Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiết 15: Căn bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 21 trang )


GD

Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau:
A. Căn bậc hai của 121 là 11
B. Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9
C. Kí hiệu căn bậc hai của 5 là
D. Nếu x
3
= 64 thì x = 4
5
Ta nói 4 là căn
bậc ba của 64

Baỡi toaùn: Mọỹt ngổồỡi thồỹ cỏửn laỡm mọỹt thuỡng lỏỷp
phổồng chổùa õổồỹc õuùng 64 lờt nổồùc.
Hoới ngổồỡi thồỹ õoù phaới choỹn õọỹ daỡi caỷnh cuớa
thuỡng laỡ bao nhióu õóximeùt ?

Goỹi x laỡ caỷnh hỗnh lỏỷp phổồng, V thóứ tờch hỗnh
lỏỷp phổồng.
Haợy nóu cọng thổùc tờnh thóứ tờch cuớa hỗnh lỏỷp
phổồng?
V= x
3
x
3
= ?
V =
64


x = ?
dm

Ta coù 4
3 =
64; ngổồỡi ta goỹi 4 laỡ cn bỏỷc ba
cuớa 64
Vỏỷy cn bỏỷc ba cuớa mọỹt sọỳ a laỡ mọỹt sọỳ x nhổ
thóỳ naỡo ?
Tỗm cn bỏỷc ba cuớa -8
Tổồng tổỷ tỗm cn bỏỷc ba
cuớa 8
cn bỏỷc ba cuớa 8 laỡ 2 vỗ 2
3
=
8
cn bỏỷc ba cuớa -8 laỡ -2 vỗ (-
2)
3
=8
cn bỏỷc ba cuớa -27 laỡ -3 vỗ (-3)
3

= -27
Tỗm cn bỏỷc ba cuớa 0
Tỗm cn bỏỷc ba cuớa
-27
cn bỏỷc ba cuớa 0 laỡ 0

Càn báûc ba cuía säú a kê

hiãûu:
3
a
chỉ số căn thức
số lấy căn
3
a
Định nghĩa:
Càn báûc ba cuía mäüt säú a laì mäüt säú x
sao cho x
3
= a

STT
khẳng định
S
1
Căn bậc ba của 8 là 2
2
- 4 là căn bậc ba của 64
3
- 5 là căn bậc ba của -125
4
Số 0 không có căn bậc ba
5
3 lớn hơn căn bậc ba của 27
X
X
X
X

Bài tập: Các khẳng định sau đúng hay sai?
X

3 3 3
3
( )a a a= =
Chú ý:
3
3
( )a
H·y so s¸nh
3 3
a
3
3
( 2) ?
=
3
3
2 ?
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×