Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

Hướng dẫn làm slide đồ án tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.07 KB, 41 trang )

KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

HỘI ĐỒNG BẢO VỆ TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CP TRUYỀN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ MIX DIGITAL

GVHD

: Th.S Phan Thị Thùy Linh
Th.S Nguyễn Thị Minh Thu

Sinh viên : Nguyễn Thị Thu Hương
MSSV

: 1424010083

HÀ NỘI 06/2018


KẾT CẤU LUẬN VĂN

Chương 1: Tình hình chung và điều kiện sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty CP Truyền
thông và Công nghệ Mix Digital

Chương 2: Phân tích tài chính, tình hình tiêu thụ và kết quả kinh doanh của công ty cổ phần
của Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital

Chương 3 : Tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Truyền
thông và Công nghệ Mix Digital




KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY








Tên công ty: Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital
Địa chỉ: tầng 9 tòa nhà ACCI, 210 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Mã số thuế : 0105818522
Giám đốc : Hồ Trung Dũng
Loại hình kinh doanh : Công ty CP
Vốn: 1.200.000.000 đồng

3


NGHÀNH NGHỀ KINH DOANH

Facebook marketing
Tư vấn xây dựng chiến lược marketing
Tiếp thị diễn đàn


Thiết kế wed, app




Cách dịch vụ khác

4


SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY
Bộ máy quản lý của Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital được tổ chức trực tuyến chức
năng gồm:

Hội đồng quản trị

Giám đốc

Phòng Chiến lược và

Phòng Truyền

kế hoạch

thông xã hội

Phòng Kế hoạch &
mua phương tiện
truyền thông

Phòng Thiết kế

Phòng Kế toán và

Hành chính

5


BẢNG 1: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU CỦA CÔNG TY
Chênh lệch
Năm 2017
STT

Chỉ tiêu

ĐVT

TH 2017/TH 2016

Năm 2016

KH
1

TH

±

TH 2017/ KH 2016

%

±


%

499.090.004

11

đồng
Giá trị sản lượng sản xuất

3.034.890.485

4.543.890.760

2.008.090.279
66,17
5.042.980.764

đồng

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2

3

4

đồng


Các khoản giảm trừ doanh thu

đồng

Giá vốn hàng bán

đồng

Doanh thu thuần (1)-(2)

2.978.836.520

3.788.365.209

4.936.282.122

1.957.445.602

65,71

1.147.916.913

30,3

1.900.000

2.000.000

0


-1.900.000

-100

-2.000.000

-100

1.492.624.708

2.726.278.434

3.099.790.952

1.607.166.244

107,67

373.512.518

13,7

2.976.936.520

1.060.086.775

4.936.282.122

1.959.345.602


65,82

3.876.195.347

365,65

Tổng quỹ lương

đồng

659.978.364

532.212.700

511.153.000

-148.825.364

-22,55

-21.059.700

-3,96

Vốn kinh doanh bình quân

đồng

1.184.735.721


 

1.995.383.255

810.647.534

68,42

 

 

5

Tổng số lao động bình quân

đồng

23

25

25

2

8,7

0


0

6

NSLĐ bình quân (1)/(5)

đ-ng/tháng

129.514.631

151.534.608

197.451.285

67.936.654

52,45

45.916.677

30,3

Tiền lương bình quân (4a)/(6)

đ-ng/năm

38.822.257

26.610.635


24.340.619

-14.481.638

-37,3

-2.270.016

-8,53

Lợi nhuận trước thuế

Đồng

129.023.289

402.176.865

597.813.069

468.789.780

363,34

195.636.204

48,64

Thuế TNDN


Đồng

8.805.607

80.435.373

111.381.130

102.575.523

1164,89

30.945.757

38,47

Lợi nhuận sau thuế TNDN

Đồng

120.271.682

321.741.492

486.431.939

366.160.257

304,44


164.690.447

7

8

9

10

51,19

6


BẢNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH ĐẢM BẢO NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY

