THƯƠNG TỔN CƠ BẢN
ThS. Nguyễn Thị Tuyến
Bộ môn Da liễu
Email:
ĐT: 0974 808 297
CẤU TRÚC DA
CẤU TRÚC THƯỢNG BÌ
Lớp sừng
5
Lớp sáng
4
Lớp hạt
3
Lớp gai
Lớp đáy
2
1
6
Màng đáy
CHỨC NĂNG SINH LÝ DA
•
•
•
•
•
•
•
•
Bảo vệ
Điều hòa thân nhiệt
Bài tiết: mồ hôi, bã
Đào thải: nước, muối, ure…
Chuyển hóa: tổng hợp vit D
Nhận cảm
Miễn dịch
Chủng tộc….
MỤC TIÊU
1. Nêu được các loại thương tổn cơ bản tiên
phát
2. Nhận định, mô tả được các lọai thương tổn
cơ bản tiên phát
3. Nêu được các loại thương tổn cơ bản thứ
phát
4. Nhận định, mô tả được các lọa thương tổn
cơ bản thứ phát
TTCB là những thơng tn da biểu hiện tình
trạng bệnh lý của da với những đặc trng
riêng
Có 2 loại thơng tn: tiên phát và thứ phát
THƯƠNG TỔN CƠ BẢN TIÊN PHÁT
DT
Bằng phẳng với mặt da, thay đổi màu sắc
Dát xung huyết: ấn kính hoặc căng da: dị ứng thuốc thể
ban đỏ, lupus ban đỏ hệ thống, viêm bì cơ, bớt máu
phẳng
Dát xuất huyết: xuất huyết giảm tiểu cầu, Schonlein
henoch
Dát giảm sắc tố: lang ben, phong thể I, bạch biến
Dát tăng sắc tố: sạm da, tàn nhang, bớt sắc tố, tăng sắc
tố sau viêm
DÁT
DÁT
DÁT
DÁT
DÁT
SN, MNG
Sẩn: thơng tn chắc, nổi gờ trên mặt da, không có
dịch, kích thớc thờng dới 1cm (0,5 cm)
Nếu thơng tn với tính chất nh trên nhng kích
thớc > 1 cm: mảng (0,5 cm)
Tính chất của sẩn và mảng rất đa dạng
GPB: Thơng tổn nằm ở thợng bì hay trung bì nông
SẨN < 1cm
Lắng
đọng
chất
Tế bào
viêm
Quá sản
thượng bì
MẢNG > 1cm
SẨN, MẢNG
SẨN, MẢNG
SẨN, MẢNG
SẨN, MẢNG
SẨN, MẢNG
SẨN PHÙ
SẨN PHÙ
CC (NODULE)
Thơng tn chắc, đờng kính > 0,5 cm (0,3 cm),
< 2cm, hình tròn hoặc ô van.
Kích thứơc và độ sâu khác với sẩn do bị thâm nhiễm,
hoặc lắng đọng các chất chuyển hoá ở trung bì, tổ
chức mỡ.
V trớ: thng bỡ, thng-trung bỡ, trung bỡ, trung-h bỡ, h
bỡ
Gp: u lumpho, hồng ban nút, Panniculitis,
CỤC (NODULE)