SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
HÀ NAM
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1. (5.0 điểm) .
1. Trong mặt phẳng Oxy cho parabol P : y x 2 mx 3m 2 , đường thẳng d : x y m 0
( m là tham số thực) và hai điểm A 1; 1 , B 2; 2 . Tìm m để đường thẳng d cắt parabol P tại
hai điểm phân biệt M , N sao cho A , B , M , N là bốn đỉnh của hình bình hành.
2. Cho các số thực x, y thỏa mãn: 2 x 2 y 2 1 xy . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P 7 x 4 y 4 4 x 2 y 2 . Tính M m .
Câu 2. (5.0 điểm)
1. Giải phương trình x 1 6 x 2 6 x 25 23x 13 .
3
3
2
x y 3x 6 x 3 y 4 0
2. Giải hệ phương trình
.
2
( x 1) y 1 ( x 6) y 6 x 5 x 12 y
Câu 3. (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại A(1;3) . Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho
1 3
AB 3 AD và H là hình chiếu vuông góc của B trên CD . Điểm M ; là trung điểm HC . Xác
2 2
định tọa độ đỉnh C , biết đỉnh B nằm trên đường thẳng có phương trình x y 7 0 .
Câu 4. (6.0 điểm)
1. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 15 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh
BC, CA, AB sao cho BM 5, CM 10, AP 4 . Chứng minh rằng AM PN .
2. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c và R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
a 3 b 3 c 3 2r
4 . Chứng mình tam giác ABC là tam giác đều.
tiếp, nội tiếp tam giác ABC thoả mãn
abc
R
3. Cho tứ giác lồi ABCD có AC BD và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R 1 . Đặt diện
tích tứ giác ABCD bằng S và AB a, BC b, CD c, DA d .
Tính giá trị biểu thức T
ab cd ad bc
S
.
Câu 5. (2.0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng
Trang 1
a2
b2
c2
a 2 b2 c 2
.
2a 1 2b 1 2c 1
a 2 b2 c 2 6
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trang 2
Câu 1.1. Trong mặt phẳng Oxy cho parabol P : y x 2 mx 3m 2 , đường thằng d : x y m 0
( m là tham số thực) và hai điểm A 1; 1 , B 2; 2 . Tìm m để đường thẳng d cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt M , N sao cho A , B , M , N là bốn đỉnh của hình bình hành.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và d :
x2 mx 3m 2 x m x2 m 1 x 2m 2 1 .
Đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt 1 có hai nghiệm phân biệt
m 1
2
.
m 1 4 2m 2 0 m2 10m 9 0
m 9
Khi đó, d cắt P tại hai điểm M x1 ; x1 m , N x2 ; x2 m với x1 , x2 là nghiệm của 1
(giả sử x1 x2 ).
Bốn điểm A , B , M , N là bốn đỉnh của hình bình hành xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Bốn điểm lập thành hình bình hành ABNM .
AB MN 3 x2 x1 .
2m
x1 2
x1 x2 1 m
4m
Kết hợp với định lý Vi-et ta có hệ: x1 .x2 2m 2 x2
2
x x 3
2 1
x1 .x2 2m 2
Suy ra
m 0
2m 4m
.
.
2m 2 m2 10m 0
2
2
m 10
x 1 M 1; 1 A
Với m 0 , 1 trở thành: x 2 x 2 0
(loại).
x 2
N 2; 2 B
x 6 M 6; 4
Với m 10 , 1 trở thành: x 2 9 x 18 0
thỏa mãn ABNM tạo
x 3 N 3;7
thành hình bình hành.
Trường hợp 2: Bốn điểm lập thành hình bình hành ANBM .
Trang 3
1 1
Khi đó, I ; là trung điểm của AB cũng là trung điểm của MN nên
2 2
x1 x2 1
2 2
m 0 (loại)
x1 x2 2m 1
2
2
Vậy m 10 .
