Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Y5 một số biểu hiện da, niêm mạc hay gặp của nhiễm HIV AIDS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.05 MB, 33 trang )

Một số biểu hiện da,
niêm mạc hay gặp của
nhiễm HIV-AIDS
Bác sĩ: Hoàng Văn Tâm
DĐ: 01689491990



I. Phân loại bệnh niêm mạc miệng
liên quan đến suy giảm miễn dịch do
HIV (Classification of oral diseases of
HIV – associated immune
suppression) (ODHIS)
• Group 1 – ODHIS liên quan tới suy giảm miễn dịch
nặng (CD4<200 tế bào/mm3)
• Group 2 – ODHIS liên quan tới suy giảm miễn dịch
(CD4<500 tế bào/mm3)
• Group 3 – ODHIS có khả năng liên quan tới suy giảm
miễn dịch


Nhóm 1
• Loét áp lớn tái diễn
• Loét do giảm bạch cầu trung tính.









Necrotizing ulcerative periodontitis
Cytomegalovirus (CMV)
HSV mạn tính
Histoplasmosis
Nấm candidia
Bạch sản dạng lông: Oral hairy leukoplakia
Kaposi’s sarcoma


Nhóm 2
• Loét áp lớn tái diễn
• Tăng tần số bị, khó điều trị, vị trí không điển hình.

• Candidia thể dát đỏ
• Bệnh của tuyến nước bọt, giảm tiết tuyến nước bọt
• HPV
• Dát đỏ thành dải ở lợi (Linear gingival erythema)
• Bệnh Hodgkin


Group 3
• Thường thấy
• Candida ở khóe môi
• Herpes môi
• Herpes trong niêm mạc miệng
• Loét áp nhỏ

• Hiếm khi thấy
• Bacillary epithelioid angiomatosis

• Lao
• U mềm lây
• Thủy đậu


I. 2. Phân loại theo nguyên
nhân
2.1. Nấm candidia
Thể giả màng


Candidia thể quá phát


Candidat thể dát đỏ
(Erythemathous
Candidiasis)


Candida khóe môi


Candidia thực quản


2.2. Nhóm nguyên nhân virus
Sùi mào gà
Human Papilloma Virus (HPV)



Bạch sản dạng lông
Epstein-Barr virus (EBV)


Herpes môi
Herpes simplex virus (HSV)


Herpes trong miệng


HSV mạn tính


2.3. Nhóm nguyên nhân răng, quanh
răng
Dát đỏ thành dải ở lợi (NN Có thể do
nấm candida )

Rửa ngày 2 lần với 0.12% chlorhexidine gluconate
suspension trong 2 tuần


Viêm lợi, quanh răng hoại
tử

Nguyên nhân chủ yếu do vi khuẩn


2.4 Nhóm nguyên nhân

khác
Loét áp nhỏ


Loét áp lớn


Kaposi’s Sarcoma


Kaposi’s Sarcoma


II. Biểu hiện da
Đặc điểm chung
• Nặng.
• Kéo dài.
• Khó điều trị.
• Lan tỏa, vị trí không điển hình


Do virus
• Zona
• Thủy đậu
• Sùi mào gà
• U mềm lây


Zona



Sùi mào gà


×