So sánh CN 2017/ ĐN 2017
STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Đầu năm 2017

Cuối năm 2017
Chỉ số (%)

I


Tài sản

Đồng

1.935.358.967

2.055.407.543

120.048.576

6,20

1

Tài sản ngắn hạn (TSNH)(1)

Đồng

1.904.645.237

2.047.237.697

142.592.460

7,49

2

Tài sản dài hạn (TSDN) (2)


Đồng

30.713.730

8.169.846

-22.543.884

-73,40

II

Nguồn vốn (II)

Đồng

1.935.358.967

2.055.407.543

120.048.576

6,20

1

Nguồn vốn tài trợ tạm thời -NTTTT (Nợ ngắn hạn) (3)

Đồng


711.074.812

399.773.929

-311.300.883

-43,78

2

Nguồn vốn tài trợ thường xuyên -NTTTX (4)

Đồng

1.224.284.155

1.655.633.614

431.349.459

35,23

-

Nợ dài hạn (5)

Đồng

0


0

-

Vốn chủ sở hữu (6)

Đồng

1.224.284.155

1.655.633.614

III

Các chỉ tiêu cần phân tích

 

1

Vốn hoạt động thuần (1)-(3)

đ/đ

1.193.570.425

1.647.463.768

453.893.343


38,03

2

Hệ số tài trợ thường xuyên (4):(II)

đ/đ

0,63

0,81

0,18

28,45

3

Hệ số tài tợ tạm thời (3):(II)

đ/đ

0,37

0,19

-0,17

-47,06


4

Hệ số NTTTX so với TSDH (4):(2)

đ/đ

39,86

202,65

162,79

408,39

5

Hệ số NTTTT so với TSNH (4):(1)

đ/đ

0,64

0,81

0,17

25,81

6


Hệ số vốn chủ sở hữu so với NTTTX (6):(4)

đ/đ

1

1

0

0

7

Tỷ suất tự tài trợ (hệ số vốn chủ sở hữu) (6):(II)

đ/đ

0,63

0,81

0,18

28,45

8

Tỷ suất nợ (5+3):(II)


đ/đ

0,37

0,19

-0,17

-47,06

 

 

0  
431.349.459
 

35,23
 


BẢNG 3: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN THEO THỜI ĐIỂM VÀ THỜI KỲ CỦA CÔNG TY

STT

Chỉ tiêu

ĐVT


Đầu năm

So sánh cuối năm so với đầu năm

Cuối năm

+/1

Tổng tài sản (1)

Đồng

1.935.358.967

2.055.407.543

120.048.576

6,20

2

Tài sản ngắn hạn (2)

Đồng

1.904.645.237

2.047.237.697


142.592.460

7,49

3

Tiền và các khoản tiền tương đương (3)

Đồng

1.445.631.957

1.883.397.920

437.765.963

30,28

4

Đầu tư ngắn hạn (4)

Đồng

 

 

 


 

5

Các khoản phải thu ngắn hạn (5)

Đồng

439.590.789

148.758.560

-290.832.229

-66,16

6

Tài sản dài hạn (6)

Đồng

30.713.730

8.169.846

-22.543.884

-73,40


7

Tổng nợ phải trả (7)=(8)+(9)

Đồng

711.074.812

399.773.929

-311.300.883

-43,78

8

Nợ ngắn hạn (8)

Đồng

711.074.812

399.773.929

-311.300.883

-43,78

9


Nợ dài hạn (9)

Đồng

 

 

0

 

10

Tổng doanh thu thuần (10)

Đồng

2.976.936.520

4.936.282.122

1.959.345.602

65,82

11

Giá vốn hàng bán (11)


Đồng

1.492.624.708

3.099.790.952

1.607.166.244

107,67

12

Số dư bình quân của các khoản phải thu (12)