Câu 1.2. Cho các số thực x, y thỏa mãn: 2 x 2 y 2 1 xy . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P 7 x 4 y 4 4 x 2 y 2 . Tính M m .
Lời giải
2
P 7 x 4 y 4 4 x 2 y 2 7 x 2 y 2 2 x 2 y 2 4 x 2 y 2 .
7x y
2
P
2 2
7 2 2
1 xy
2 2
2 2
10 x y 7
10 x y x y 2 xy 1 10 x y .
4
2
2
2
2
33 2 2 7
7
x y xy .
4
2
4
Đặt t xy , ta có
1 xy 2 x 2 y 2 4 xy xy
1
1
t .
3
3
1
1
2
2
2 x y 2 xy 1 xy 2 x y 1 5xy 0 xy t .
5
5
P
M
33 2 7 7
t t
4
2 4
1 1
với t ;
5 3
7
7
70
20
xảy ra khi t
hay xy . Khi đó x 2 y 2
.
33
33
33
33
Trang 4
x
7
y
xy 33
Ta có
x 2 y 2 20
33
x
y
m
34
2
33
11
2
34
2
33
11
2
.
34
2
33
11
2
34
2
33
11
2
18
1
1
2
xảy ra khi t hay xy . Khi đó x 2 y 2 .
25
5
5
5
5
x
5
5
1
y
xy 5
5
Ta có
.
5
x2 y 2 2
x
5
5
y 5
5
Vậy M m
2344
.
825
Câu 2.1. Giải phương trình x 1 6 x 2 6 x 25 23x 13 .
.
Lời giải
Ta có x 1 6 x 2 6 x 25 23x 13
x 1 6 x 2 6 x 25 2 x 3 2 x 2 18x 16 0 1
TH1:
3
x
2
6 x 6 x 25 2 x 3 0
(PTVN)
2
6 x 6 x 25 2 x 3
TH2:
6 x 2 6 x 25 2 x 3 0
2
1 x 1
2x
2
18 x 16
6 x 6 x 25 2 x 3
2
2 x 2 18 x 16 0
Trang 5
x 1
2 x 2 18 x 16
1 0
6 x 2 6 x 25 2 x 3
2 x 2 18 x 16 0 1
x 1
1 0
2
6 x 6 x 25 2 x 3
2
x 1
Giải 1 ta được
.
x 8
Giải 2 6 x 2 6 x 25 3x 4
4
x
3
x 5 2 7 .
3x 2 30 x 9 0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1; 8; 5 2 7 .
Câu 2.2. Giải hệ phương trình
3
3
2
x y 3x 6 x 3 y 4 0
2
( x 1) y 1 ( x 6) y 6 x 5 x 12 y
Lời giải
Điều kiện: y 1 .
Ta có x3 y3 3x2 6 x 3 y 4 0 ( x 1)3 3( x 1) y3 3 y (1).
Xét hàm số f (t ) t 3 3t , f (t ) 3t 2 3 0, t
. Do đó hàm số f (t ) đồng biến trên
.
Mà phương trình (1) có dạng f ( x 1) f ( y) nên x 1 y . Do y 1 nên x 2 .
Thế x 1 y vào phương trình ( x 1) y 1 ( x 6) y 6 x 2 5x 12 y ta có
( x 1) x 2 ( x 6) x 7 x2 7 x 12 ( x 1)( x 2 2) ( x 6)( x 7 3) x 2 2 x 8
x 2(TM )
( x 1)( x 2) ( x 6)( x 2)
( x 2)( x 4) x 1
.
x6
x 4 (*)
x2 2
x7 3
x 2 2
x7 3
Giải phương trình (*):
x 1
x6
2( x 2)
2
2( x 6)
x4
( x 2)
( x 6) 0
x2 2
x7 3
x2 2
x2 2
x7 3
x2
x 7 1
2
( x 2)
( x 6)
0 (**)
x2 2
x2 2
x7 3
Dễ thấy vế trái của phương trình (**) luôn âm với mọi x 2 .
Trang 6
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y) (2;3) .
Bổ sung: Để đánh giá (*) vô nghiệm cũng có thể xét riêng
Trường hợp 1: x 1 VT
x 1 x 6
7
x x4
2
2
2
Trường hợp 2:
x 1
x6
x22
x7 3
x6
2x
x 1
x6
2
0.
3
x7 3
x2 2
3
1 x 2 VP VT x 4
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại A(1;3) . Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho
1 3
AB 3 AD và H là hình chiếu vuông góc của B trên CD . Điểm M ; là trung điểm
2 2
HC . Xác định tọa độ đỉnh C , biết đỉnh B nằm trên đường thẳng có phương trình
x y 7 0.
Lời giải
Gọi F là trung điểm của BC .
Gọi E là giao điểm của CD với đường thẳng qua A và song song với BC
AEBF là hình chữ nhật AEBF nội tiếp đường tròn (T ) có đường kính là AB và EF .
Ta có MF là đường trung bình của tam giác BHC MF song song với
BH EMF 900 E, M , F nằm trên đường tròn đường kính EF A, E, B, F , M nằm trên
đường tròn (T ) AMB 900 AM BM .
Vì B d : x y 7 0 B(b; 7 b) .
Vì AM BM AM .BM 0 b 4 B(4; 3) .
Do D nằm trên cạnh AB và AB 3 AD AB 3 AD D(2;1) .
Phương trình đường thẳng CD là: x y 1 0 C (c; 1 c) .
Trang 7
c 7 C (7;6)
2
2
Do AB AC c 1 4 c 45
.
c 2
C (2; 3)
Câu 4.1. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 15 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh
BC, CA, AB sao cho BM 5, CM 10, AP 4 . Chứng minh rằng AM PN .
Lời giải
0
Đặt AB b, AC c. Khi đó BC c b và b.c b . c .cos60
225
.
2
1
1
1
2
Ta có AM AB BM AB BC b (c b) c b.
3
3
3
3
1
4
PN AN AP c b.
3 15
1
2
1
4
1 2 8 2 2
1 8 1
Khi đó AM .PN c b . c b c b b.c .225 0.
3 3 15 9
45
15
3
9 45 15
Suy ra AM PN.
Câu 4.2. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c và R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
a 3 b 3 c 3 2r
tiếp, nội tiếp tam giác ABC thoả mãn
4 . Chứng mình tam giác ABC là tam
abc
R
giác đều.
Lời giải
Ta có: S
Do đó:
abc
abc
r
abc
r
pr S 2
. p. p p a p b p c
. p.
4R
4
R
4
R
2r a b c a b c b c a
.
R
abc
a 3 b 3 c 3 2r
4
abc
R
a3 b3 c3 a b c a b c b c a 4abc
2
a3 b3 c3 a 2 b c b c a 4abc
Trang 8
2
a3 b3 c3 a3 a 2 b c b 2 c 2 b c a b c 4abc
a2b ab2 b2c bc2 c2 a a 2c 6abc (*)
Áp dụng bất đẳng thức Cachy, ta có: a2b ab2 b2c bc2 c2a a 2c 6abc
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c .
Ta có: (*) a b c ABC là tam giác đều (Đpcm)
Câu 4.3 Cho tứ giác lồi ABCD có AC BD và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R 1 . Đặt diện
tích tứ giác ABCD bằng S và AB a, BC b, CD c, DA d .
Tính giá trị biểu thức T
ab cd ad bc
S
.
