Chng I
Cõu 1: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số, cùng biên độ là một dao động có biên độ a
(th)
=a
2
thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A.
2
B. 2k
C.
4
D.
.
Cõu 2: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
, l
2
khác l
1
dao động với chu kì T
1
=0.6 (s), T
2
=0.8(s) đợc cùng kéo lệch góc
0
và
buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này. ( bỏ qua mọi cản trở).
A. 2(s). B 2.4(s). C. 2.5(s). D.4.8(s).
Cõu 3: Con lắc lò xo dao động với chu kì T= (s), ở li độ x= 2 (cm) có vận tốc v = 4(Cm/s) thì biên độ dao động là :
A. 2(cm) B. 2
2
(cm). C. 3(cm) D. kt qu khỏc.
Cõu 4: Dao động điều hoà có phơng trình x=Acos(t + ).vận tốc cực đại là v
max
= 8(cm/s) và gia tốc cực đại a
(max)
=
16
2
(cm/s
2
), thì biên độ dao động là:
A. 3 (cm). B. 4 (cm). C. 5 (cm). D. kt qu khỏc.
Cõu 5: Con lắc lò xo dao động theo phơng thẳng đứng có năng lợng toàn phần E=2.10
-2
(J)lực đàn hồi cực đại của lò
xo F
(max)
=2(N).Lực đàn hồi của lò xo khi ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là :
A. 2(cm). B.3(cm). C.4(cm). D. kt qu khỏc.
Cõu 6: Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng max thì :
A. thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần. B. li độ dao động tăng 2 lần
C. vận tốc dao động giảm
2
lần D. gia tốc dao động tăng 2 lần.
Cõu 7: Dao động điều hoà có phơng trình x =8cos(10t + /6)(cm) thì gốc thời gian :
A. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) B. Là tuỳ chọn.
C. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) và hớng chuyển động theo chiều dơng. D. Lúc bắt đầu dao động.
Cõu 8: Một vật dao động điều hoà phải mất t=0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng
nh vậy, hai điểm cách nhau 10(cm) thì biết đợc :
A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao động là 20 (Hz)
C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu là /2
Cõu 9: Vật có khối lợng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao động theo phơng thẳng đứng với biên độ 10 (cm).
Gia tốc cực đại của vật là :
A. 5 (m/s
2
) B. 10 (m/s
2
) C. 20 (m/s
2
) D. -20(m/s
2
)
Cõu 10: Vật khối lợng m = 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m). Kéo vật xuống dới VTCB 1(cm) rồi truyền cho vật vận
tốc 20 (cm/s) hớng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của vật là :
A.
2
(cm) B. 2 (cm) C. 2
2
(cm) D. kt qu khỏc.
Cõu 11: Con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hoà theo phơng ngang, lò xo biến
dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là :
A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. kết quả khác.
Cõu 12: Một vật dao động điều hoà có phơng trình x= 10cos(
2
-2t). Nhận định nào không đúng ?
a. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10 b. Biên độ A=10
c. Chu kì T=1(s) d. Pha ban đầu =-
2
Cõu 13: Dao động có phơng trình x=8cos(2t+
2
) (cm), nó phải mất bao lõu để đi từ vị trí biên về li độ x
1
=4(cm)
hớng ngợc chiều dơng của trục toạ dộ:
A. 0,5 (s) B. 1/3 (s) C. 1/6 (s) D. Kết qu khác.
Cõu 14: Câu nói nào không đúng về dao động điều hoà :
a. Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngợc lại.
b. Thời gian đi qua VTCB 2 lần liên tiếp là 1 chu kì.
c. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc.
d. Gia tốc đổi dấu thì vận tốc cực đại
Cõu 15: Phng trỡnh dao ng ca mt vt dao ng iu hũa cú dng x = Acos (
2
+
) cm. Gc thi gian ó c
chn t lỳc no?
a. Lỳc cht im i qua v trớ cõn bng theo chiu dng.
1
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
2
b. Lúc chất điểm không đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
c. Lúc chất điểm có li độ x = + A
d. Lúc chất điểm có li độ x = - A
Câu 16: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động C. Chu kỳ dao động
Câu 17: Một vật giao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
b. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đều cực đại
c. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại gia tốc bằng 0
d. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 18: Dao động tự do là dao động có:
A. Chu kỳ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài
B. Chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
C. Chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
D. Chu kì phụ thuộc vào các yeeys tố bên ngoài.
Câu 19:Chọn câu sai:
Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm cos hoặc cosin theo t và:
A. Có cùng biến độ B. Có cùng tần số
C. Có cùng chu kỳ D. Có cùng pha dao động
Câu 20: Chọn câu đúng:
Động năng của dao động điều hòa:
a. Biến đối theo hàm cosin theo t b. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T
c. Luôn luôn không đổi d. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ
2
T
Câu 21: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc
a. Khối lượng của con lắc b. Vị trí dao động của con lắc
c. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động d. Biên độ dao động của con lắc
Câu 22: Dao động tắt dần là một dao động
a. Biên độ giảm dần do ma sát b. Chu kỳ tăng tỷ lệ với thời gian
c. Có ma sát cực đại d. Biên độ thay đổi liên tục
Câu 23: Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s
Câu 24: Một con lắc lò xo có độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng
90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l' mới.
A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm
Câu 25: Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất
điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Tìm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.
A. x = 2cos10πt cm B. x = 2cos (10πt + π) cm C. x = 2cos (10πt + π/2) cm D. x = 4cos (10πt + π) cm
Câu 26: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kỳ dao động là T
1
= 1,2s.
Khi thay quả nặng m
2
vào thì chu kỳ dao động bằng T
2
= 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m
1
và m
2
vào lò
xo.
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
Câu 27: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao
động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
.Tìm chu kỳ giao động của hệ.
A. 1,8s B. 0,80s C. 0,50s D. 0,36s
Câu 28: Tính biên độ dao động A và pha φ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương: x
1
= cos2t
và x
2
= 2,4cos2t.
A. A = 2,6; cosφ = 0,385 B. A = 2,6; tgφ = 0,385
C. A = 2,4; tgφ = 2,40 D. A = 2,2; cosφ = 0,385
2
3
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
4
Câu 29: Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N, tính độ cứng của lò
xo.
A. 200 N/m B. 10 N/m C. 1 N/m D. 0,1 N/m
Câu 30: Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Tìm
tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz. C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω=2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu31:Một vật dao động điều hòa quanh điểm x = 0 với tần số 1Hz. vào lúc t = 0, vật được kéo khỏi vị trí cân bằng đến
vị trí x = -2m, và thả ra không vận tốc ban đầu. Tìm biểu thức toạ độ của vật theo thời gian.
A. x = 2cos(t + π) (m) B. x = 2cos (2πt) (m) D. x = 2cos(t - π/2) (m) C. x = 2cos(2πt - π/2) (m)
Câu 32: Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400 N/m. Gọi Ox là
trục tọa độ có phương trùng với phương giao động của M, và có chiều hướng lên trên, điểm gốc O trùng với vị trí cân
bằng. Khi M dao động tự do với biên độ 5 cm, tính động năng E
d1
và E
d2
của quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x
1
= 3 cm
và x
2
= -3 cm.
A. E
d1
= 0,18J và E
d2
= - 0,18 J. B. E
d1
= 0,18J và E
d2
= 0,18 J.
C. E
d1
= 0,32J và E
d2
= - 0,32 J. D. E
d1
= 0,32J và E
d2
= 0,32 J.
Câu 33: Một vật M dao động điều hòa có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m. Tìm vận tốc vào
thời điểm t.
A. 5cos (10t + 2) m/s B. 5cos(10t + 2) m/s C. -10cos(10t + 2) m/s D. -50cos(10t + 2) m/s
Câu 34: Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10 N/m, dao động với độ dời tối đa
so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật.
A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3 m/s D. 10 m/s
Câu 35: Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t) m, hãy xác định vào thời điểm
nào thì W
d
của vật cực đại.
A. t = 0 B. t = π/4 C. t = π/2 D. t = π
Câu 36: Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1 kg,
lò xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s
2
. Tìm độ cứng k của lò xo.
A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49 N/m D. 98 N/m
Câu 37: Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía
dưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hòa của vật.
A. 4,90 m/s
2
B. 2,45 m/s
2
C. 0,49 m/s
2
D. 0,10 m/s
2
Câu 38: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần:
a. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
b. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
c. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
d.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.
Câu 39: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4πt +π/2) (cm) với t tính bằng giây.
Động năng của vật biến thiên với chu kì bằng:
a. 0,50s b. 1,50s c. 0,25s d. 1,00s
Câu 40: Một con lắc lo xo gồm một vật co s khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
a. tăng 4 lần b. tăng 2 lần c. giảm 2 lần d. giảm 4 lần
Câu 41: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động dao động điều hoà
với chu kì T. Khi thang máy đi lên, chậm đần đều vói gia tốc bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì
con lắc dao động dao động điều hoà với chu kì T’ bằng
a.
2
T
b.
2
T
c. 2T d.
2T
Câu 42: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là
)
6
cos(4
1
π
π
−=
tx
(cm) và
)
2
cos(4
1
π
π
−=
tx
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
a.
34
cm b.
72
cm c.
22
cm d.
32
cm
Câu 43: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
3
5
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
6
C. Trễ pha
2
π
so với li độ. D. Sớm pha
2
π
so với li độ.
Câu 44: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB
lò xo dãn một đoạn
l
∆
. Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:
A.
2
g
T
l
π
=
∆
B.
2
l
T
g
π
∆
=
C.
2
k
T
m
π
=
D.
1
2
m
T
k
π
=
Câu 46: Một vật dao động điều hòa có phương trình
)cm)(
6
t10cos(4x
π
+π=
. Vào thời điểm t=0 vật đang ở đâu và di
chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
a. x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
= −
, vật di chuyển theo chiều âm.
b. x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
c.
2 3x cm= −
,
20 /v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
d.