Đồng

102.642.167,5

294.174.674,5

191.532.507

186,60

13

Hàng tồn kho bình quân (13)

Đồng


37.292.450

0

-37.292.450

 

14

Vốn luân chuyển (14)=(2)-(8)

Đồng

1.193.570.425

1.647.463.768

453.893.343

38,03

 

 

0

 


 

 

%

Chỉ tiêu thời điểm

 

15

Hệ số thanh toán tổng quát (15)=(1)/(7)

đ/đ

2,72

5,14

2,42

88,90

17

Hệ số thanh toán tức thời (17)=(3)/(8)

đ/đ


2,03

4,71

2,68

131,73

18

Hệ số thanh toán ngắn hạn (18)=(2)/(8)

đ/đ

2,68

5,12

2,44

91,19

 

 

 

 


Chỉ tiêu thời kỳ
19 Hệ số vòng quay của các khoản phải thu (19)=(10)/(12)
20 Số ngày của doanh thu chưa thu (20)=365 ngày/(19)

 

Vòng/năm

Ngày

29,0

16,8

-12,22

-42,14

12,6

21,8

9,17

72,84


BẢNG 4: BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN NGẮN HẠN


So sánh năm 2017 với năm 2016
STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2016

Năm 2017
+/-

2.978.836.520

4.936.282.122

1.957.445.602

%

1

Doanh thu thuần (1)

Đồng

65,71

2


Vốn ngắn hạn bình quân (2)=(a+b)/2

Đồng

1.138.181.249

1.975.941.467

837.760.219

73,61

a

Vốn ngắn hạn đầu năm (a)

Đồng

371.717.260

1.904.645.237

1.532.927.977

412,39

b

Vốn ngắn hạn cuối năm (b)


Đồng

1.904.645.237

2.047.237.697

142.592.460

107,49

3

Lợi nhuận sau thuế TNDN (3)

Đồng

120.217.682

486.431.939

366.214.257

304,63

4

Sức sản xuất vốn ngắn hạn (4)=(1)/(2)

đ/đ


2,62

2,51

-0,10

-3,96

5

Sức sinh lời vốn ngắn hạn (5)=(3)/(2)

đ/đ

0,11

0,25

0,14

133,07

6

Số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn (6)=(1)/(2)

Vòng

2,62


2,51

-0,10

-3,96

7

Thời gian 1 vòng luân chuyển vốn ngắn hạn (7)=365 ngày/(6)

Ngày

139,55

145,31

5,76

4,13

9

8

Hệ số huy động vốn ngắn hạn (8)=(2)/(1)

đ/đ

0,38


0,40

0,02

4,13


BẢNG 5: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH

So sánh năm 2017 với năm 2016

STT
Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2016

Năm 2017
+/-

1

Doanh thu thuần (1)

%

Đồng
2.978.836.520


4.936.282.122

1.957.445.602

65,71

2

Vốn kinh doanh bình quân (2)=(2a+2b)/2

Đồng

1.179.735.721

1.995.383.255

815.647.534

69,14

2a 

Vốn kinh doanh đầu năm

Đồng

424.112.475

1.935.358.967


1.511.246.492

356,33

2b 

Vốn kinh doanh cuối năm

Đồng

1.935.358.967

2.055.407.543

120.048.576

6,20

3

Vốn chủ sở hữu bình quân (3)=(3a+3b)/2

Đồng

804.175.314

1.439.958.885

635.783.571


79,06

3a 

Vốn chủ sở hữu đầu kỳ

Đồng

384.066.473

1.224.284.155

840.217.682

218,77

3b 

Vốn chủ sở hữu cuối kỳ

Đồng

1.224.284.155

1.655.633.614

431.349.459

35,23


4

Lợi nhuận sau thuế TNDN (4)

Đồng

120.217.682

486.431.939

366.214.257

304,63

5

Hiệu suất sử dụng vốn (5)=(1)/(2)