Lời giải
D
c
d
O
C
A
a
b
B
Ta có : S ABC
S .4 R
a.b. AC
ab ABC
4R
AC
Tương tự ta cũng có : cd
T
S .4 R
S ADC .4 R
S .4 R
, ad ABD
, bc BCD
BD
BD
AC
ab cd ad bc
S
S ABC .4 R S ADC .4 R S ABD .4 R S BCD .4 R
AC
AC BD
BD
S
S
S
S
S
S
S
S
S
4 ABC . ABD ABC . BCD ADC . ABD ADC . BCD
AC BD
AC BD
AC BD
AC BD
S
4 S ABC .S ABD S ABC .SBCD S ADC .S ABD S ADC .SBCD
S . AC.BD
Trang 9
4 S ABC .S S ADC .S
4S S ABC S ADC 4S .S
2
S . AC.BD
S. AC.BD
S.2S
4 S ABC S ABD S BCD S ADC S ABD S BCD
.
S . AC.BD
Vậy T 2 .
Câu 5. Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng
a2
b2
c2
a 2 b2 c 2
.
2a 1 2b 1 2c 1
a 2 b2 c 2 6
Lời giải
Cách 1:
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
a 2 b2 c 2
a2
b2
c2
0
a 2 b 2 c 2 6 2a 1 2b 1 2c 1
VT
Trong đó
a2
a2
a2
1
1
1 a 11
a 2 2a
3
.a. 3 a .a. 3 a.1.1 .a.
.
2a 1
a a 1
3
3
3
3
9
9
3 a.a.1
Tương tự ta có
Suy ra VT
b2
c2
b2 2b
c 2 2c
và
.
2b 1
2c 1
9 9
9 9
a 2 b2 c 2
a b c 6
2
2
2
1 2
2
a b2 c 2 .
9
3
2
2
a b c
2
2
3
a b c
t 3; 15 .
Đặt t a 2 b2 c 2 6 . Ta có
3
a 2 b 2 c 2 a b c 2 9
Lúc đó, với mọi t 3; 15 ta có
t2 6 1 2
2 t 2 6 t 2 9t 2 54 t 3 3 t t t 6 18
VT
t 6
0.
t
9
3
t
9
9t
9t
Dấu bằng xảy ra khi t 3 , suy ra a b c 1.
Cách 2:
Ta có
a
a2
1 a
1
a2
a2
a 1
a2
.
. 2
. 2
.
2 2a 1 2 2 a 1 2 2 a a
2a 1 2 2 2 a a
Tương tự có
b2
b 1 b2
c2
c 1 c2
. 2
. 2
và
.
2b 1 2 2 2b b
2c 1 2 2 2c c
a2
b2
c2
3 1 a2
b2
c2
Suy ra
.
2a 1 2b 1 2c 1 2 2 2a 2 a 2b 2 b 2c 2 c
Trang 10
Theo bất đẳng thức Cauchy - Schwarz dạng phân thức ta có
a b c
a2
b2
c2
9
2
2
2
2a a 2b b 2c c 2 a 2 b2 c 2 3 2 a 2 b2 c 2 3
2
a2
b2
c2
3 1
9
3
9
.
.
2
2
2
2
2
2a 1 2b 1 2c 1 2 2 2 a b c 3 2 4 a b c 2 6
Ta cần chứng minh
3
9
a 2 b2 c 2
.
2 4 a 2 b2 c 2 6
a 2 b2 c 2 6
1
2
2
a b c
2
2
3
a b c
Đặt t a 2 b2 c 2 6 . Ta có
.
3
a 2 b 2 c 2 a b c 2 2 ab bc ca 9
3
9
t2 6
t2 6
9
3
Suy ra t 3; 15 . Ta có 1 2
.
2
2 4t 18
t
t
2 2t 9 2
2
2 t 4 81
t4
9
81
Mặt khác, ta có 0 2t 2 9 .9t 2 9 .
9
4.
2
9
9
2
9
2 2t 9 2t
6 81 3
Ta cần chứng minh t 4 .
t 2t
2
81 t t t t t 81 t
81
t 5 7
t 4 4 5. 5
3 6 6 6 6 2t
3
2592 3 2 2 .
Thật vậy, vì t 3 nên 2t
6 2
t
6 81 7
3
Suy ra t 4 2 .
t 2t
2
2
Dấu '' '' xảy ra khi t 3 , suy ra a b c 1 .
Trang 11