Tìm tập xác định và đạo hàm của các hàm số sau:
TT
Hàm số
Tập xác định
1
y = x2
D=
2
y = x 1/2
D=
3
y = x –1
D=
4
y = x
D=
5
y ( x 2 1)3
D=
Đạo hàm
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Khảo sát - vẽ đồ thị các hàm số sau
trên cùng một hệ trục tọa độ:
Nhóm 1: y = x2
Nhóm 2: y = x -1
PHIẾU HỌC TẬP số 2
Khảo sát hàm số y = x ...
1)Đạo hàm y ‘ =
2)Giới hạn:
Tiệm cận:
3)Bảng biến thiên:
4) Đồ thị:
trên khoảng (0;+ )
; Nghiệm y’:
TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA
TRÊN KHOẢNG (0; +)
HÀM SỐ Y = X
SỰ BIẾN THIÊN
>0
< 0
ĐỒNG BIẾN
NGHỊCH BIẾN
Tcn: Ox
Tcđ: Oy
TIỆM CẬN
KHÔNG CÓ
ĐIỂM ĐẶC BIỆT
Đồ thị luôn đi qua M(1;1)
Bài tập 1 :So sánh cặp số:
a) (2,5)3,1 và (2,8)3,1
b) (4,3)-1,2 và (3,4)-1,2
Bài tập 2:Tìm x biết:
a) 2x > 3x
b) x3 > 27
c) (x2 - 1)x < 1
Bài tập 3: Tìm tập các định và tính đạo hàm:
a)y = x2 - 2x -3
b) y = (x2 – 2x)x
c) y =
( 1 2x )
x
BÀI GIẢNG
KẾT THÚC