Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 Tỉnh Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.42 KB, 12 trang )

Đề thi tuyển sinh năm học 1999 2000
Bài 1 : Cho biểu thức A =
x24
4x4x
2

+
1/ Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
2/ Rút gọn A.
3/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1,999
Bài 2 : Giải hệ phơng trình :







=

+
=


5
2y
3
x
4
1
2y


1
x
1
Bài 3 : Tìm giá trị của a để phơng trình : (a
2
2a 3)x
2
+ (a + 2)x 3a
2
= 0 nhận
x = 2 làm nghiệm. Tìm nghiệm còn lại của phơng trình?
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D không trùng với A
và B. Đờng tròn (O) đờng kính BD cắt BC tại E. Đờng thẳng AE cắt (O) tại G. Đờng thẳng
CD cắt (O) tại F. Gọi S là giao điểm của đờng thẳng AC và BF. Chứng minh :
1/ Đờng thẳng AC song song với đờng thẳng FG.
2/ SA.SC = SB.SF
3/ Tia ES là phân giác của góc AEF.
Bài 5 : Giải phơng trình :
361x12xx
2
=+++
Dớng dẫn
Bài 1 : 1/ Đk : x

2. 2/
=
A
-1/2 nếu x > 2 hoặc A = 1/2 nếu x < 2. 3/ A = 1/2.
Bài 2 : nghiệm của hpt là (x = 7/3; y = 25/9)
Bài 3 : a = 3 +

17
, a = 3 -
17
- Với a = 3 +
17
ta có pt : 17x
2
+ (5 +
17
)x 78 - 6
17
= 0. Khi đó x
2
=
17
1739
+

- Với a = 3 -
17
ta có pt : 17x
2
+ (5 -
17
)x 78 + 6
17
= 0. Khi đó x
2
=
17

1739


Bài 4 :
1/ Có tứ giác DEGF nt (O)


ã
DFG
+
ã
DEG
= 180
0
Lại có
ã
DEA
+
ã
DEG
= 180
0


ã
DFG
=
ã
DEA
Mặt khác tứ giác ACED nt



ã
ACD
=
ã
DEA


ã
ACD
=
ã
DFG
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AC // FG
2/

SFC ~

SAB (g.g)

SB
SC
SA
SF
=


SF.SB = SA.SC
3/ Có tứ giác AEBS nt


ã
AES
=
ã
ABS
,
ã
SEF
=
ã
ABS


ã
AES
=
ã
SEF

đpcm.
Bài 5 : Đk : x

-1. Đặt
1x
+
= t (t

0)


x + 1 = t
2


x = t
2
1, khi đó ta có pt :
t
4
t
2
+12t 36 = 0

(t 2)(t + 3)(t
2
t + 6) = 0

t = 2, t = -3 (loại).

x = 3
Vậy n
0
của pt là x = 3
Đề thi tuyển sinh năm học 2001 2002
D
E
O
B
A
C

G
F
S
Bài 1 : Rút gọn biểu thức : M =
a1
1
.a
a1
aa1
+








+


với a
1a;0

Bài 2 : Tìm 2 số x và y thoả mãn điều kiện :



=
=+

12xy
25yx
22
Bài 3 : Hai ngời cùng làm chung một công việc sẽ hoàn thành trong 4 giờ. Nếu mỗi ngời
làm riêng để hoàn thành công việc ngời thứ nhất làm ít hơn ngời thứ hai 6 giờ. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗi ngời sẽ làm trong bao lâu thì hoàn thành công việc.
Bài 4 : Cho các hàm số : y = x
2
(P) và y = 3x + m
2
(d)
1/ Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của m thì (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
2/ Gọi y
1
và y
2
là tung độ các giao điểm của (d) và (P). Tìm m để có đẳng thức :
y
1
+ y
2
= 11y
1
y
2
Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AC lấy điểm M (khác A và C). Vẽ (O) đờng
kính MC. Gọi T là giao điểm thứ hai của cạnh BC với (O). Nối BM kéo dài cắt (O) tại D, đ-
ờng thẳng AD cắt đờng tròn tại S. Chứng minh :
1/Tứ giác ABTM nội tiếp một đờng tròn.
2/ Khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì góc ADM có số đo không đổi.

3/ Đờng thẳng AB song song với đờng thẳng ST
Dớng dẫn
Bài 1 : M =
a1
+
Bài 2 : Nghiệm của hpt là : (x = 3; y = 4), (x = 4; y = 3), (x = -3; y = -4), (x = -4; y = -3)
Bài 3 : PT :
4
1
6x
1
x
1
=
+
+
. Ngời thứ nhất 6h. Ngời thứ hai 12h.
Bài 4 : Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là n
0
của pt : x
2
= 3x + m

x
2
- 3x m
2
= 0
(1)
1/ Có


= (-3)
2
4.1.(-m
2
) = 9 + 4m
2
Vì m
2


0 với mọi m nên 4m
2


0 với mọi m.

9 + 4m
2
> 0 với mọi m hay

> 0 với
mọi m

(1) luôn có 2 n
0
p/b với mọi m

(d) luôn cắt (P) tại 2 điểm p/b với mọi m.
2/ Gọi x

1
, x
2
là hoành độ giao điểm của (d) và (P) thì y
1
= 3x
1
+ m
2
, y
2
= 3x
2
+ m
2

và x
1
, x
2

n
0
của (1). Theo Vi et có : x
1
+ x
2
= 3 và x
1
x

2
= -m
2
.
Khi đó để y
1
+ y
2
= 11y
1
y
2
thì 3x
1
+ m
2
+ 3x
2
+ m
2
= 11(3x
1
+ m
2
)(3x
2
+ m
2
)


3(x
1
+ x
2
) + 2m
2
= 11[9x
1
x
2
+ 3m
2
(x
1
+ x
2
) + m
4
]

3.3 + 2m
2
= 11[9(-m
2
) + 3m
2
.3 + m
4
]


9 + 2m
2
+ 99m
2
99m
2
11m
4
= 0

11m
4
- 2 m
2
9 = 0 (*)
Giải (*) ta đợc m = 1, m = -1, m =
11
3
, m = -
11
3
.
Bài 5 : 1/ Có
ã
BAM
+
ã
BTM
= 180
0


tứ giác ABTM nt
M
D
S
T
O
C
A
B
2/ Có
ã
SDM
=
ã
TCM
hay
ã
ADM
=
ã
ACB
.

ã
ACB
có sđ không đổi nên
ã
ADM
không đổi khi M di chuyển trên AC.

3/ Có
ã
SDM
=
ã
TCM
,
ã
SDM
=
ã
SCM



ã
TCM
=
ã
SCM

MT = MS



MTS cân tại M

p/g MC đồng thời là đờng cao

MC


ST

ST // AB.
Đề thi tuyển sinh năm học 2002 2003
Bài 1 : Cho biểu thức : S =
yx
xy2
:
xyy
y
xyx
x










+
+
với x > 0, y > 0 và x

y
1/ Rút gọn S.
2/ Tìm giá trị của x và y để S = 1.

Bài 2 : Trên Parabol y =
2
1
x
2
lấy 2 điểmA và B, biết hoành độ của A là x
A
= -2 và tung độ
của B là y
B
= 8. Viết phơng trình đờng thẳng AB.
Bài 3 : Xác định giá trị của m để phơng trình x
2
8x + m = 0 có nghiệm là 4 +
3
. Với
giá trị m vừa tìm đợc phơng trình còn một nghiệm nữa, hãy tìm nghiệm ấy.
Bài 4 : Cho hình thang cân ABCD (AB // CD và AB < CD) nội tiếp (O). Tiếp tuyến với (O)
tại A và tại D cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của hai đờng chéo AC và BD.
1/ Chứng minh tứ giác AEDI nội tiếp một đờng tròn.
2/ Chứng minh các đờng thẳng EI // AB.
3/ Đờng thẳng EI cắt các cạnh bên AD và BC tại R và S. Chứng minh rằng :
a. I là trung điểm của RS. b.
RS
2
CD
1
AB
1
=+

.
Bài 5 : Tìm tất cả các cặp số (x; y) nghiệm đúng phơng trình :
(16x
4
+ 1)(y
4
+ 1) = 16x
2
y
2
.
Hớng dẫn
Bài 1 : 1/ S =
y
1
. 2/ S = 1 khi x > 0, x

1 và y = 1.
Bài 2 : x
A
= -2

y
A
= 2, y
B
= 8

x
B

=

4. Khi đó pt đt AB là : y = x + 4; y = -3x 4.
Bài 3 : m = 13, x
2
= 4 -
3
Bài 4 :
1/ Có :
ã
AED
= 1/2(sđ

ABD
- sđ

AD
)

ã
AID
= 1/2 (sđ

AD
+ sđ

BC
)
Lại có : AD = BC




AD
= sđ

BC

ã
AED
+
ã
AID
= 1/2(sđ

ABD
- sđ

AD
) + 1/2(sđ

AD
+


BC
) = 1/2.360
0
= 180
0
.