2 3x cm=
,
20 /v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
Câu 47: Ứng với pha dao động
6
rad
π
, gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị
2
30 /a m s= −
. Tần số dao động
là 5Hz. Lấy
2
10
π
=
. Li độ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm,
30 3 /v cm s
π
=
B. x = 6cm,
60 3 /v cm s
π
=
C. x = 3cm,
30 3 /v cm s
π
= −
D. x = 6cm,
60 3 /v cm s
π
= −
Câu 48:
Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.
A.
3 2cm±
B.
3cm
±
C.
2 2cm±
D.
2cm±
Câu 49: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho
2
10 /g m s=
. Chu kì vật nặng khi dao động là:
A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s
Câu 50: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /k N m=
dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB
4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 51: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển
động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A.
tcmx
π
10cos4
=
B.
cmtx )10cos(4
ππ
+=
C.
cmtx )
2
10cos(4
π
π
+=
D.
cmtx )
2
10cos(4
π
π
−=
Câu 52: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E
= 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
Câu 53: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng
1
m
và
2
m
vào cùng một lò xo, khi treo
1
m
hệ dao động với chu kì
1
T
=
0,6s. Khi treo
2
m
thì hệ dao động với chu kì
2
0,8T s=
. Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn
1
m
và
2
m
vào lò
xo trên.
A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s
Câu 54: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng
một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm,
thì chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s
4
7
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
8
Câu 55: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng
0,125J. Cho
2
10 /g m s=
, lấy
2
10
π
≈
. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm
C. T =
π
s; A = 4cm D. T =
π
s; A = 5cm
Câu 56: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị
lớn nhất của vận tốc là:
A. V
max
= 34cm/s B. V
max
= 75.36cm/s C. V
max
= 48.84cm/s D. V
max
= 33.5cm/s
Câu 57: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l
0
, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có
khối lượng m
1
=100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l
1
= 31cm. Thay vật m
1
bằng vật m
2
= 200g thì khi vật cân
bằng, chiều dài của lò xo là l
2
= 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây:
A. l
0
= 30cm. k = 100N/m B. l
0
= 31.5cm. k = 66N/m C. l
0
= 28cm. k = 33N/m D. l
0
= 26cm. k = 20N/m
Câu 58: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu
kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là:
A.
1 2
79 , 31l cm l cm= =
B.
1 2
9,1 , 57,1l cm l cm= =
C.
1 2
42 , 90l cm l cm= =
D.
1 2
27 , 75l cm l cm= =
Câu 59: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng
đứng
0
10 0,175rad
α
= =
. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A.
max
2 ; 2 /E J v m s= =
B.
max
0,298 ; 0,77 /E J v m s= =
C.
max
2,98 ; 2,44 /E J v m s= =
D.
max
29,8 ; 7,7 /E J v m s= =
Câu 60: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương:
1
4 3 os10 t(cm)x c
π
=
và
2
4sin10 t(cm)x
π
=
. Vận tốc
của vật tại thời điểm t = 2s là:
A.
20 /V cm s
π
=
B.
40 /V cm s
π
=
C.
20 /V cm s
=
D.
40 /V cm s
=
Câu 61: Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau:
1 2 3
5
5sin( ); 5sin( ); 5sin( )
6 6 2
x t x t x t
π π π
ω ω ω
= − = + = −
Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A. x = 0 B.
5 2 sin( )
3
x t
π
ω
= +
C.
5sin( )
6
x t
π
ω
= −
D.
5sin( )
4
x t
π
ω
= +
Câu 62: 4. Biểu thức tính vận tốc của chất điểm dao động điều hoà ở vị trí bất kì.
A.
Av
ω
±=
B.
ϕω
cosAv
=
C.
22
xAv
−±=
ω
D.
2
A
v
ω
±=
Câu 63: Một con lắc lò xo thẳng đứng có chiều dai tự nhiên l
0
= 20cm. Khi dao động có chiều dài lớn nhất là 34cm và
nhỏ nhất là 28cm với chu kì dao động là T= 2s. Viết phương trình dao động của vật. Tại t= 0 vật ở vị trí có chiều dài lớn
nhất. Trục 0x hướng xuống dưới.
A.
))(cos(3 cmtx
π
=
B.
))(
2
cos(3 cmtx
π
π
−=
C.
))(cos(3 cmtx
ππ
+=
D.
))(cos(3 cmtx
ππ
−=
Câu 64: Xác định vị trí của chất điểm mà động năng bằng 8 lần thế năng. Biết chất điểm dao động với phương trình:
))(
2
sin(12 cmtx
π
π
+=
A.
cmx 4
±=
B.
cmx 5
±=
C.
cmx 6
±=
D.
cmx 12
±=
Câu 65: Xác định vận tốc của chất điểm mà thế năng bằng 8 lần động năng. Với A: biên độ dao động,
ω
: tần số góc
của dao động.
A.
2
A
ω
±
B.
3
A
ω
±
C.
4
A
ω
±
D.
2
2A
ω
±
5
9
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
10