Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bai 9 10 quan ly cac nguon luc y te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.68 KB, 11 trang )

BÀI 9_10: Quản lý nhân lực, quản lý tài chính và vật tư y tế

STT

Số TT
câu con

Nội dung câu hỏi

Đáp án
đúng

1

X1

A

2

X2

3

X3

4

X4

5



X5

6

X6

7

X7

8

X8

Nhân lực là nguồn lực:
A. Quyết định nhất trong chăm sóc sức khỏe.
B. Quan trọng nhất trong chăm sóc sức khỏe.
C. Trọng yếu nhất trong chăm sóc sức khỏe.
D. Nền tảng nhất cho chăm sóc sức khỏe
Nguồn lực y tế bao gồm:
A. Nhân lực, kinh phí và vật tư trang thiết bị y tế
B. Nguồn lực, kỹ thuật, trang thiết bị y tế
C. Thông tin, nhân lực, trang thiết bị y tế
D. Cơ sở, vật lực và tài lực dùng cho y tế.
Vật tư y tế là vật tư kỹ thuật và vật tư:
A. chuyên ngành
B. vật tư hao mòn
C. chuyên dụng
D. thông dụng

Trang thiết bị y tế là dụng cụ y tế và:
A. dụng cụ y học
B. vật tư thông dụng
C. thiết bị y tế
D. vật tư khác
Quản lý tài chính và vật tư y tế là nội dung:
A. ban đầu trong quản lý y tế
B. ưu tiên trong quản lý y tế
C. trọng yếu trong quản lý y tế
D. cơ bản trong quản lý y tế
Tài chính là một hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh trong
quá trình
A. Phân phối và sử dụng dưới hình thức giá trị của cải
vật chất xã hội
B. Mua và bán các loại hàng hóa khác nhau có giá trị
của xã hội
C. Sản xuất và tiêu dùng các sản phẩm khác nhau của
xã hội
D. Lưu thông và tiêu thụ đối với các tài sản khác nhau
của xã hội
Quản lý tài chính y tế là sử dụng các phương pháp quản lý tài
chính:
A. Phù hợp, khoa học
B. Thuận lợi, thuận tiện
C. Khách quan, thực tế
D. Thích hợp, khả thi
Quản lý tốt nguồn nhân lực y tế có nghĩa là đảm bảo:
A .Đủ nhân lực để triển khai các hoạt động y tế hiện
tại.


A

D

C

D

A

A

D

Ghi
chú


9

X9

10

X10

11

X11


12

X12

13

X13

14

X14

B. Đủ nhân lực cho cả công tác phòng bệnh, chữa
bệnh.
C. Đủ nhân lực cho các hoạt động y tế tương lai.
D. Kế hoạch sử dụng, phát triển, đào tạo tốt nguồn
nhân lực.
Đảm bảo tuyển dụng nhân lực và bố trí nhân lực theo quy định
chung là thực hiện:
A. hợp đồng lao động, tuyển dụng nhân lực theo luật
của nhà nước, bố trí cán bộ phù hợp, đảm bảo quyền
lợi và nghĩa vụ người lao động.
B. quyền lợi người lao động, đáp ứng mọi nhu cầu và
mọi nguyện vọng của người lao động ở mọi nơi mọi
chỗ.
C. hợp đồng lao động, tuyển dụng nhân lực chỉ cần
theo nhu cầu của đơn vị và nhu cầu nguyện vọng của
người lao động.
D. tuyển nhân lực theo ngành nghề đào tạo, đáp ứng
tối đa nguyện vọng và khả năng của người lao động.

Quyết định phân công nhiệm vụ cho cán bộ hợp lý để:
A. Phát huy tối đa việc quy hoạch đội ngũ cán bộ.
B. Đảm bảo sự ổn định cán bộ trong đơn vị.
C. Phát huy tối đa hiệu quả nguồn nhân lực hiện có.
D. Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực trong tương lai.
Quy hoạch bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực nhằm đảm
bảo:
A. Sự phát triển các cá nhân trong cơ quan/tổ chức
B. Quá trình phát triển của cơ quan/tổ chức hiện tại
và tương lai
C. Công bằng trong phát triển cán bộ trong cơ
quan/tổ chức
D. Bồi dưỡng các cá nhân có năng lực trong cơ
quan/tổ chức.
Khi phân công nhiệm vụ cho cán bộ cần trả lời câu hỏi ai:
A. làm việc gì, nhiệm vụ gì, trách nhiệm gì
B. là người phân công nhiệm vu, ai là người thực
hiện.
C. làm nhiệm vụ gì, chịu sự chỉ đạo điều hành, giám
sát của ai.
D. là người thực hiện nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
gì.
Biện pháp động viên, khuyến khích cán bộ là các biện pháp
sau, TRỪ:
A. Đối xử công bằng với mọi cán bộ.
B. Động viên tinh thần cán bộ.
C. Khen thưởng kịp thời cán bộ.
D. Tìm kiếm thông tin cán bộ.
Để quản lý nhân lực theo thời gian phải thực hiện:
A. Phân công nhiệm vụ cho cán bộ một cách hợp lý.