Đồng

2,52

2,49

-0,01

-0,40

6


Hệ số doanh lợi vốn kinh doanh (6)=(4)/(2)

Đồng

0,10

0,24

0,14

139,23

7

Hệ số doanh lợi doanh thu thuần (7)=(4)/(1)

Đồng

0,04

0,10

0,06

142,69

8

Hệ số doanh lợi vốn chủ sở hữu (8)=(4)/(3)


Đồng

0,15

0,34

0,19

10

125,97


BẢNG 6: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM THEO THỜI GIAN
Chỉ tiêu

Quý I

Năm 2017

Năm 2016

TH 2017/TH 2016

KH

TH

TH 2017/KH2017


+/-

%

+/-

%

104.382.500

471.940.705

587.689.490

483.306.990

563,02

115.748.785

24,53

1

64.222.000

200.169.000

167.449.510


103.227.510

260,74

(32.719.490)

83,65

2

12.500.000

127.091.050

241.127.980

228.627.980

1929,02

114.036.930

189,73

3

27.660.500

144.680.655


179.112.000

151.451.500

647,54

34.431.345

123,80

361.420.425

486.142.630

540.303.000

178.882.575

149,49

54.160.370

111,14

4

88.295.980,00

130.113.400


174.537.000

86.241.020

197,67

44.423.600

134,14

5

188.467.470

153.656.100

167.076.000

(21.391.470)

88,65

13.419.900

108,73

6

84.656.975,00


202.373.130

198.690.000,00

114.033.025

234,70

(3.683.130)

98,18

Quý III

1.134.825.400

1.356.709.300

2.167.766.332

1.032.940.932

191,02

811.057.032

159,78

7


349.828.520

232.198.000

230.360.341,00

(119.468.179)

65,85

(1.837.659)

99,21

8

639.950.000

404.109.220

598.781.091

(41.168.909)

93,57

194.671.871

148,17


9

844.703.920

720.402.080

1.338.624.900

493.920.980

158,47

618.222.820

185,82

1.378.208.195

1.473.572.574

1.667.523.300

289.315.105

120,99

193.950.726

113,16


10

200.419.730

420.000.000

541.440.400

341.020.670

270,15

121.440.400

128,91

11

433.500.000

657.800.000

783.930.500

350.430.500

180,84

126.130.500


119,17

12

744.288.465

395.772.574

342.152.400

(402.136.065)

45,97

(53.620.174)

86,45

2.978.836.520

3.788.365.209

4.936.282.122

1.957.445.602

165,71

1.147.916.913


Quý II

Quý IV

Cả năm

11

130,30


BẢNG 7: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM THEO MẶT HÀNG

Năm 2016
STT

Năm 2017

So sánh năm 2016 với năm 2017

Chỉ tiêu

Giá trị

1

Tỷ trọng %

Giá trị


Tỷ trọng %

+/-

%

1.124.511.300

37,75

1.908.651.280

38,67

784.139.980

69,73

361.420.425

12,13

844.703.920

17,11

483.283.495

133,72


Facebook marketing

2

 

