Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

4 viêm tai xương chũm cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.83 KB, 10 trang )

BỘ MÔN TAI MŨI HỌNG

Test cho sinh viên Y5

ThS. Hoàng Thị Hòa Bình

VIÊM TAI XƯƠNG CHŨM CẤP
I. Câu hỏi Đúng Sai:
Câu 1. Viêm tai xương chũm cấp tính là viêm tổ chức niêm mạc sào bào
A. Đúng

B. Sai

[
]
Câu 2. Trẻ suy dinh dưỡng có nguy cơ VTXC cấp cao hơn những trẻ khác
A. Đúng

B. Sai

[
]
Câu 3. Khi viêm, niêm mạc tế bào chũm rỉ mủ, lớp dưới niêm mạc sinh nụ
hạt
A. Đúng

B. Sai

[
]
Câu 4. Xương chũm thể đặc ngà dễ bị viêm cấp hơn
A. Đúng

B. Sai



[
]
Câu 5. Xuất ngoại vùng cảnh-nhị thân gây áp xe cạnh họng
A. Đúng

B. Sai

[
]
II. Câu hỏi MCQ:
Câu 1. Viêm xương chũm được gọi là cấp tính khi quá trình viêm xương
không vượt quá:
A. 1 tuần


B. 1 tháng
C. 2 tháng
D. 3 tháng
[
]
Câu 2. Nguyên nhân của VTXC cấp là:
A. Viêm tai giữa.
B. Viêm ống tai ngoài
C. Vi khuẩn độc tính cao
D. Viêm VA mạn tính.
[
]
Câu 3. Yếu tố thuận lợi của VTXC cấp là, NGOẠI TRỪ:
A. Sai lầm về điều trị
B. Viêm ống tai ngoài
C. Vi khuẩn độc tính cao
D. Thể địa suy yếu
[
]

Câu 4. Những sai lầm trong điều trị tạo thuận lợi cho VTXC cấp là,
NGOẠI TRỪ:
A. Xì mũi quá mạnh
B. Không chích rạch màng nhĩ kịp thời
C. Lỗ thủng không dẫn lưu được mủ
D. Khi rửa tai bơm nước quá mạnh
[
]
Câu 5. Niêm mạc tế bào chũm có đặc điểm gì:
A. Không có tổ chức lympho, không có tổ chức tuyến
B. Không có tổ chức lympho, có tổ chức tuyến
C. Có tổ chức lympho, không có tổ chức tuyến


D. Có tổ chức lympho, có tổ chức tuyến
[
]
Câu 6. Cấu tạo xương chũm nào dễ dẫn đến VTXC cấp hơn:
A. Thể quá thông bào
B. Thể thông bào
C. Thể đặc ngà
D. Tất cả các thể cấu tạo của xương chũm đều có nguy cơ VTXC cấp như
nhau
[
]
Câu 7. Trong VTXC cấp, đâu là triệu chứng cơ năng chính:
A. Chảy mủ tai tăng
B. Đau tai tăng
C. Nghe kém tăng
D. Nề đỏ da vùng sau tai
[
]
Câu 8. Mủ tai trong VTXC cấp có đặc điểm gì:
A. Mủ nhày loãng

B. Mủ đặc, có mảnh xương chết
C. Mủ đặc, mùi thối khẳn
D. Mủ đặc, thối khi có bội nhiễm
[
]
Câu 9. Ở VTXC cấp giai đoạn xuất ngoại, các triệu chứng cơ năng sẽ:
A. Không thay đổi
B. Giảm chút ít
C. Tăng lên
D. Vẫn như trước hoặc có giảm chút ít.
[
]


Câu 10. Giai đoạn xuất ngoại hình thành do quá trình viêm đi theo con
đường nào sau đây:
A. Đường kế cận
B. Đường mạch máu
C. Ổ viêm đi theo các khe hở tự nhiên
D. Ổ viêm đi theo đường vỡ xương đá với bệnh nhân có tiền sử chấn
thương.
[
]
Câu 11. Các thể xuất ngoại của VTXC cấp là, NGOẠI TRỪ:
A. Thể sau tai
B. Thể trước tai
C. Thể thái dương mỏm tiếp
D. Thể xuất ngoại ở cổ
[
]
Câu 12. Thể xuất ngoại nào của VTXC cấp làm đẩy dồn vành tai về phía
trước:
A. Thể sau tai
B. Thể trước tai

C. Thể thái dương mỏm tiếp
D. Thể xuất ngoại ở cổ
[
]
Câu 13. Bệnh nhân VTXC cấp khi chụp phim Shuller cho thấy hình ảnh
gì:
A. Mờ một số nhóm thông bào xương chũm
B. Xương chũm sáng
C. Toàn bộ xương chũm mờ, các vách thông bào bị ăn mòn hoặc thông với
nhau.