B. Mô tả chức năng nhiệm vụ của cơ quan tổ chức.
C. Mô tả nhiệm vụ của mọi thành viên trong cơ quan,

A

C

B

C

D

D


15

X15

16

X16

17

X17

18


X18

19

X19

20

X20

21

X21

tổ chức.
D. Theo dõi chặt chẽ thời gian thực hiện nhiệm vụ
của cán bộ.
Với phương pháp quản lý nhân lực theo công việc, đánh giá
cán bộ chủ yếu dựa vào:
A. Thời gian đã hoàn thành công việc được giao.
B. Kết quả hoàn thành công việc đã được giao.
C. Số lượng công việc thực hiện trong thời gian quy
định.
D. Khối lượng công việc đã được giao cho cán bộ
Quản lý nhân lực theo thời gian là:
A. Cán bộ cần lập lịch công tác của mình dựa trên
các nhiệm vụ, chức trách được giao.
B. Thủ trưởng đơn vị cần lập lịch công tác cho mọi
cán bộ trong đơn vị mình.
C. Tất cả cán bộ đều lập lịch thời gian đảm bảo các

hoạt động kín thời gian.
D. Cán bộ lập lịch công tác dựa trên năng lực và nhu
cầu công việc của mình.
Quản lý nhân lực thông qua điều hành giám sát là trực tiếp:
A. chỉ đạo cán bộ thực hiện tốt nhiệm vụ được giao
B. giúp đỡ, hỗ trợ cán bộ thực hiện tốt nhiệm vụ
được giao.
C. trao đổi và phối hợp thực hiện nhiệm vụ được
giao.
D. động viên cán bộ vượt qua các khó khăn khi thực
hiện nhiệm vụ.
Quản lý nhân lực tốt nhất là kết hợp các phương pháp quản lý
nhân lực:
A. một cách đặc thù
B. một cách toàn diện
C. trực tiếp và gián tiếp
D. thích hợp với vị trí công việc của nhân lực
Quyết định phân công nhiệm vụ cho cán bộ hợp lý để:
A. Phát huy tối đa việc quy hoạch đội ngũ cán bộ
B. Phát huy tính ổn định cán bộ trong đơn vị
C. Phát huy tối đa hiệu quả thực hiện của nguồn nhân
lực hiện có
D. Phát huy sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực trong
tương lai
Quản lý nhân lực theo công việc là việc đánh giá nhân lực
theo:
A. Khả năng hoàn thành công việc
B. Trình độ làm việc
C. Mức độ hoàn thành công việc được giao
D. Khả năng thực hiện công việc

Các thành phần của Hệ thống tài chính y tế gồm chính phủ và:
A. bệnh nhân, bác sĩ và phòng tài vụ bệnh viện.
B. người sử dụng dịch vụ, người cung cấp dịch vụ và

B

A

B

D

C

C

B


22

X22

23

X23

24

X24


25

X25

26

X26

27

X27

người thanh toán trung gian
C. người dân, ngành y tế và ngành tài chính
D. bệnh viện, cộng đồng và sở tài chính.
Hệ thống tài chính y tế Việt Nam có:
A. 3 thành tố
B. 4 thành tố
C. 5 thành tố
D. 6 thành tố
Vai trò của Người thanh toán trung gian trong Hệ thống tài
chính y tế là nhận tiền từ:
A. Chính phủ để thanh toán cho các dịch vụ y tế
B. Cộng đồng để thanh toán cho các dịch vụ y tế
C. Người sử dụng dịch vụ y tế hay Chính phủ để
thanh toán cho các dịch vụ y tế
D. Nhà Tài trợ và Cộng đồng để thanh toán cho các
dịch vụ y tế
Nguyên tắc quản lý tài chính là tạo nguồn kinh phí từ nhiều