Tư vấn xây dựng chiến lược
marketing

3

Tiếp thị diễn đàn

578.456.500

19,42

923.400.465

18,71

344.943.965

59,63

4

Thiết kế web, app

600.949.510


20,17

784.891.050

15,90

183.941.540

30,61

5

Dịch vụ khác

313.498.785

10,52

474.635.407

9,62

161.136.622

51,40

2.978.836.520

100


4.936.282.122

100

1.957.445.602

Tổng cộng

12

65,71


BẢNG 8: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM THEO KHÁCH HÀNG

Năm 2016
STT

So sánh năm 2017 với năm 2016

Tên KH

Giá trị

1

Trung tâm pháp việt đào tạo về quản lý CFVG

2


Công ty CP đầu tư phát triển thương mại Delys

3

Công ty TNHH Nam Dược

4

Công ty CP thưc phẩm và đồ uống Quốc tế

5

Công ty CP du lịch Tân Phú

6

Công ty TNHH Liên doanh T&A OGILVY

7

Công ty CP tập đoàn dược phẩm và thương mại Sohaco

8

Công ty CP dược phẩm Amigo Việt Nam

9

Công ty CP Liên Sơn Thăng Lơng


10

Năm 2017

Công ty CP Food & Beverage Việt Nam

Tỷ Trọng

Giá trị

Tỷ Trọng

+/-

%

9.733.943

2,01

104.672.000

2,12

44.938.057

75,23

248.420.450


8,34

20.196.000

0,41

-228.224.450

-91,87

101.668.588

3,41

375.049.400

7,60

273.380.812

268,89

191.757.538

6,44

361.013.537

7,31


169.255.999

88,27

16.500.000

0,55

11.000.000

0,22

-5.500.000

-33,33

111.109.053

3,73

20.033.475

0,41

-91.075.578

-81,97

594.170.400


19,95

507.493.175

10,28

-86.677.225

-14,59

37.356.000

1,25

37.356.000

0,76

0

0

12.000.000

0,40

17.000.000

0,34


5.000.000

41,67

6.050.000

0,20

6.050.000

0,12

13

0

0


BẢNG 9: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM THEO KHÁCH HÀNG
STT

Tên KH

 

Các công ty khác

11


Công ty TNHH thương mại Dược Phẩm Đông Á

12

Công ty CP Profomilk

13

Trường đại học Y Hà Nội

14

Công ty TNHH dược phẩm Gia Minh

15

Công ty CP quản lý Khách Sạn Mường Thanh

16

Công ty CP Dịch Vụ truyền thông Vietnamnet ICom

17

Công ty TNHH Tân Phương Bắc

18

Công ty CP Bizmedia


19

Công ty CP Thanh Ngọt

20

Công ty CP Buzz tư vấn thương hiệu

21

Công ty Language Link Việt Nam

22

Công ty CP dược Việt Đức

23

Công Ty CP giải pháp trực tuyến Moore

24

Phạm Thị Hiền

25

Công ty TNHH dược phẩm Ích Nhận

26


Công ty TNHH Tư Vấn & Giải Pháp truyền thông thương hiệu Việt Nam

27

Công ty CP Dược Trung Ương Mediaplantex

28

Công ty CP Denmoz

Năm 2016
Giá trị

Năm 2017
Tỷ Trọng

Giá trị

So sánh năm 2017 với năm 2016
Tỷ Trọng

+/-

%

1.600.070.548

53,71


3.476.418.535

70,43

1.876.347.987

12.250.000

0,41

 

 

-12.250.000

245.053.233

8,23

 

 

-245.053.233

19.750.000

0,66%


 

 

-19.750.000

29.762.915

1,00

 

 

-29.762.915

22.000.000

0,74

 

 

-22.000.000

993.419.650

33,35


 

 

-993.419.650

40.000.000

1,34

 

 

-40.000.000

140.250.000

4,71

 

 

-140.250.000

83.500.000

2,80


 

 

-83.500.000

14.084.750

0,47

 

 

-14.084.750

 

 

100.512.500

2,04

100.512.500

 

 


619.309.917

12,55

619.309.917

 

 

13.750.000

0,28

13.750.000

 

 

95.900.000

1,94

95.900.000

 

 


15.730.000

0,32

15.730.000

 

 

45.777.600

0,93

45.777.600

 

 

49.720.000

1,01

49.720.00014

 

 


149.605.500

3,03

149.605.500  

117,27


SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN

Hiện nay Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital thực hiện chế độ kế toán theo thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 8
năm 2016 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện cho các doanh nghiêp vừa và nhỏ. Áp dụng từ ngày 1/1/2017 thay thế cho Quyết định 48





Niên độ kế toán bắt đầu ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 năm báo cáo.
Đơn vị sử dụng trong ghi chép kế toán: Đồng Việt Nam
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác: Hạch toán ngoại tệ theo đúng tỷ giá giao dịch thực hiện. Đối với số dư cuối
kỳ đánh giá theo tỷ giá ngoại tệ giao dịch liên ngân hàng tại thời điểm 31/12.