Tứ giác AEDI nt.
2/ Có
ã
AIE
=
ã
ADE
,
ã
BAC
=

ADE


AIE =

BAC

AB // EI.
3.a/ Có

ACD =

BDC


ICD cân tại I.


IC = ID.


SIC =

IDC,

RID =

IDC



SIC =

RID.


RDI =

SCI (g.c.g)

RI = SI.
b/ Có
DC
RI
AC
AI
=
,

AB
SI
CA
CI
=
(hệ quả định lí Talet)

1
AC
AC
AC
ICAI
CD
RI
AB
SI
==
+
=+
Mà SI = RI =
2
1
RS


RS
2
CD
1
AB

1
=+
Bài 5 : (16x
4
+ 1)(y
4
+ 1) = 16x
2
y
2


16x
4
y
4
+ 16x
4
+ y
4
+ 1 16x
2
y
2
= 0.

(16x
4
y
4

- 8 x
2
y
2
+ 1) + (16x
4
- 8 x
2
y
2
+ y
4
) = 0

(x
2
y
2
1)
2
+ (4x
2
y
2
)
2
= 0






=
=

0yx4
01yx
22
22








=
=
1y
2
1
x
,





=

=
1y
2
1
x
,





=
=
1y
2
1
x
,





=
=
1y
2
1
x
I

R
O
C
E
D
A
B
S
Đề thi tuyển sinh năm học 2003 2004
Bài 1 : Giải hệ phơng trình :







=
+
+
=
+
+
7,1
yx
1
x
3
2
yx

5
x
2
Bài 2 : Cho biểu thức P =
xx
x
1x
1

+
+
với x > 0 và x

1.
1/ Rút gọn P. 2/ Tính giá trị của P khi x =
2
1
Bài 3 : Cho đờng thẳng (d) : y = ax + b. Biết đờng thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1 và song song với đờng thẳng y = -2x + 2003.
1/ Tìm a và b.
2/ Tìm toạ độ các điểm chung (nếu có) của (d) và parabol (P) : y =
2
1

x
2
.
Bài 4 : Cho (O) và điểm A cố định nằm ngoài (O). Từ A kẻ các tiếp tuyến AP và AQ với
(O) (P và Q là tiếp điểm). Đờng thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt đờng thẳng AQ tại
M.

1/ Chứng minh rằng MO = MA
2/ Lấy N trên cung lớn PQ của (O) sao cho tiếp tuyến tại N của (O) cắt các tia AP,
AQ lần lợt tại B và C. Chứng minh :
a/ AB + AC BC không phụ thuộc vào vị trí của N.
b/ Nếu tứ giác BCQP nội tiếp một đờng tròn thì PQ // BC.
Bài 5 : Giải phơng trình
3x2x3x2x3x2x
22
+++=++
Hớng dẫn
Bài 1 : Nghiệm của hpt là : (x = 2; y = 3)
Bài 2 : 1/ P =
1x
1x

+

. 2/ Với x =
2
1
thì P = (1 +
2
)
2
.
Bài 3 : 1/ a = -2, b = 2. 2/ Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là : (2; -2).
Bài 4 :
1/ Có OM//AP




AOM =

OAP,

OAQ =

OAP


AOM =

OAQ


MAO cân tại M

MO
=MA
2/ Có BP = BN, CQ = CN, AP = AQ (T/c 2 tt cắt nhau)

AB + AC BC = AP + PB + AQ + QC BN CN
= AP + AQ = 2AP = const.
3/ Có tứ giác BCQP nt


PBC +

PQC = 180
0

Lại có

AQP +

PQC = 180
0


PBC =

AQP


AQP =

APQ nên

APQ =

PBC

PQ // BC.
Bài 5 :
3x2x3x2x3x2x
22
+++=++
(đk : x

3)


03x)2x)(1x(2x)3x)(1x(
=+++++

0)11x(2x)11x(3x
=+++

0)2x3x)(11x(
=++






=+
=+
02x3x
011x





+=
==
1x3x
0x11x
Vậy PTVN.
Đề thi tuyển sinh nămhọc 2004 2005
Bài 1 : 1/ Đơn giản biểu thức P =

56145614
++
C
O
Q
B
P
A
M
N

×