nguồn và:
A. phân bổ hợp lý, chú ý tính hiệu quả, và mềm dẻo
trong sử dụng các nguồn tài chính
B. phân bổ và sử dụng hợp lý các khoản chi tiêu khác
nhau.
C. phân bổ và sử dụng hợp lý theo chức năng và
nhiệm vụ của đơn vị.
D. phân bổ và kiểm soát hợp lý các khoản chi tiêu
khác nhau.
Nhiệm vụ quản lý tài chính trong một cơ sở y tế công là dự trù
thu-chi và:
A. thanh tra, kiểm tra và báo cáo quyết toán
B. quyết toán, thanh kiểm tra, và đánh giá
C. thực hiện dự toán, quyết toán và thanh kiểm tra
D. thực hiện dự toán, thanh kiểm tra, quyết toán và
đánh giá
Dự toán thu-chi trong quản lý tài chính của Bệnh viện huyện
thực chất là bản:
A. kế hoạch đảm bảo kinh phí cho bệnh viện hoạt động
B. tường trình về kinh phí hoạt động của bệnh viện
C. đánh giá về kinh phí hoạt động của bệnh viện
D. phân tích hoạt động tài chính của bệnh viện
Căn cứ để xây dựng dự toán một cách thực tế và toàn diện cho
một cơ sở y tế dựa vào:
A. Phương hướng nhiệm vụ đơn vị và chỉ tiêu kế
hoạch trên giao mà đơn vị có thể thực hiện được.
B. Khả năng ngân sách nhà nước cho phép cũng như
khả năng cung cấp của thị trường hiện tại
C. Kinh nghiệm năm trước và khả năng nhân sách
nhà nước cho phép phân bổ theo mỗi năm

D. Nhiệm vụ đơn vị, chỉ tiêu được giao, kinh nghiệm
năm trước, ngân sách nhà nước và khả năng cung cấp
của thị trường.

B

C

A

D

A

D


28

X28

29

X29

30

X30

31


X31

32

X32

33

X33

34

X34

35

X35

Nguyên tắc chi khi thực hiện dự toán chi của đơn vị là
chi theo:
A. chế độ và tiêu chuẩn của nhà nước quy định
B. chế độ, tiêu chuẩn và định mức của nhà nước quy
định
C. chế độ và định mức chi của nhà nước quy định
D. tiêu chuẩn và định mức chi của nhà nước quy định.
Nguyên tắc quản lý trang thiết bị và vật tư tài sản là xác định
tình hình thực tại và:
A. bảo quản mọi tài sản và trang thiết bị theo đúng chế
độ quy định

B. thường xuyên kiểm kê, kiểm tra, đối chiếu theo
đúng quy định
C. bảo quản, bảo vệ hợp lý, thường xuyên kiểm tra đối
chiếu theo quy định
D. bảo quản hợp lý, thường xuyên kiểm tra đối chiếu
theo đúng quy định
Trách nhiệm bảo vệ tài sản và vật tư là trách nhiệm của lãnh
đạo đơn vị và:
A. tất cả các nhân viên của đơn vị
B. nhân viên kỹ thuật
C. nhân viên sử dụng tài sản và vật tư
D. nhân viên phòng giáo tài
Ngân sách nhà nước cho y tế cần phân bổ ưu tiên theo các tiêu
chí sau, TRỪ:
A. Tuyến tuyến cơ sở (huyện, xã)
B. Vùng kinh tế xã hội khó khăn
C. Nhu cầu chăm sóc sức khỏe (dựa vào mô hình bệnh
tật)
D. Tuyến trung ương
Tài chính y tế là một bộ phận của hệ thống:
A. tài chính các địa phương
B. quản lý tài chính trong nước
C. tài chính quốc gia
D. tài chính và kinh tế quốc gia
Một trong những nội dung quan trọng trong quản lý nhân lực y
tế là quy hoạch:
A. số lượng nguồn nhân lực
B. tổ chức đơn vị
C. phát triển nhân sự
D. cân đối nhân sự theo nhu cầu

Nội dung động viên, khích lệ cán bộ gồm các nội dung sau,
TRỪ:
A. Quan tâm đến nhu cầu và đời sống của nhân viên
B. Đánh giá đúng các thành công và đóng góp của họ
C. Khen thưởng kịp thời, đề bại người có khả năng
D. Ưu tiên phát triển đối với những người có năng lực.
Yếu tố ảnh hưởng tích cực đến đông cơ làm việc của nhân lực
gồm các yếu tố sau, TRỪ::
A. Sự thành đạt

