Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HSG Bim Son 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.1 KB, 4 trang )


phòng gd & ĐT
bỉm sơn
Kì thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã
Năm học 2008-2009
Môn thi: hoá học lớp 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Ngày thi 26/11/2008)
Câu 1 ( 4 điểm ): Nguyên tử nguyên tố A có khối lợng là 40 đ.v.C, trong hạt nhân có:
số p = số n. Nguyên tử nguyên tố B có khối lợng 16 đ.v.C, có số e lớp ngoài cùng là 6.
1/ Hãy cho biết số: p, n, e trong mỗi nguyên tố ?
2/ Biểu diễn phản ứng giữa A, B bằng sơ đồ cấu tạo nguyên tử ?
Câu 2 ( 3,5 điểm ): Để một mẩu sắt lâu ngày trong không khí sạch ( chỉ chứa nitơ và oxi) thu
đợc rắn A chứa 4 chất. Cho chất rắn A tác dụng hết với dd HCl thu đợc hỗn hợp dd B và khí
C, cho B phản ứng hoàn toàn với dd NaOH thu đợc kết tủa D, nung D ngoài không khí đến
khối lợng không đổi thu đợc rắn E chỉ chứa một chất duy nhất.
Tìm các chất có trong A,B,C,D, E. Viết PTHH xảy ra ?
Câu 3 ( 5,5 điểm )
1/ Trình bày phơng pháp tinh chế Ag bị lẫn các tạp chất Al, Fe, Cu ?
2/ Trong phòng thí nhiệm chỉ có: Bình chứa khí CO
2
, dd NaOH và 2 cốc đong(1 cốc 100 ml;
cốc kia 200 ml). Hãy trình bày phơng pháp điều chế 200ml dd Na
2
CO
3
( không lẫn chất tan
nào khác)
3/ Chỉ dùng quì tím, trình bày phơng pháp nhận biết các dd riêng biệt:
NaHSO
4


, BaCl
2
, NaOH, NaNO
3
Câu 4: ( 7 điểm )
1/ Để điều chế phân đạm ngời ta thực hiện phản ứng giữa N
2
với H
2
theo sơ đồ :
N
2
+ H
2
NH
3
Trộn 20 lít N
2
với 20 lít H
2
( hỗn hợp A )vào một bình kín , đa nhiệt độ ( t
0
) và áp suất (p)
hỗn hợp A đến thích hợp để phản ứng xảy ra. Sau một thời gian đa t
0
, p về ban đầu thì thấy
thu đợc 30 lít hỗn hợp khí B.
a/ Tính thể tích từng khí trong B ?
b/ Tính hiệu suất của phản ứng trên ?
2/ Dùng V lít khí CO (đktc)khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc thu đ-

ợc kim loại và hỗn hợp khí X. Tỷ khối của X so với H
2
là 19. Cho X hấp thụ hoàn toàn vào
2,5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,025M ngời ta thu đợc 5 gam kết tủa.
a/ Xác định kim loại và công thức hoá học của oxit đó ? Biết oxit đó không phải là Fe
3
O
4
b/ Tính giá trị của V và thể tích của SO
2
(đktc) tạo ra khi cho lợng kim loại thu đợc ở trên tan
hết vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng d ?

Cho: ( N: 14, H: 1, O: 16; Mg: 24; S:32; Cl:35,5; Ca:40; Fe:56; Cu:64; Zn:65; Ba:137 )
Thí sinh đợc dùng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố và máy tính bỏ túi loại đơn giản
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
đề chính thức
Híng dÉn chÊm thi häc sinh giái 9
N¨m häc 2008 -2009
M«n: Ho¸ häc 9
Câu Nội dung chính cần trả lời Điểm
Câu 1
(4 điểm)
1/ - Trong A có: số p = 20, số n = 20, số e = 20

- Trong B có: số p = 8, số n = 8, số e = 8
- Vẽ đúng đợc sơ đồ cấu tạo nguyên tử A, B
2/ Biểu diễn đúng phản ứng giữa A với B bằng sơ đồ nguyên tử
0,75
0,75
1,0
1.5
Câu 2
(3,5 điểm)
- Để Fe trong không khí sạch:
2Fe + O
2


2FeO
3Fe + 2O
2


Fe
3
O
4
4Fe + 3O
2


2Fe
2
O

3
+ Vậy chất rắn A là : Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
- A tác dụng hết với dd HCl:
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
O
FeO + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
O
4Fe
3
O
4
+ 8HCl


FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl

2FeCl
3
+ 3H
2
O
+ dd B là: FeCl
2
, FeCl
3
. Khí C là: H
2
- Cho B tác dụng với NaOH
FeCl
2
+ 2NaOH

2NaCl + Fe(OH)

2
FeCl
3
+ 3NaOH

3NaCl + Fe(OH)
3
+ Kết tủa D là: Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
- Nung D ngoài không khí
4Fe(OH)
2
+ O
2

0
t

2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
2Fe(OH)
3
0

t

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
+ Vậy E là: Fe
2
O
3
1,0
1,25
0,75
0,5
Câu 3:
(5,5 điểm)
1/ (1,25 điểm)
- Ngâm hỗn hợp trên vào dd HCl d
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
O
2Al + 6HCl


2AlCl
3
+ 3H
2
O
Lọc lấy chất rắn không tan đó là Ag và Cu.
- Ngâm hỗn hợp trên ở dạng bột trong dd AgNO
3
d đến khi phản ứng hoàn
toàn
Cu +2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Lọc lấy chất rắn, thu đợc Ag tinh khiết
2/ ( 2 điểm )
Lần 1:
- Đong lấy 100 ml dd NaOH đổ vào cốc đong 200 ml
- Dẫn khí từ từ khí CO
2
cho đến d vào cốc đựng dd NaOH
2NaOH + CO
2



Na
2
CO
3
+ H
2
O
CO
2
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O

2NaHCO
3
Ta thu đợc 100 ml NaHCO
3
có số mol bằng với số mol 100ml NaOH phản
ứng
- Đổ từ từ dd NaOH vào cốc đựng sản phẩm NaHCO
3
lên tới vạch 200 ml
đồng thời khuâý đều
NaOH + NaHCO
3



Na
2
CO
3
+ H
2
O
Ta thu đợc 200 ml dd Na
2
CO
3
không lẫn chất tan khác
3/ Nhận biết các dd riêng biệt (2,25 điểm)
Lấy các ống nghiệm sạch, đánh số thứ tự tơng ứng với các lọ để làm thí
nghiệm
- Lần 1: Thử các dd trên bằng giấy quì tím. Nếu thấy
+ Quì tím chuyển thành màu đỏ, đó là NaHSO
4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25

0,5
0.25
0,25
0,25
Ghi chú: - Nếu trong PTHH, học sinh viết sai CTHH thì không cho điểm PTHH đó, thiếu
các điều kiện phản ứng, hoặc không cân bằng, cân bằng sai thì cho 1/2 số điểm.
- Học sinh làm cách khác mà lý luận chặt chẽ, khoa học, đúng kết quả thì cho điểm tối đa.
- Học sinh không điền trạng thái các chất trong PTHH trừ không quá 0,5 điểm( thang 20)
của cả bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×