Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ 2 KS đầu năm TOÁN lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.72 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 2 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN – LỚP 3
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi
bài dưới đây ( 3đ ).
Câu 1. Đọc là: “ Ba trăm bảy mươi hai ” ứng với số nào :
A. 327
B. 3072
C. 372
D. 732
Câu 2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; …
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 12
B. 13
C. 14

D. 15

Câu 3. 1m 8cm = .....cm
A. 108
B. 81

D. 180

C. 18

Câu 4. Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng
B. Buổi trưa
C. Buổi chiều
D. Buổi tối


Câu 5. 4 x 6 còn gọi là:
A. Tổng
B. Hiệu

C. Tích

D. Thương

Câu 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
98 - 55
17 + 58
173 - 32
214 + 230
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................


Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 25 = 45 - 29
y x 4 = 28
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Câu 3: (2 điểm). Tính
a)
3 x 7 + 21
b) 36 : 4 + 18
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Cô giáo mua 30 quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh giỏi.
Mỗi bạn được 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn được học sinh giỏi?
......................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống
58 + 15 ........ 58 + 14

69kg ........20kg + 39kg


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi
bài dưới đây ( 3đ ).
1. Đọc là: “ Ba trăm bảy mươi hai ” ứng với số nào :
A. 327
B. 3072
C. 372

D. 732
2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; …
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
3. 1m 8cm = .....cm
A. 108
B. 81
C. 18
D. 180
4. Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng
B. Buổi trưa
C. Buổi chiều
D. Buổi tối
5. 4 x 6 còn gọi là:
A. Tổng
B. Hiệu
C. Tích
D. Thương
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
98 – 55 = 43

17 + 58 = 75
Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 25 = 45 - 29
y – 25 = 16
y
= 16 + 25
y
= 41

173 – 32 = 141

214 + 230 = 444

y x 4 = 28
y
= 28 : 4
y
=7

Câu 3: (2 điểm). Tính
a) 3 x 7 + 21 = 21 + 21 = 42
b) 36 : 4 + 18 = 9 + 18 = 27
Câu 4: (2 điểm) Cô giáo mua 30 quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh giỏi.
Mỗi bạn được 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn được học sinh giỏi?
Bài giải


Số học sinh được học sinh giỏi là:
30 : 5 = 6 (học sinh)
Đáp số: 6 học sinh giỏi

Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống
58 + 15 > 58 + 14

69kg > 20kg + 39kg




×