B

C

A

D

C

C

D

D


36

X36


37

X37

38

X38

39

X39

40

X40

41

X41

42

X42

43

X43

B. Được xác định vai trò

C. Được ủy quyền
D. Ra lệnh.
Yếu tố ảnh hưởng tích cực đến đông cơ làm việc của nhân lực
gồm các yếu tố sau, TRỪ:
A. Tin tưởng
B. Được ủy quyền
C. Kính trọng
D. Trách móc
Để sử dụng tốt nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức, cần có
bản:
A. chức danh nghề nghiệp cho cán bộ
B. mô tả công việc cho cán bộ
C. phân công nhiệm vụ cho cán bộ
D. liệt kê nhiệm vụ cụ thể cho cán bộ
Trong tuyển dụng nhân sự, nhà tuyển dụng cần căn cứ vào:
A. Ngành nghề đào tạo
B. Chỉ tiêu đào tạo
C. Nhu cầu của cán bộ
D. Nhu cầu của nhà tuyển dụng.
Quản lý nhân lực phức tạp và khó khăn vì các lý do sau đây,
TRỪ:
A. Vì con người có uy tín khác nhau
B. Vì con người có tâm sinh lý khác nhau
C. Vì con người thường có mâu thuẫn
D. Vì con người có nhu cầu khác nhau.
Một trong các nguyên tắc của quản lý nhân lực là đảm bảo
tuyển dụng và bố trí nhân lực theo:
A. Quy chế chung
B. Quy định chung
C. Quy chuẩn chung

D. Quy trình chung
Quyết định phân công nhiệm vụ cho cán bộ hợp lý để phát huy
tối đa:
A. Năng lực của cán bộ
B. Kết quả của cán bộ
C. Hiệu quả của cán bộ
D. Kinh tế của cán bộ.
Một trong những ưu điểm của quản lý nhân lực theo công việc
là phát huy tính:
A. Năng động của nhân viên
B. Chủ động của nhân viên
C. Bị động của nhân viên
D. Sẵn sàng của nhân viên
Một trong những ưu điểm của quản lý nhân lực theo công việc
là làm cho cán bộ có:
A. Tín nhiệm trong công việc được giao
B. Uy tín trong công việc được giao
C. Trách nhiệm trong công việc được giao
D. Tinh thần trong công việc được giao

D

B

D

A

B


C

B

C


44

X44

45

X45

46

X46

47

X47

48

X48

49

X49


50

X50

51

X51

Một trong những nhược điểm của quản lý nhân lực theo công
việc là khó:
A. động viên cán bộ trong công việc phát sinh
B. phân công cán bộ trong công việc phát sinh
C. giải thích cho cán bộ trong công việc phát sinh
D. huy động cán bộ trong công việc phát sinh
Một trong những ưu điểm của quản lý nhân lực theo thời gian
là đảm bảo cho cán bộ luôn:
A. sẵn sàng với các nhiệm vụ được giao
B. xem xét với các nhiệm vụ được giao
C. quan tâm với các nhiệm vụ được giao
D. lưu ý với các nhiệm vụ được giao.
Một trong những nhược điểm của quản lý nhân lực theo thời
gian là có thể làm cho cán bộ cảm thấy:
A. Thất vọng với công việc
B. Mặc cảm với công việc
C. Gò bó với công việc
D. Tự ti với công việc
Trong quản lý nhân lực theo thời gian, công cụ phù hợp là lịch
công tác theo:
A. chức năng

B. thời gian
C. nhiệm vụ
D. vị trí
Trong quản lý nhân lực theo công việc, công cụ phù hợp để
quản lý là bản mô tả:
A. công việc
B. tổ chức
C. chức năng
D. năng lực
Ưu điểm của quản lý nhân lực qua điều hành giám sát là giúp
phát triển mối quan hệ giữa:
A. cấp trên và cấp dưới trong tổ chức
B. các bộ phận trong tổ chức
C. các phòng/ban trong tổ chức
D. các vị trí trong tổ chức
Khi giám sát chuyên môn của cán bộ thì người quản lý quan
tâm đến chuyên:
A. ngành của cán bộ
B. môn của cán bộ
C. sâu của cán bộ
D. biệt của cán bộ
Trong cơ chế hoạt động của hệ thống tài chính y tế Việt Nam,
chính phủ giữ vai trò ban hành:
A. Tài liệu và kiểm toán tài chính đối với các thành tố
của hệ thống tài chính
B. Tài liệu và kiểm định tài chính đối với các thành tố
của hệ thống tài chính
C. Luật, giám sát và điều hành tài chính đối với các
thành tố của hệ thống tài chính