D. Xương chũm mờ, trong có hình ảnh hốc rỗng, bờ đa vòng, lởn vởn mây
khói.
[
]
Câu 14. Chẩn đoán phân loại VTXC cấp với bệnh gì, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm tai giữa cấp mủ
B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
C. Viêm hạch sau tai
D. U ống tai ngoài
[
]
Câu 15. Phương pháp điều trị nào thích hợp nhất với VTXC cấp đã xuất
ngoại:
A. Trích rạch màng nhĩ phối hợp điều trị nội khoa.
B. Điều trị nội khoa tích cực
C. Phẫu thuật khoét chũm kết hợp điều trị nội khoa.
D. Trích rạch ổ xuất ngoại phối hợp điều trị nội khoa
[
]


BỘ MÔN TAI MŨI HỌNG


Test cho sinh viên Y5

ThS. Hoàng Thị Hòa Bình

VIÊM TAI XƯƠNG CHŨM MẠN TÍNH HỒI VIÊM
I. Câu hỏi Đúng Sai:
Câu 1. VTXCMTHV luôn đe dọa đưa tới các biến chứng nguy hiểm, do đó
phải coi là một cấp cứu
A. Đúng

B. Sai

[
]
Câu 2. VTXCMTHV là nguyên nhân chính (đến 60%) đưa tới các biến
chứng nội sọ
A. Đúng

B. Sai

[
]
Câu 3. Các triệu chứng cơ năng đều nặng lên ở bệnh nhân VTXCMTHV
A. Đúng

B. Sai

[
]
Câu 4. Hai dấu hiệu chính của liệt mặt ngoại biên là liệt mi và méo miệng
A. Đúng


B. Sai

[
]
Câu 5. Các triệu chứng khi có biến chứng nội sọ thường rõ ràng, đầy đủ


A. Đúng

B. Sai

[
]
II. Câu hỏi MCQ:
Câu 1. Nguyên nhân của VTXCMTHV là:
A. Viêm tai giữa mủ nhày
B. Viêm tai giữa cấp không được điều trị hợp lý
C. Viêm tai giữa nguy hiểm, viêm tai xương chũm mạn tính
D. Viêm mũi xoang mạn tính
[
]
Câu 2. Vi khuẩn thường gặp trong VTXCMTHV là:
A. Tụ cầu
B. Phế cầu
C. Trực khuẩn mủ xanh
D. H.I
[
]
Câu 3. Tỉ lệ gặp Cholesteatoma ở bệnh nhân VTXCMTHV là bao nhiêu:
A. 30%
B. 50%
C. Trên 70%
D. 90%
[
]

Câu 4. Cholesteatoma phản ứng với aldehyd acetic có màu gì
A. Màu hồng
B. Màu vàng
C. Màu xanh lục
D. Màu tím


[
]
Câu 5. Trong VTXCMTHV, đâu là triệu chứng cơ năng chính:
A. Chảy mủ tai tăng
B. Đau tai tăng
C. Nghe kém tăng
D. Nề đỏ da vùng sau tai
[
]
Câu 6. Hình ảnh màng tai thường thấy trong VTXCMTHV là:
A. Màng tai thủng rộng, bờ lỗ thủng sát xương, không đều
B. Màng nhĩ có hình ảnh vú bò
C. Màng nhĩ căng phồng hình mặt kính đồng hồ
D. Màng tai có lỗ thủng trung tâm màng căng
[
]
Câu 7. Hình ảnh xương chũm có thể gặp trong VTXCMTHV là, NGOẠI
TRỪ:
A. Mất thông bào
B. Xương chũm sáng
C. Ổ tiêu xương
D. Hình hốc rỗng, bờ đa vòng, bên trong lởn vởn mây khói.
[
]
Câu 8. Dấu hiệu Jacques biểu hiện như thế nào:
A. Nếp rãnh sau tai bị mất, phồng lên.
B. Vành tai bị đẩy ra trước

C. Vành tai bị đẩy xuống dưới
D. Rò mủ ra thành sau ống tai.
[
]
Câu 9. Trẻ nhỏ hay gặp thể xuất ngoại nào:


A. Thể sau tai
B. Thể mỏm chũm
C. Thể thái dương
D. Thể ống tai
[
]
Câu 10. Thể xuất ngoại nào gây quay cổ hạn chế:
A. Thể sau tai
B. Thể mỏm chũm
C. Thể thái dương
D. Thể ống tai
[
]
Câu 11. Vị trí của vành tai thay đổi thế nào ở bệnh nhân xuất ngoại thể
thái dương
A. Ra trước
B. Xuống dưới và ra ngoài
C. Ra sau
D. Xuống dưới và ra sau
[
]
Câu 12. Loại thính lực đồ nào có thể gặp trong VTXCMTHV, NGOẠI
TRỪ
A. Điếc dẫn truyền
B. Điếc tiếp nhận
C. Điếc hỗn hợp
D. Thính lực đồ bình thường

[
]
Câu 13. Chẩn đoán phân loại VTXCMTHV với bệnh gì, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm tai xương chũm cấp


B. Nhọt ống tai, viêm tấy ống tai ngoài
C. Viêm tấy hạch hay tổ chức sau tai
D. U ống tai ngoài
[
]
Câu 14. Viêm mê nhĩ có các dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ
A. Chóng mặt
B. Nghe kém tăng nhanh
C. Rối loạn trương lực cơ
D. Mất thăng bằng
[
]
Câu 15. Thái độ xử trí thích hợp nhất với bệnh nhân VTXCMTHV là:
A. Điều trị nội tích cực
B. Trích rạch ổ mủ xuất ngoại, điều trị nội khoa
C. Trích rạch màng nhĩ, điều trị nội khoa
D. Mổ tiệt căn xương chũm cấp cứu
[
]



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×