Tuần : 8
Ngày dạy : 7/10
PPCT : Tiết 15
§ 9 . Căn Bậc Ba
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm được các đònh nghóa căn bậc ba và kiểm tra được một số là
căn bậc ba của một số khác
- HS biết được một số tính chất của căn bậc ba .
- HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng bảng số và máy tính bỏ
túi .
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Máy tính bỏ túi . Bảng số .
- HS : + n lại đònh nghóa , tính chất của căn bậc hai , bảng phụ
nhóm .
+ Máy tính bỏ túi và bảng số .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ n đònh :
2/ KTBC :
Hoạt động của
GV
Hoạt động cuả HS
-HS
1
:a/ Đ.nghóa
CBH của một số
a không âm?
b/ Với a > 0 ; a=
0 mỗi số có mấy
CBH ?
- HS
2
:
Làm BT
84a(SBT)
- Gọi HS nhận
xét bài làm của
bạn ?
- GV nhận xét và
cho điểm HS .
-HS
1
: Lên bảng TL :
a/ Đònh nghóa : Căn bậc hai của một số a không âm
là số x sao cho x
2
=a
b/ Với a > 0 có hai căn bậc hai là
a
và -
a
Với a = 0 có 1 căn bậc hai là 0.
- HS
2
: Lên bảng chữa BT 84a < SBT >
Giải
204
+
x
- 3
x
+
5
+
459
3
4
+
x
= 6
ó 2
5
+
x
- 3
x
+
5
+
3
4
.3
5
+
x
= 6
ó 2
5
+
x
- 3
x
+
5
+ 4
5
+
x
= 6 ó (2 - 3 + 4)
5
+
x
= 6
ó 3
5
+
x
= 6ó
5
+
x
= 2 ó x + 5 = 4 ó x = 4 -5
= -1
3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài mới …………………………………… >
Hoạt động của thầy-trò Kết quả
- Yêu cầu HS đọc bài toán và tóm
tắt đề bài
HS đọc bài toán SGK .
- Tóm tắt :
+ Thùng hình lập phương
+ Có thể tích V = 64 dm
3
+ Tính độ dài các cạnh t?
(?)T.tích hình lập phương được tính
theo cthức nào?
TL : V = a.a.a = a
3
- Hd HS lập và giải PT .
- GV giới thệu : 4 được gọi là căn
bậc ba của 64 .
- Vậy căn bậc ba của một số a là
một số ntn ?
CBB của số a là số x sao cho x
3
=
a
- HS ghi đònh nghóa vào vở
- Y/c hãy tìm căn bậc ba của 8 ; 0 ;
-1 ; 27 ?
CBB của 8 là 2 vì 2
3
= 8
CBB của -1 là -1 vì 1
3
=1
CBB của 0 là 0 vì 0
3
= 0
CBB của 27 là 3 vì 3
3
=27
TL : Mỗi số a có duy nhất một CBB
:CBB của số dương là số dương
;CBB của số âm là số âm .
(?)Với mỗi số a > 0 ; a < 0 ; a = 0
mỗi số a có mấy CBB ? Là các số
ntn ?
TL : Mỗi số a có duy nhất một CBB
1/ Khái niệm căn bậc ba :
a/ Bài toán : SGK
Gọi cạnh của hình lập phương là
a ( dm) . (a > 0 )
Thể tích của hình lập phương được
tính theo công thức : V = a
3
Theo đề bài ta có : a
3
= 64 = 4
3
⇒
a = 4
Người ta gọi 4 là CBB của 64 .
b/ Đònh nghóa :
Căn bậc ba của một số a là số x
sao cho x
3
= a .
* VD 1 :
2 là CBB của 8 , vì 2
3
= 8
-5 là CBB của –125 , vì (- 5)
3
=
- 125 - Căn bậc ba của số a kí hiệu
là :
3
a
- Phép tìm CBB gọi là
phép khai CBB
* Chú ý : Từ đònh nghóa CBB ta
có : (
3
a
)
3
=
3
3
a
= a
c/ Nhận xét :
- CBB của số dương là số dương .
- CBB của số 0 là số 0 .
- CBB của số âm là số âm .
? 1 : Tìm CBB của :
a/
3
27
=
3
3
3
= 3
b/
3
0
= 0
c/
3
64
−
=
3
3
)4(
−
= - 4
d/
3
125
1
=
3
3
5
1
=
5
1
:CBB của số dương là số dương
;CBB của số âm là số âm
- GV giới thiệu kí hiệu CBB của số
a là
3
a
- Vậy (
3
a
)
3
=
3
3
a
= a
- Yêu cầu HS thực hiện ? 1và thực
hiện như bài giải mẫu SGK .
HS làm ? 1 : Một HS lên bảng trình
bày :
a/
3
27
=
3
3
3
= 3
b/
3
0
= 0
c/
3
64
−
=
3
3
)4(
−
= - 4
d/
3
125
1
=
3
3
5
1
=
5
1
- Gọi HS nhắc lại tính chất CBH ?
* Đối với CBB ta cũng có tính
chất tương tự .
- Dựa vào tính chất trên ta có thể so
sánh tính toán , biến đổi các biểu
thức chứa CBB .
- Cho HS làm VD 2 .
- Cho HS làm VD 3 .
2/ Tính chất :
• a < b ó
3
a
<
3
b
•
3
ab
=
3
a
.
3
b
•
3
b
a
=
3
3
b
a
với b
≠
0
* VD 2 (SGK)
Ta có : 2 =
3
8
; vì 8 > 7 nên 2 >
3
7
* VD 3 : (SGK)
Ta có :
3
3
8a
- 5a =
3
8
.
3
3
a
- 5a
= 2a – 5a = -3a
4/ Củng cố : Lyện tập
- GV : Hướng dẫn HS làm ? 4 bằng bảng và máy tính bỏ túi .
- Cho HS hoạt động nhóm làm BT 68 , 69 < SGK /36 >
- Sau khi HS làm xong GV cho cả lớp nhận xét KT .
5/ Dặn dò :
- Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
- BTVN : 70,71,72 < SGK/ 40 >
- Đọc thêm bài ở trang 36-> 38 < SGK>
- Tiết sau ôn tập chương I : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương , xem lại
các công thức biến đổi căn thức .