D

A

C

B

B

A

B

C


52

X52

53

X53

54

X54

55


X55

56

X56

57

X57

58

X58

D. Nguyên tắc và kiểm soát tài chính đối với các thành
tố của hệ thống tài chính
Trong cơ chế hoạt động của hệ thống tài chính y tế Việt Nam,
người cung cấp dịch vụ y tế giữ vai trò cung cấp đầy đủ các:
A. Cơ sở y tế cho nhân dân theo đúng pháp luật và quy
định của ngành
B. Điều kiện nguồn lực y tế cho nhân dân theo đúng
pháp luật và quy định của ngành
C. Trang thiết bị y tế cho nhân dân theo đúng pháp luật
và quy định của ngành
D. Dịch vụ y tế cho nhân dân theo đúng pháp luật và
quy định của ngành
Trong cơ chế hoạt động của hệ thống tài chính y tế Việt Nam,
người sử dụng dịch vụ y tế giữ vai trò thanh toán:
A. Trực tiếp cho người cung cấp dịch vụ y tế

B. Gián tiếp cho người cung cấp dịch vụ y tế
C. Trực tiếp và gián tiếp cho người cung cấp dịch vụ y
tế
D. Trực tiếp và gián tiếp cho các bên liên quan
Trong cơ chế hoạt động của hệ thống tài chính y tế Việt Nam,
người thanh toán trung gian giữ vai tr nhận tiền:
A. từ người sử dụng dịch vụ y tế hay chính phủ để
thanh toán cho người cung cấp dịch vụ y tế
B. từ các bên và thanh toán cho những người sử dụng
và cung cấp dịch vụ y tế theo quy định
C. từ các bên liên quan và chi trả cho những người
quan tâm theo nguyên tắc của luật pháp
D. và thanh toán cho người sử dụng dịch vụ y tế trên cơ
sở luật pháp hiện hành đã quy định.
Một trong những nguyên tắc quản lý tài chính là ưu tiên cho
các hoạt động:
A. tập thể
B. chính
C. khoa học
D. hiện tại
Trong quản lý tài chính, người quản lý cần chú ý tới hiệu quả y
học, hiệu quả kinh tế và hiệu quả:
A. xã hội
B. giáo dục
C. chính trị
D. văn hóa
Phương pháp quản lý nhân lực gồm các phương pháp sau,
TRỪ:
A. Quản lý theo công việc
B. Quản lý theo thời gian

C. Quản lý qua điều hành giám sát
D. Quản lý qua cơ chế tập trung
Quản lý nhân lực theo thời gian có nghĩa là cần có:
A. Lịch vạn sự
B. Lịch trình hoạt động

D

C

A

B

A

D

C


59

X59

60

X60

61


X61

62

X62

63

X63

64

X64

65

X65

66

X66

67

X67

C. Lịch công tác theo thời gian
D. Lịch thời biểu.
Công cụ thích hợp để quản lý nhân sự theo thời gian là bản:

A. chức trách các nhân
B. lý lịch cá nhân
C. liệt kê nhiệm vụ
D. lịch công tác theo thời gian
Công cụ thích hợp để quản lý nhân sự theo công việc là bản:
A. mô tả vị trí việc làm
B. lý lịch cá nhân
C. liệt kê nhiệm vụ
D. công tác theo thời gian
Vấn đề nhân lực hiện nay của Việt Nam gồm các vấn đề sau,
TRỪ:
A. Chất lượng chưa tốt
B. Tỷ số chưa cao
C. Cơ cấu chưa hợp lý
D. Phân bố không đồng đều.
Quản lý tài sản và trang thiết bị y tế là quản lý số lượng, quản
lý chất lượng và quản lý:
A. bảo vệ
B. bảo dưỡng
C. sử dụng
D. duy trì.
Quản lý nhân lực là rất quan trọng vì nhân lực quyết định:
A. Hàm lượng công việc
B. Số lượng và chất lượng công việc
C. Khối lượng công việc
D. Hàm lượng và khối lượng công việc
Quản lý nhân lực tốt có nghĩa là cần phải có:
A. Quy trình phát triển nhân lực hợp lý
B. Cách thức phát triển nhân lực hợp lý
C. Kế hoạch phát triển nhân lực hợp lý