Phương pháp khấu hao TSCĐ: áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng
Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ.

15



SƠ ĐỒ HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG

16


KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Số: HDDV/ A15122017/MD-DEN
Bên A: Công Ty cổ phần Denmoz
Địa chỉ

:  Lô A2-C5 KCN vừa và nhỏ Nam Từ liêm, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, thành phố HN 

Điện thoại : 024. 3796 5169 
Mã số thuế : 0106855044
Đại diện bởi : Ông Nguyễn Công Minh 
Chức vụ

: Giám đốc

Làm đại diện cho bên mua dịch vụ, sau đây gọi tắt là Bên A.
Bên B: CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ MIX DIGITAL
Địa chỉ

: Tầng 9, Tòa nhà ACCI, 210 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội

Điện thoại
Mã số thuế


: 04 73 000 288
: 0105818522

Tài khoản số

: 0451000231114

Mở tại

: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Thành Công (Vietcombank ThanhCong)

Đại diện bởi

: Ông Hồ Trung Dũng

Chức vụ: Giám đốc

Làm đại diện cho bên cung cấp dịch vụ, sau đây gọi tắt là Bên B.
Sau khi bàn bạc và thống nhất, các Bên thỏa thuận ký kết bản Hợp đồng Dịch vụ này với các điều kiện cụ thể như sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Hình thức: Bên A thuê bên B thực hiện chạy quảng cáo và quản trị fanpage trên facebook
Thời gian thực hiện: từ ngày 16/11/2017 đến hết ngày 30/11/2017
Nội dung: Được hai bên thỏa thuận như sau :

17


KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA
Hạng mục


Mô tả

QUẢN TRỊ VÀ NỘI DUNG

Đơn vị

Số lượng

 

Thành tiền

Đơn giá

 

(VNĐ)

 

 

- Post bài trên fanpage
1

Quản trị fanpage

- Theo dõi, phản hồi các thắc mắc của Fan


Tuần

2

5.000.000

10.000.000

- Gói lên idea chụp hình (12 idea)

Gói

5

5.000.000

25.000.000

Post Multi/.gif

Post

10

1.500.000

15.000.000

15.000


50

750.000

8098990

9

72.890.909

Tổng chi phí các hạng mục triển khai (I)

123.640.909

Chi phí quản lý Agency (10%) (II)

12.364.091

Tổng chi phí (III)

136.005.000

Thuế VAT (10%) (IV)

13.600.500

- Xử lý khủng hoảng trên fanpage (nếu có)
- Lập báo cáo hàng tuần

2


3

Photoshoot

Sáng tạo nội dung always
on trên fanpage

QUẢN TRỊ VÀ NỘI DUNG 

Reach
- Gói Promote các Post nội dung trong tuần. Ngân sách phân bổ tùy theo nội dung. Tập trung ngân
1

Quảng cáo cho post nội dung sách hơn cho các post có tương tác tốt.
Facebook

- Đơn vị tính engage bao gồm: like - share - comment - click - view 10s (với video)
- Đối tượng: Nữ, HN, TP. HCM, 24+

Engagement

Tổng chi phí (III+IV) (V)

