Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tóm tắt hinh 12 p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.67 KB, 4 trang )

Chương 1 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
 HỆ TỌA ĐỘ. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ VÀ CỦA ĐIỂM :
1. Hệ tọa độ : Hai trục tọa độ x’Ox và y’Oy vuông
góc nhau tạo nên hệ trục tọa độ Đêcac Oxy: O là gốc tọa độ; x’Ox
là trục hoành và y’Oy là trục tung.Trong đó:

i
= (1; 0) và

j
=
(0;1) là các vectơ đơn vò trên các trục.Ta có:

i
=

j
=1 và

i
.

j
=0.
2. Tọa độ của vectơ :

u
= (x ; y) ⇔

u
= x.



i
+ y.

j
.
3. Tọa độ của điểm :

OM
= (x ; y) ⇔ M(x ; y)
x: hoành độ và y: tung độ của điểm M
4. Các kết quả : Trong hệ tọa độ Oxy cho A(x
A
;
y
A
), B(x
B
; y
B
) và các vectơ

a
=(a
1
; a
2
) và

b

= (b
1
; b
2
). Ta có:
a)

a
±

b
= ( a
1
± b
1
; a
2
± b
2
).
b)

ak
= (ka
1
; ka
2
) (k là số thực).
c) Tích vô hướng:


a
.

b
= a
1
b
1
+ a
2
b
2.
Hệ quả:
1.
| a|

=
2
2
2
1
aa
+
.
2.
2
2
2
1
2

2
2
1
2211
bb.aa
b.a b. a
)b,acos(
++
+
=


3.

a


b
⇔ a
1
b
1
+ a
2
b
2
= 0.
d)

a

=

b




=
=
22
11
ba
ba
e)

a
,

b
cùng phương ⇔







=−=
=⇔=∈∃
→→

0baba
b b
a a
a
b
a
b
a.kb:Rk
1221
21
21
2
2
1
1
f)
Tọa độ của vectơ:

AB
=(x
B
−x
A
;y
B
−y
A
).
g) Khoảng cách:
2

AB
2
AB
)y-(y)x-(x | AB | AB
+==

h) Điểm M chia AB theo tỉ số k ( k≠1) ⇔

MA
= k.

MB
. Khi
đó tọa độ của M tính bởi:
k1
kxx
x
BA
M


=

k1
kyy
y
BA
M



=
M là trung điểm AB ta có:
2
xx
x
BA
M
+
=

2
yy
y
BA
M
+
=
5. Kiến thức về tam giác : Cho A(x
A
;y
A
),B(x
B
; y
B
)
và C(x
C
; y
C

).
a) Trọïng tâm của tam giác (giao các đường trung tuyến):
G là trọng tâm ∆ ABC:
3
xxx
x
CBA
G
++
=
;
3
yyy
y
CBA
G
++
=
b) Trực tâm của tam giác (giao các đường cao):








⇔∆
→→
→→

CABH
BCAH
tâm trựclà H





=
=

→→
→→
0CA.BH
0BC.AH
c) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ( giao của các trung trực):
I(a;b) là tâm của (ABC) ⇔ AI = BI = CI = R (bán kính của
(ABC)).Giải hệ AI
2
=BI
2
và BI
2
=CI
2
⇒ Tọa độ của I.
d)Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác (giao các phân giác trong
của các góc của tam giác):
Tâm K của đường tròn nội tiếp ∆ ABC tìm được khi thực hiện
hai lần công thức điểm chia đoạn theo tỉ số k:


1
k
AC
AB
DC
DB
=−=


nên D chia BC theo tỉ số
k
1
⇒Tọa độ của D.

2
k
BD
BA
KD
KA
=−=


nên K
chia AD theo tỉ số k
2
⇒ Tọa độ của
K
e) Diện tích tam giác:

• S=
a
ah
2
1
=
b
bh
2
1
=
c
ch
2
1
• S=
Csinab
2
1
=
Bsinac
2
1
=
Asinbc
2
1
• S=
R4
abc

= pr =
)cp)(bp)(ap(p
−−−
• S=
2
22
)AC.AB(AC.AB
2
1
→→→→

=
)AC,ABdet(
2
1
→→
,
trong đó: det(

AB
,

AC
) =
21
21
b b
a a
=a
1

b
2
−a
2
b
1

với

AB
=(a
1
; a
2
) và

AC
= (b
1
; b
2
)
 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG :
1) Đònh nghóa : Cho các vectơ

u


n
khác vectơ


0
.


u
là 1 vectơ chỉ phương của đường
thẳng ∆ khi

u
nằm trên 1 đường thẳng song song hoặc trùng
với ∆. Mọi vectơ chỉ phương của ∆ đều có dạng k.

u
( k ≠ 0).


n
là 1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ khi

n
nằm trên
1 đường thẳng vuông góc với ∆. Mọi vectơ pháp tuyến của ∆ đều
có dạng k.

n
( k ≠ 0).
• Một đường thẳng ∆ hoàn toàn xác
đònh khi biết M
0

∈∆ và 1 vectơ chỉ phương

u
hoặc 1 vectơ pháp
tuyến

n
của ∆.
Trang 1
2) Phương trình tổng quát của đường thẳng:
a) Đònh lý: Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ có dạng:
Ax+By+C = 0 với A
2
+B
2
≠ 0
Chú ý: ∆ có vectơ pháp tuyến

n
= (A;B) và có vectơ chỉ
phương

u
= (B; −A) hoặc

u
= (− B; A)
b) Hệ quả: Phương trình đường thẳng ∆ đi qua M
0
(x

0
; y
0
) và có
vectơ pháp tuyến

n
= (A;B) là:
A(x−x
0
) + B(y−y
0
) = 0 với A
2
+B
2
≠ 0
3) Phương trình tham số

chính tắc của đường thẳng:
a) Phương trình tham số của đường thẳng: Phương trình tham
số của đường thẳng ∆ đi qua M
0
(x
0
; y
0
) và có vectơ chỉ phương

u

=(a; b) là:





+=
+=
btyy
atxx
0
0
với a
2
+b
2
≠ 0, t∈R
b) Phương trình chính tắc của đường thẳng: Phương trình
chính tắc của đường thẳng ∆ đi qua M
0
(x
0
; y
0
) và có vectơ chỉ
phương

u
=(a; b) là:
b

yy
a
xx
00

=

(a
2
+b
2
≠ 0)
 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG
CHÙM ĐƯỜNG THẲNG :
1) Vò trí tương đối của hai đường thẳng: Cho 2 đường thẳng

1
:A
1
x+B
1
y+C
1
= 0 (1) và ∆
2
:A
2
x+B
2
y+C

2
=0 (2) (
2
1
2
1
BA
+
≠0 và
2
2
2
2
BA
+
≠ 0). Giải hệ gồm (1) và (2) ta có kết quả sau:
• Hệ có duy nhất nghiệm ⇔A
1
B
2
−A
2
B
1
≠0⇔∆
1
và ∆
2
cắt nhau.
• Hệ vô nghiệm ⇔A

1
B
2
−A
2
B
1
=0 và B
1
C
2
−B
2
C
1
≠0⇔ ∆
1
//ø ∆
2
.
• Hệ có vô số nghiệm
⇔A
1
B
2
−A
2
B
1
=B

1
C
2
−B
2
C
1
=C
1
A
2
−C
2
A
1
= 0⇔ ∆
1
≡ ∆
2
.
2) Chùm đường thẳng : Hai hoặc nhiều đường thẳng cùng đi
qua một điểm I, tạo nên chùm đường thẳng có tâm I. Nếu

1
:A
1
x+B
1
y+C
1

=0 và ∆
2
:A
2
x+B
2
y+C
2
=0 cắt nhau tại I
(A
1
B
2
≠A
2
B
1
) thì phương trình của chùm đường thẳng tâm I là:
m(A
1
x+B
1
y+C
1
)+ n(A
2
x+B
2
y+C
2

)

= 0 (với m
2
+n
2
≠ 0).
 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG − KHOẢNG CÁCH TỪ
MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG :
1. Góc giữa hai đường thẳng :
Cho 2 đường thẳng ∆
1
:A
1
x+B
1
y+C
1
=0 và ∆
2
:A
2
x+B
2
y+C
2
=0. Nếu
gọi ϕ (0
0
≤ ϕ ≤ 90

0
) là góc giữa ∆
1
và ∆
2
thì:
2
2
2
2
2
1
2
1
2121
BA.BA
BBAA
cos
++
+

Hệ quả: ∆
1
⊥ ∆
2
⇔ A
1
A
2
+ B

1
B
2
= 0
2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
a) Công thức: Khoảng cách từ M(x
0
;y
0
) đến ∆:Ax+By+C=0 là:

22
00
BA
CByAx
),M(d
+
++
=∆
(A
2
+B
2
≠0)
b) Hệ quả: Nếu ∆
1
: A
1
x+B
1

y+C
1
=0 và ∆
2
: A
2
x+B
2
y+C
2
= 0 cắt
nhau tại I (A
1
B
2
≠A
2
B
1
) thì phương trình các phân giác tạo bởi
(∆
1
) và (∆
2
) là:
2
2
2
2
222

2
1
2
1
111
BA
CyBxA
BA
CyBxA
+
++
±=
+
++
 ĐƯỜNG TRÒN :
1.Phương trình của đường tròn:
a) Phương trình đường tròn (C) tâm I(a;b) bán kính R có dạng:
(x−a)
2
+(y−b)
2
=R
2
b) Phương trình đường tròn tâm O bán kính R :
x
2
+y
2
= R
2

c) Phương trình x
2
+y
2
+2Ax+2By+C = 0 với A
2
+B
2
−C>0 là
phương trình của một đường tròn (C) có tâm I(−A;−B) và bán
kính R=
CBA
22
−+
.
2.Phương tích của một điểm đối với một đường tròn:
Cho (C) : F(x,y) = x
2
+y
2
+2Ax+2By+C = 0. Phương tích của một
điểm M(x
0
; y
0
) đối với (C) là:
P M/(C)= F(x
0
,y
0

) =
C2By2Axyx
00
2
0
2
0
++++
3.Trục đẳng phương của hai đường tròn khác tâm:
a) Tập hợp các điểm có cùng phương tích đối với 2 đường
tròn khác tâm (C
1
) và (C
2
) là một đường thẳng d vuông góc với
đường thẳng nối 2 tâm I
1
và I
2
của (C
1
) và (C
2
) và gọi là trục
đẳng phương của (C
1
) và (C
2
).
b) Cho hai đường tròn: (C

1
):F
1
(x,y)=x
2
+y
2
+2A
1
x+2B
1
y+C
1
=0
và (C
2
):F
2
(x,y)=x
2
+y
2
+2A
2
x+2B
2
y+C
2
=0 khác tâm, phương
trình của trục đẳng phương của (C

1
) và(C
2
) là:
F
1
(x,y)= F
2
(x,y)⇔ 2(A
1
− A
2
)x+2(B
1
− B
2
)y+C
1
− C
2
= 0
4. Tiếp tuyến của 1 đường tròn :
Cho (C):F(x;y)=(x−a)
2
+(y−b)
2
−R
2
=0 và điểm M(x
0

;y
0
), để viết
phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua M ta tìm phương tích của
M đối với (C):
 Nếu P M/(C) < 0 thì M nằm trong (C), qua M không kẻ được
tiếp tuyến nào với (C).
Nếu P M/(C) = 0 thì M thuộc (C), qua M kẻ được một tiếp
tuyến với (C) và tiếp tuyến này đi qua M có vectơ pháp tuyến


IM
= (x
0
−a; y
0
−b).
Nếu P M/(C) > 0 thì M nằm ngoài (C), qua M ta kẻ được 2
tiếp tuyến với (C), phương trình các tiếp tuyến này thực hiện
như sau:
• Gọi ∆ là đường thẳng qua M và có vectơ pháp tuyến

n
=(A;B)⇒∆: A(x−x
0
)+B(y−y
0
) = 0 (1) với A
2
+B

2
≠0.
• ∆ tiếp xúc (C)⇔ d(I,∆)=
22
BA
CBbAa
+
++
=R
với C=−(Ax
0
+By
0
). Bình phương 2 vế, chọn hai cặp A, B
thỏa phương trình này và thay vào (1) để có hai phương trình
tiếp tuyến của (C) đi qua M.
 ElÍP :
1)Đònh nghóa : Tập hợp các điểm M của mặt phẳng sao cho
MF
1
+MF
2
=2a (2a không đổi và a> c> 0) là một đường elíp.
 F
1
,F
2
: cố đònh là hai tiêu điểm và F
1
F

2
=2c là tiêu cự của elíp.
 MF
1
, MF
2
: là các bán kính qua tiêu.
2) Phương trình chính tắc của elíp:
1
b
y
a
x
2
2
2
2
=+
với b
2
= a
2
− c
2
.
3) Tính chất và hình dạng của elíp::
1
b
y
a

x
2
2
2
2
=+

(a> b > 0)
• Trục đối xứng Ox (chứa trục lớn);
Oy (chứa trục bé).Tâm đối xứng O.
• Đỉnh: A
1
(−a;0), A
2
(a;0), B
1
(0;−b) và
B
2
(0; b). Độ dài trục lớn là 2a và độ
dài trục bé là 2b.
• Tiêu điểm: F
1
(−c; 0), F
2
( c; 0).
• Nội tiếp trong hình chữ nhật cơ sở
PQRS có kích thước 2a và 2b với
b
2

= a
2
− c
2
.
• Tâm sai:
a
ba
a
c
e
22

==
< 1
• Hai đường chuẩn: x=
c
a
e
a
2
±=±
• M(x;y)∈(E): MF
1
= a+ ex và MF
2
= a−ex
4) Tiếp tuyến của elíp (E):
1
b

y
a
x
2
2
2
2
=+
:
 Tại M
0
(x
0
;y
0
)∈(E) có phương trình:
1
b
yy
a
xx
2
0
2
0
=+
 Đi qua M(x
1
; y
1

) là ∆:A(x−x
1
)+B(y−y
1
)=0 với điều kiện:
∆ tiếp xúc (E)⇔A
2
a
2
+B
2
b
2
=C
2
A
2
+B
2
≠0,C=−(Ax
1
+By
1
)≠0
 HYPEBOL :
1.Đònh nghóa : Tập hợp các điểm M của mặt phẳng sao cho
MF
1

MF

2
=2a (2a không đổi và c > a> 0) là một Hypebol.
 F
1
, F
2
: cố đònh là 2 tiêu điểm và F
1
F
2
=2c là tiêu cự.
 MF
1
, MF
2
: là các bán kính qua tiêu.
2.Phương trình chính tắc của hypebol:
1
b
y
a
x
2
2
2
2
=−
b
2
= c

2
− a
2
.
Trang 2
3) Tính chất và hình dạng của hypebol (H):
1
b
y
a
x
2
2
2
2
=−
 Trục đối xứng Ox (trục thực)
Oy (trục ảo). Tâm đối xứng O.
 Đỉnh:A
1
(−a;0),A
2
(a;0).Độ dài
trục thực:2a và độ dài trục ảo:2b.
 Tiêu điểm F
1
(−c; 0), F
2
( c; 0).
 Hai tiệm cận: y= ±

a
b
x
 Hình chữ nhật cơ sở PQRS có kích thước 2a, 2b với b
2
= c
2
− a
2
.
 Tâm sai:
a
ba
a
c
e
22
+
==
> 1
 Hai đường chuẩn: x=
c
a
e
a
2
±=±
 Độ dài các bán kính qua tiêu của M(x;y)∈(H):
* MF
1

= ex + a và MF
2
= ex−a khi x > 0.
* MF
1
= −ex−a và MF
2
=−ex+ a khi x < 0.
4) Tiếp tuyến của hypebol (H):
1
b
y
a
x
2
2
2
2
=−

 Tại M
0
(x
0
; y
0
) ∈(H) có phương trình:
1
b
yy

a
xx
2
0
2
0
=−
 Đi qua M(x
1
; y
1
) là ∆: A(x−x
1
)+B(y−y
1
) = 0 với điều kiện:
∆ tiếp xúc (H) ⇔ A
2
a
2
− B
2
b
2
= C
2
A
2
+B
2

≠0,C=−(Ax
1
+By
1
)≠0
 PARABOL :
1) Đònh nghóa :
Parabol là tập hợp các điểm M của mặt phẳng cách đều 1 đường
thẳng

cố đònh và 1 điểm F cố đònh không thuộc

.
∆: đường chuẩn; F: tiêu điểm và d(F, ∆) = p > 0 là tham số tiêu.
2) Phương trình chính tắc của Parabol :
2pxy
2
=
3) Hình dạng của Parabol (P) :
2pxy
2
=
•Trục Ox, đỉnh O.Tiêu điểm F(
2
p
;
0).
•Đường chuẩn ∆: x = −
2
p

.
•M(x;y)∈(P): MF = x+
2
p
với x ≥ 0
4) Tiếp tuyến của parabol (P): y
2
=2px:
• Tại M
0
(x
0
; y
0
) ∈(P):y
2
=2px có phương trình: y
0
y = p(x
0
+x)
• Đi qua M(x
1
; y
1
) là ∆: A(x−x
1
)+B(y−y
1
) = 0 với điều kiện:

∆ tiếp xúc (P) ⇔ pB
2
= 2AC A
2
+B
2
≠0 và C=−(Ax
1
+By
1
)≠0
Tài liệu dành cho học sinh 12 – HK1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×