D. Phương pháp phát triển nhân lực hợp lý
Tuyển dụng và bố trí nhân sự phải phù hợp với ngành nghề
được đào tạo:
A. Đòi hỏi được đào tạo
B. Nhu cầu được đào tạo
C. Ngành nghề được đào tạo
D. Mong muốn được đào tạo
Phân công nhân lực hợp lý là nhằm phát huy tối đa:
A. Uy tín của cán bộ và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của
tổ chức
B. Quyền lực của cán bộ và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
của tổ chức
C. Nỗ lực của cán bộ và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của
tổ chức
D. Khả năng của cán bộ và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
của tổ chức
Nội dung quản lý nhân lực gồm các nội dung sau, TRỪ:

D

A

B

C

B

C


C

D

D


A. Nắm chắc tất cả nguồn nhân lực hiện có
B. Sử dụng tốt nguồn nhân lực hiện có
C. Có kế hoạch phát triển nhân lực
D. Thay đổi vị trí công việc thường xuyên để cán bộ
68

X68

69

XTH1

70

XTH1.1

71

XTH1.2

72

XTH1.3


73

XTH1.4

74

XTH1.5

75

XTH1.6

học hỏi
Nguồn thu của một bệnh viện gồm các nguồn sau, TRỪ:
A. Ngân sách trung ương và địa phương
B. Bảo hiểm y tế
C. Viện phí và viện trợ
D. Cá nhân và cộng đồng chi trả
Câu hỏi tình huống: Một bệnh viện huyện nông thôn của một
tỉnh miền núi. Trong năm qua, nhiều cán bộ trong các khoa
lâm sàng đi làm muộn, một số cán bộ nghỉ việc không có rõ lý
do, một số khoa thường xuyên có các mâu thuẫn nhân viên,
trình độ chuyên môn của cán bộ còn hạn chế.
Câu hỏi con 1: Anh/chị vừa được bổ nhiệm làm cán bộ quản lý
bệnh viện, việc trước mắt anh/chị sẽ làm là:
A. Quản lý cán bộ theo thời gian
B. Giải quyết mâu thuẫn của cán bộ
C. Tìm hiểu nguyên nhân các vấn đề trên
D. Đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ

Câu hỏi con 2: Để giải quyết các vấn đề một cách hiệu quả,
anh/chị sẽ:
A. Ra quyết định kỷ luật nhân viên
B. Tập hợp cán bộ lại
C. Giám sát nghiêm ngặt nhân viên
D. Họp các cán bộ nòng cốt, thảo luận và lập kế hoạch
hành động
Câu hỏi con 3: Về lâu dài, để tăng cường chất lượng và phát
triển bệnh viện, anh/chị sẽ:
A. Lập kế hoạch hoạt động bệnh viện
B. Lập kế hoạch chiến lược bệnh viện
C. Lập kế hoạch công tác bệnh viện
D. Lập kế hoạch hành động bệnh viện
Câu hỏi con 4: Để xác định năng lực chuyên môn của cán bộ
trước khi hỗ trợ họ, anh/chị sẽ thực hiện:
A. Giám sát thực hiện hoạt động của cán bộ
B. Theo dõi thực hiện hoạt động của cán bộ
C. Kiểm tra thực hiện hoạt động của cán bộ
D. Kiểm soát thực hiện hoạt động của cán bộ
Câu hỏi con 5: Khi giải quyết mâu thuẫn giữa các nhân viện,
cần:
A. Kỷ luật nhân viên có lỗi
B. Tố cáo nhân viên có hành vi sai trái
C. Phát vấn nhân viên có biểu hiện nghi ngờ
D. Gặp gỡ, thảo luận với nhân viên để tìm nguyên
nhân.
Câu hỏi con 6: Nội dung chính của quản lý nhân lực gồm các
nội dung chính sau, TRỪ:
A. Nắm chắc các nguồn nhân lực hiện có


D

C

D

B

A

D

D


B. Sử dụng tốt nguồn nhân lực hiện có
C. Có kế hoạch phát triển nhân lực
D. Lên lộ trình nhân lực.
76



×