18

149.605.500


KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA


ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1- Giá trị Hợp đồng: 149.605.500 VNĐ
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chin triệu, sáu trăm linh năm nghìn, năm trăm đồng chẵn.
2- Bên A thanh toán cho bên B bằng đồng Việt Nam bằng hình thức chuyển khoản 
ĐIỀU 3: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
- Bên A thống nhất các hoạt động theo khoản mục đã thỏa thuận ở Điều 1 của Hợp đồng.
- Bên A đồng ý thanh toán theo đúng các điều khoản đã quy định ở Điều 2 của Hợp đồng.
- Bên A có trách nhiệm hỗ trợ, cung cấp cho bên B các tài liệu và thông tin liên quan đến sản phẩm, các chương trình của nhãn hàng trong quá trình thực hiện chiến dịch.
- Bên A gửi yêu cầu, tài liệu cho bên B trước khi đăng tải tối thiểu ngày làm việc.
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
- Triển khai theo đúng các hạng mục được ghi tại Điều 1 và phụ lục của bản hợp đồng này.
- Hoàn thành số lượng KPIs cam kết với bên A.
- Bên B có trách nhiệm gửi các nội dung, thiết kế đúng theo thời gian đã thỏa thuận với bên A.
- Đảm bảo hoạt động thông suốt và liên tục của các ứng dụng (nếu có) trong suốt thời gian diễn ra chiến dịch. Trong quá trình diễn ra chiến dịch, nếu xảy ra trường hợp ứng dụng gặp lỗi về kỹ thuật, bên B có
trách nhiệm sửa chữa chậm nhất trong thời gian ngày.
ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN PHẠT
ĐIỀU 6: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN VỀ TRANH CHẤP
ĐIỀU 8: THỜI HẠN CÓ HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

 

 

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B


(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

NGUYỄN CÔNG MINH

HỒ TRUNG DUNG

Giám đốc

Giám đốc

19


KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA

BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Số: HDDV/ A15122017/MD-DEN
Căn cứ vào Hợp đồng số HDDV/ A15122017/MD-DEN ký ngày 1/11/2017 giữa Công Ty cổ phần Denmoz và Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital.
Hôm nay, Ngày 30 tháng 11 năm 2017

Tại văn phòng Công ty Cổ phần truyền thông và công nghệ Mix Digital, chúng tôi gồm:
Bên A

: CÔNG TY CỔ PHẦN DENMOZ

Địa chỉ

: Lô A2-C5 KCN vừa và nhỏ Nam Từ liêm, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Điện thoại : 024. 3796 5169 
Mã số thuế : 0106855044
Đại diện bởi : Ông Nguyễn Công Minh 

Chức vụ

: Giám đốc

Gọi tắt là Bên A
Bên B

: CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ MIX DIGITAL

Địa chỉ

: Tầng 9, Tòa ACCI, 210 Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

Điện thoại

: 04 73 000 288   


Mã số thuế

: 0105818522

Người đại diện: Ông Hồ Trung Dũng

Chức vụ: Giám đốc

Gọi tắt là Bên B
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
 
ĐIỀU 2: THỰC HIỆN
Căn cứ nội dung của hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/ A15122017/MD-DEN bên A đã hoàn tất 100% và đầy đủ theo nội dung của hợp đồng này.
Cụ thể :
ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
3.1. Giá trị hợp đồng
Giá trị Hợp đồng: 149.605.500 VNĐ
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chin triệu, sáu trăm linh năm nghìn, năm trăm đồng chẵn.
3.2. Nghĩa vụ thanh toán:
Bên A đã thanh toán cho bên B: 149.605.500 VND (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chin triệu, sáu trăm linh năm nghìn, năm trăm đồng chẵn.
Số tiền còn lại bên A phải thanh toán cho bên B: 0 VND (Bằng chữ: Không đồng)
ĐIỀU 4: KẾT LUẬN:
Hai bên thống nhất nghiệm thu hợp đồng cung cấp dịch vụ số: HDDV/ A15122017/MD-DEN
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này là căn cứ để kết thúc hợp đồng dịch vụ số: HDDV/ A15122017/MD-DEN
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này được lập thành hai bản, mỗi bên giữ 01 bản có hiệu lực pháp lý ngang nhau.

