CHƯƠNG I – CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA
BÀI 5 – CĂN BẬC BA
I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Căn bậc ba
- Căn bậc ba của một số thực a là số thực x sao cho x3 = a, kí hiệu là
3
a .
- Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba.
- Căn bậc ba của một số dương là số dương; của một số âm là số âm; của số 0 là 0.
2. Các công thức liên quan đến căn bậc ba
1) A B 3 A 3 B ;
2)
3
A 3 BAB ;
3)
3
A.B 3 A. 3 B ;
4)
3
A 3A
với B≠ 0.
B 3B
II – CÁC DẠNG BÀI TẬP TRỌNG TÂM
Dạng 1: Thực hiện phép tính có chứa căn bậc ba
Cơ sở lý thuyết:
3
a3
a
3
3
a
-
Áp dụng công thức:
-
Nhắc lại các hằng đẳng thức liên quan:
o
a b a 3 3a 2b 3ab2 b3 ;
3
a b a 3 3a 2b 3ab2 b3 ;
a 3 b3 a b a 2 ab b2 ;
a 3 b3 a b a 2 ab b2 .
27 ;
b) 3
o
o
o
3
1A. Tính:
a)
3
1
;
125
c) 3 64a 3 ;
d) 3 8a 3b6 .
c) 3 343a 3 ;
d) 3 512a 3b6 .
1B. Tính:
a)
3
792 ;
thaytoan.edu.vn
b)
3
1
;
216
HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
2A. Thực hiện phép tính:
3
a)
108 3 7, 2
;
3
3
4
0,9
b) 2 3 24 5 3 81 4 3 192 ;
3
3
c)
750
3 160. 3 1, 2 ;
3
250
d*)
3
2
3 43 2 .
2 1
2B. Thực hiện phép tính:
3
a)
c)
384
3 3 54 3 432 ;
3
b) 3
343. 3 3 3 81 2 3 24 ;
d*)
3
3
27 1 3
5
64 3 0, 064 ;
512 8
8
3
43 2
1
.
3
3
2 1
3A. Rút gọn biểu thức:
b) B 3 x x 1. 3 x x 1 3 1 x 3 .
a) A 125x3 75x 2 15x 1 5x ;
3B. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
a) P 3 x x 3x 3 x 1
x 2 ;
b) Q
3
3
x 1
3
3
x 1 6
3
x 1
3
x 1 .
≥
Dạng 2: So sánh các căn bậc ba
Cơ sở lý thuyết:
3
A 3 BAB
4A. So sánh các cặp số sau: a) 2 3 3 và
3
b) 3 3 126 và 15.
23 ;
4B. So sánh các cặp số sau: a) 7 và 2 3 43 ;
b) 5 3 6 và 6 3 5 .
5A. So sánh: A 3 20 14 2 3 20 14 2 và B 2 3 9 .
5B. So sánh: M 3 7 5 2 3 7 5 2 và N
4
.
3
9
6A. Tìm x, biết: a)
3
2x 1 5 ;
b)
3
x 3 3x 2 6x 4 x 1 .
6B. Tìm x, biết: a)
3
4 2x 4 ;
b)
3
x 3 3x 2 6x 10 x 1 .
thaytoan.edu.vn
HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
Dạng 3: Giải phương trình chứa căn bậc ba
3
Cơ sở lý thuyết:
A B A B3
7A. Giải các phương trình sau:
a)
3
2x 1 3 ;
b)
3
5 x x 5 .
7B. Giải các phương trình sau:
a)
3
2 3x 2 ;
b)
3
x 1 1 x .
8A. Giải các phương trình sau:
3
a)
x3 3x 3 3x 1 2x 3 ;
b)
3
27x 3 216x x 3
b)
3
8x 2 x 3
1
4 .
x2
8B. Giải các phương trình sau:
3
a)
1 9x 27x 2 27x 3 3x 5 ;
1
27 .
x
III – BÀI TẬP RÈN LUYỆN
9. Tính:
a)
3
512 ;
b)
3
1
;
125
343a 3b6
;
216
c) 3
d)
3
64a 9 b9 .
10. Thực hiện phép tính:
3
a)
135 3
54. 3 4 ;
5
b)
3
3
25 3 10 3 4
3
53 2 .
11. Rút gọn biểu thức:
a) M 3x 3 27x 3 27x 2 9 1 ;
b) N 3 8x 3 12x 2 6x 1 3 x 3 .
12. Thực hiện các phép tính sau:
a)
3
4 2 3
3 1 ;
b)
3
3 3 3 10 6 3 .
13. So sánh các cặp số sau:
a) 6 và 2 3 26 ;
b) 2 3 6 và
3
47 .
14. Tìm số lớn hơn:
a) 3 3 2 và
3
53 ;
b) 22 và 3 3 394 .
15. Giải các phương trình sau:
a)
3
2x 1 = 1;
thaytoan.edu.vn
b) 3 x 3 2x 2 x 2 .
HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM