Đ
1
Đ
2
Đ
3
Đ
4
Đ
5
Câu 1: Một bếp điện công suất P =1KW, đun lợng nớc có nhiệt độ ban đầu là 20
0
C. Sau 5
phút thì nhiệt độ nớc lên đến 45
0
C. Ngay sau đó bị mất điện trong 3 phút. Vì vậy
nhiệt độ nớc giảm xuống, khi còn 40
0
C bếp lại tiếp tục đun cho đến khi nớc sôi.
Xác định:
a. Khối lợng nớc cần đun.
b. Thời gian cần thiết từ khi bắt đầu đun cho tới khi nớc sôi.
Biết nhiệt lợng nớc toả ra môi trờng tỷ lệ thuận với thời gian; cho C
n
= 4200J/kg.độ
.
Câu2:) Cho mạch điện nh hình vẽ. U
AB
= 9V, R
0
= 6. Đèn
Đ thuộc loại 6V-6W, R
x
là biến trở. Bỏ qua điện
trở của Ampekế và dây nối.
a. Con chạy của biến trở ở vị trí ứng với R
x
= 2.
Tính số chỉ Ampekế. Độ sáng của đèn nh thế
nào? Tìm công suất tiêu thụ của đèn khi đó.
b. Muốn đèn sáng bình thờng cần di chuyển con chạy biến trở về phía nào? Tính
R
x
để thoả mãn điều kiện đó.
c. Khi đèn sáng bình thờng. Tính hiệu suất của mạch điện (coi điện năng làm
sáng đèn là có ích).
Câu 3: Cho mạch điện nh hình vẽ, U
MN
= 5V. Công suất tiêu thụ
trên các đèn: P
1
=P
4
=4W, P
2
=P
3
=3W, P
5
=1W. Bỏ qua điện
trở của dây nối. Tính điện trở các bóng đèn và cờng độ
dòng điện qua mỗi đèn.
Bài 4
Cho mạch điện nh hình 2 . Biết R
1
= R
3
= 30 ; R
2
= 10 ; R
4
là một biến trở. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U
AB
= 18V không đổi .
Bỏ qua điện trở của dây nối và của ampe kế .
a. Cho R
4
= 10 . Tính điện trở tơng đơng
của đoạn mạch AB và cờng độ dòng điện
mạch chính khi đó ?
b. Phải điều chỉnh biến trở có điện trở bằng
bao nhiêu để ampe kế chỉ 0,2A và dòng điện
chạy qua ampe kế có chiều từ C đến D ?
M
N
Đ
A
B
A
R
0
R
X
A
R
1
C
R
2
R
3
R
4
D
A
B
Hình 2
Bài 5 )
Cho mạch điện nh hình 3. Biết : R
1
= 8 ; R
2
= R
3
= 4 ; R
4
= 6 ; U
AB
= 6V
không đổi . Điện trở của ampe kế , khóa K và các dây nối
không đáng kể .
1. Hãy tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB
và số chỉ của ampe kế trong hai trờng hợp :
a. Khóa K mở .
b. Khóa K đóng .
2. Xét trờng hợp khi K đóng :
Thay khóa K bằng điện trở R
5
. Tính R
5
để cờng
độ dòng điện chạy qua điện trở R
2
bằng không ?
Hình 3
Bài 6
Đặt một mẩu bút chì AB = 2 cm ( đầu B vót nhọn ) vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ , A nằm trên trục chính ( hình 4 ) . Nhìn qua thấu kính ngời ta thấy
ảnh AB của bút chì cùng chiều với vật và cao gấp 5 lần vật .
a. Vẽ ảnh AB của AB qua thấu kính . Dựa vào hình vẽ chứng minh công thức sau :
'
111
OAOAOF
=
Hình 4
Khi mẩu bút chì dịch chuyển dọc theo trục chính lại gần thấu kính thì ảnh ảo của nó
dịch chuyển theo chiều nào ? Vì sao ?
b. Bây giờ đặt mẩu bút chì nằm dọc theo trục chính của thấu kính , đầu A vẫn nằm ở
vị trí cũ, đầu nhọn B của nó hớng thẳng về quang tâm O . Lại nhìn qua thấu kính thì
thấy ảnh của bút chì cũng nằm dọc theo trục chính và có chiều dài bằng 25cm . Hãy
tính tiêu cự của thấu kính .
c. Dịch chuyển đầu A của mẩu bút chì đến vị trí khác . Gọi A là ảnh ảo của A qua
thấu kính , F là tiêu điểm vật của
thấu kính ( hình 5 ) .
Bằng phép vẽ , hãy xác định
quang tâm O và tiêu điểm ảnh
F của thấu kính . Hình 5
B i 7
A
R
4
R
1
R
2
D
C
R
3
K
B
A
YX
A'
A
F
O
B
X
YA
F
Một ấm đun nước bằng điện có 3 dây lò xo, mỗi cái có điện trở R=120
Ω
, được mắc
song song với nhau. Ấm được mắc nối tiếp với điện trở r=50
Ω
v à được mắc v o à
nguồn điện. Hỏi thời gian cần thiết để đun ấm đựng đầy nước đến khi sôi sẽ thay đổi
như thế n o khi mà ột trong ba lò xo bị đứt?
B i7:à
*Lúc 3 lò xo mắc song song:
Điện trở tương đương của ấm:
R
1
=
)(40
3
Ω=
R
Dòng điện chạy trong mạch:I
1
=
rR
U
+
1
Thời gian t
1
cần thiết để đun ấm nước đến khi sôi:
Q = R
1
.I
2
.t
1
2
1
1
2
1
1
+
==⇒
rR
U
R
Q
IR
Q
t
hay t
1
=
1
2
2
1
)(
RU
rRQ
+
(1)
*Lúc 2 lò xo mắc song song: (Tương tự trên ta có )
R
2
=
)(60
2
Ω=
R
I
2
=
rR
U
+
2
t
2
=
2
2
2
2
)(
RU
rRQ
+
+
( 2 )
Lập tỉ số
2
1
t
t
ta được:
1
242
243
)5060(40
)5040(60
)(
)(
2
2
2
21
2
12
2
1
≈=
+
+
=
+
+
=
rRR
rRR
t
t
*Vậy t
1
≈
t
2
B i 8à Để trang trí cho một quầy h ng, ngà ười ta dùng các bóng đèn 6V-9W mắc nối tiếp v o à
mạch điện có hiệu điện thế U=240V để chúng sáng bình thường. Nếu có một bóng bị cháy,
người ta nối tắt đoạn mạch có bóng đó lại thì công suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm
đi bao nhiêu phần trăm?
B i8:à
Điện trở của mỗi bóng: R
đ
=
)(4
2
Ω=
d
d
P
U
Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường: n=
40
=
d
U
U
(bóng)
Nếu có một bóng bị cháy thì điện trở tổng cọng của các bóng còn lại l :à
R = 39R
đ
= 156 (
Ω
)
Dòng điện qua mỗi đèn bây giờ:
I =
)(54,1
156
240
A
R
U
==
Công suất tiêu thụ mỗi bóng bây giờ l :à
P
đ
= I
2
.R
đ
= 9,49 (W)
Công suất mỗi bóng tăng lên so với trước:
Pđm - Pđ = 9,49 - 9 = 0,49 (W)
Nghĩa l tà ăng lên so với trướcl :à
%4,5.%
9
100.49,0
≈
B i 9à :(2,5điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ
U
1
=180V ; R
1
=2000Ω ; R
2
=3000Ω .
a) Khi mắc vôn kế có điện trở R
v
song
song với R
1
, vôn kế chỉ U
1
= 60V.Hãy xác
định cườngđộ dòng điện qua các điện trở R
1
v Rà
2
.
b)Nếu mắc vôn kế song song với điện trôû R2,von ke chi bao nhieâu?
U
A
B
R
2
C
R
1
V
+
−
R
V
B ià 10 : (2,5 i m)đ ể
Dùng nguồn điện có hiệu điện thế không
đổi U
0 =
32V để thắp sáng một bộ bóng đèn cùng
loại (2,5V-1,25W).Dây nối trong bộ đèn có điện
trở không đáng kể. Dây nối từ bộ bóng đèn đến
nguồn điện có điện trở là R
=
1Ω
a) Tìm công suất tối đa mà bộ bóng có
thể tiêu thụ.
b) Tìm cách ghép bóng để chúng sáng bình
thường.
B i 10à :
a)Gọi I l dòng à điện qua R, công suất của bộ đèn l :à
P = U.I – RI
2
= 32.I – I
2
hay : I
2
– 32I + P = 0
H m sà ố trên có cực đại khi P = 256W
Vậy công suất lớn nhất của bộ đèn l Pà
max
= 256W
b)Gọi m l sà ố dãy đèn, n l sà ố đèn trong một dãy:
*Giải theo công suất :
Khi các đèn sáng bình thường :
)(5,0 AI
d
=
v I = m . à
mI
d
5,0
=
Từ đó : U
0
. I = RI
2
+ 1,25m.n Hay 32. 0,5m = 1 (0,5)
2
= 1,25m.n
⇒
64 = m + 5n ; m, n nguyên dương (1)
Giải phương trình (1) ta có 12 nghiệm sau :
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m 59 54 49 44 39 34 29 24 19 14 9 4
*Giải theo phương trình thế :U
0
=U
AB
+ IR
với : U
AB
= 2,5n ; IR = 0,5m.1 = 0,5m
Ta được phương trình (1) đã biết 64 = 5n + m
*Giải theo phương trình dòng điện :
R
AB
=
m
n
m
nR
d
5
=
V I = m.à
d
I
= 0,5m
Mặt khác : I =
nm
m
m
n
RR
U
AB
5
32
5
1
32
0
+
=
+
=
+
Hay : 0,5m =
nm
m
5
32
+
⇔
64 = 5n + m
Câu11:
n
N
M
A
B