20


KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA


21


KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA

22


KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 632
Tháng 11 năm 2017
Số tiền
Số CT

Ngày hạch toán

A

B

461

4/11/2017

462

10/11/2017

463


12/11/2017

464

Diễn giải
D
Thanh toán hóa đơn quảng cáo Facebook số 220831179 (8,246.01 USD, Tỷ

TK đối ứng
F

Nợ



1

2

154

184.380.784

 

154

3.200.000


 

Nộp tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài

154

8.194.164

 

30/11/2017

Quảng cáo theo hợp đồng 134/2017

154

11.550.000

 

465

30/11/2017

Thanh toán tiền lương tháng 11/2017

154

85.071.000


 

466

30/11/2017

Trích BHXH vào chi phí Công ty

154

3.780.000

 

467

30/11/2017

Trích BHYT vào chi phí Công ty

154

630.000

 

468

30/11/2017


Trích BHTN vào chi phí Công ty

154

210.000

 

 

30/11/2017

Kết chuyển giá vốn hàng bán

911

 

297.015.948

 

 

giá : 22,360 VNĐ)

Đăng quảng cáo trên Website kenhsinhvien.net từ 03/11/2017 đến
09/11/2017

Cộng SPS trong tháng


 

297.015.948

297.015.948
23


KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632
Tháng 11 năm 2017
Số tiền
Số CT

Ngày hạch toán

Diễn giải

D

TK đối ứng


1

2

A


B

461

4/11/2017

Thanh toán hóa đơn quảng cáo Facebook số 220831179 (8,246.01 USD, Tỷ giá : 22,360 VNĐ)

154

184.380.784

 

462

10/11/2017

Đăng quảng cáo trên Website kenhsinhvien.net từ 03/11/2017 đến 09/11/2017

154

3.200.000

 

463

12/11/2017


Nộp tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài

154

8.194.164

 

464

30/11/2017

Quảng cáo theo hợp đồng 134/2017

154

11.550.000

 

465

30/11/2017

Thanh toán tiền lương tháng 11/2017

154

85.071.000


 

466

30/11/2017

Trích BHXH vào chi phí Công ty

154

3.780.000

 

467

30/11/2017

Trích BHYT vào chi phí Công ty

154

630.000

 

468

30/11/2017


Trích BHTN vào chi phí Công ty

154

210.000

 

 

30/11/2017

Kết chuyển giá vốn hàng bán

911

 

297.015.948

 

 

Cộng SPS trong tháng

F

Nợ


 

297.015.948

24

297.015.948


KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 511
Tháng 11 năm 2017
Chứng từ

Số tiền

Ngày, tháng ghi sổ

Số hiệu TK

Diễn giải

A

Số hiệu

Ngày, tháng

B


C

D

đối ứng

Nợ



H

1

2

 

 

 

Số dư đầu kỳ

 

 

 


 

 

 

Số phát sinh trong kỳ

 

 

 

9/11/2017

461

9/11/2017

131

 

45.200.000

131

 


248.020.000

131

 

39.187.500

131

 

90.000.000

131

 

225.518.000

131

 

136.005.000

Lần 1 – Thanh toán 50% hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/A20102017/MD-MED ký ngày
20/10/2017

10/11/2017


462

10/11/2017
Lần 1 – Thanh toán 50% hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/A12102017 ký ngày 12/10/2017

13/11/2017

462

13/11/2017
Lần 2 – Thanh toán 50% hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDKT/A08092017

17/11/2017

463

17/11/2017
Lần 1 – Thanh toán 50% hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/A13112017/MD-HL

25/11/2017

464

25/11/2017
Thanh toán 100% giá trị hợp đồng HDKT/A25032017

30/11/2017

465


30/11/2017
Thanh toán hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/A35112017/MD- DEN

30/11/2017

 

 

 

30/11/2017

Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 11/2017

x

783.930.500

 

 

Cộng phát sinh

 

783.930.500


783.930.500
25


×