KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
HỘI ĐỒNG BẢO VỆ TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CP TRUYỀN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ MIX DIGITAL
GVHD
: Th.S Phan Thị Thùy Linh
Th.S Nguyễn Thị Minh Thu
Sinh viên : Nguyễn Thị Thu Hương
MSSV
: 1424010083
HÀ NỘI 06/2018
KẾT CẤU LUẬN VĂN
Chương 1: Tình hình chung và điều kiện sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty CP Truyền
thông và Công nghệ Mix Digital
Chương 2: Phân tích tài chính, tình hình tiêu thụ và kết quả kinh doanh của công ty cổ phần
của Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital
Chương 3 : Tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Truyền
thông và Công nghệ Mix Digital
KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
•
•
•
•
•
•
Tên công ty: Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital
Địa chỉ: tầng 9 tòa nhà ACCI, 210 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Mã số thuế : 0105818522
Giám đốc : Hồ Trung Dũng
Loại hình kinh doanh : Công ty CP
Vốn: 1.200.000.000 đồng
3
NGHÀNH NGHỀ KINH DOANH
Facebook marketing
Tư vấn xây dựng chiến lược marketing
Tiếp thị diễn đàn
Thiết kế wed, app
Cách dịch vụ khác
4
SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY
Bộ máy quản lý của Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital được tổ chức trực tuyến chức
năng gồm:
Hội đồng quản trị
Giám đốc
Phòng Chiến lược và
Phòng Truyền
kế hoạch
thông xã hội
Phòng Kế hoạch &
mua phương tiện
truyền thông
Phòng Thiết kế
Phòng Kế toán và
Hành chính
5
BẢNG 1: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU CỦA CÔNG TY
Chênh lệch
Năm 2017
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
TH 2017/TH 2016
Năm 2016
KH
1
TH
±
TH 2017/ KH 2016
%
±
%
499.090.004
11
đồng
Giá trị sản lượng sản xuất
3.034.890.485
4.543.890.760
2.008.090.279
66,17
5.042.980.764
đồng
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2
3
4
đồng
Các khoản giảm trừ doanh thu
đồng
Giá vốn hàng bán
đồng
Doanh thu thuần (1)-(2)
2.978.836.520
3.788.365.209
4.936.282.122
1.957.445.602
65,71
1.147.916.913
30,3
1.900.000
2.000.000
0
-1.900.000
-100
-2.000.000
-100
1.492.624.708
2.726.278.434
3.099.790.952
1.607.166.244
107,67
373.512.518
13,7
2.976.936.520
1.060.086.775
4.936.282.122
1.959.345.602
65,82
3.876.195.347
365,65
Tổng quỹ lương
đồng
659.978.364
532.212.700
511.153.000
-148.825.364
-22,55
-21.059.700
-3,96
Vốn kinh doanh bình quân
đồng
1.184.735.721
1.995.383.255
810.647.534
68,42
5
Tổng số lao động bình quân
đồng
23
25
25
2
8,7
0
0
6
NSLĐ bình quân (1)/(5)
đ-ng/tháng
129.514.631
151.534.608
197.451.285
67.936.654
52,45
45.916.677
30,3
Tiền lương bình quân (4a)/(6)
đ-ng/năm
38.822.257
26.610.635
24.340.619
-14.481.638
-37,3
-2.270.016
-8,53
Lợi nhuận trước thuế
Đồng
129.023.289
402.176.865
597.813.069
468.789.780
363,34
195.636.204
48,64
Thuế TNDN
Đồng
8.805.607
80.435.373
111.381.130
102.575.523
1164,89
30.945.757
38,47
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Đồng
120.271.682
321.741.492
486.431.939
366.160.257
304,44
164.690.447
7
8
9
10
51,19
6
BẢNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH ĐẢM BẢO NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY
So sánh CN 2017/ ĐN 2017
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Đầu năm 2017
Cuối năm 2017
Chỉ số (%)
I
Tài sản
Đồng
1.935.358.967
2.055.407.543
120.048.576
6,20
1
Tài sản ngắn hạn (TSNH)(1)
Đồng
1.904.645.237
2.047.237.697
142.592.460
7,49
2
Tài sản dài hạn (TSDN) (2)
Đồng
30.713.730
8.169.846
-22.543.884
-73,40
II
Nguồn vốn (II)
Đồng
1.935.358.967
2.055.407.543
120.048.576
6,20
1
Nguồn vốn tài trợ tạm thời -NTTTT (Nợ ngắn hạn) (3)
Đồng
711.074.812
399.773.929
-311.300.883
-43,78
2
Nguồn vốn tài trợ thường xuyên -NTTTX (4)
Đồng
1.224.284.155
1.655.633.614
431.349.459
35,23
-
Nợ dài hạn (5)
Đồng
0
0
-
Vốn chủ sở hữu (6)
Đồng
1.224.284.155
1.655.633.614
III
Các chỉ tiêu cần phân tích
1
Vốn hoạt động thuần (1)-(3)
đ/đ
1.193.570.425
1.647.463.768
453.893.343
38,03
2
Hệ số tài trợ thường xuyên (4):(II)
đ/đ
0,63
0,81
0,18
28,45
3
Hệ số tài tợ tạm thời (3):(II)
đ/đ
0,37
0,19
-0,17
-47,06
4
Hệ số NTTTX so với TSDH (4):(2)
đ/đ
39,86
202,65
162,79
408,39
5
Hệ số NTTTT so với TSNH (4):(1)
đ/đ
0,64
0,81
0,17
25,81
6
Hệ số vốn chủ sở hữu so với NTTTX (6):(4)
đ/đ
1
1
0
0
7
Tỷ suất tự tài trợ (hệ số vốn chủ sở hữu) (6):(II)
đ/đ
0,63
0,81
0,18
28,45
8
Tỷ suất nợ (5+3):(II)
đ/đ
0,37
0,19
-0,17
-47,06
0
431.349.459
35,23
BẢNG 3: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN THEO THỜI ĐIỂM VÀ THỜI KỲ CỦA CÔNG TY
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Đầu năm
So sánh cuối năm so với đầu năm
Cuối năm
+/1
Tổng tài sản (1)
Đồng
1.935.358.967
2.055.407.543
120.048.576
6,20
2
Tài sản ngắn hạn (2)
Đồng
1.904.645.237
2.047.237.697
142.592.460
7,49
3
Tiền và các khoản tiền tương đương (3)
Đồng
1.445.631.957
1.883.397.920
437.765.963
30,28
4
Đầu tư ngắn hạn (4)
Đồng
5
Các khoản phải thu ngắn hạn (5)
Đồng
439.590.789
148.758.560
-290.832.229
-66,16
6
Tài sản dài hạn (6)
Đồng
30.713.730
8.169.846
-22.543.884
-73,40
7
Tổng nợ phải trả (7)=(8)+(9)
Đồng
711.074.812
399.773.929
-311.300.883
-43,78
8
Nợ ngắn hạn (8)
Đồng
711.074.812
399.773.929
-311.300.883
-43,78
9
Nợ dài hạn (9)
Đồng
0
10
Tổng doanh thu thuần (10)
Đồng
2.976.936.520
4.936.282.122
1.959.345.602
65,82
11
Giá vốn hàng bán (11)
Đồng
1.492.624.708
3.099.790.952
1.607.166.244
107,67
12
Số dư bình quân của các khoản phải thu (12)
Đồng
102.642.167,5
294.174.674,5
191.532.507
186,60
13
Hàng tồn kho bình quân (13)
Đồng
37.292.450
0
-37.292.450
14
Vốn luân chuyển (14)=(2)-(8)
Đồng
1.193.570.425
1.647.463.768
453.893.343
38,03
0
%
Chỉ tiêu thời điểm
15
Hệ số thanh toán tổng quát (15)=(1)/(7)
đ/đ
2,72
5,14
2,42
88,90
17
Hệ số thanh toán tức thời (17)=(3)/(8)
đ/đ
2,03
4,71
2,68
131,73
18
Hệ số thanh toán ngắn hạn (18)=(2)/(8)
đ/đ
2,68
5,12
2,44
91,19
Chỉ tiêu thời kỳ
19 Hệ số vòng quay của các khoản phải thu (19)=(10)/(12)
20 Số ngày của doanh thu chưa thu (20)=365 ngày/(19)
Vòng/năm
Ngày
29,0
16,8
-12,22
-42,14
12,6
21,8
9,17
72,84
BẢNG 4: BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN NGẮN HẠN
So sánh năm 2017 với năm 2016
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2016
Năm 2017
+/-
2.978.836.520
4.936.282.122
1.957.445.602
%
1
Doanh thu thuần (1)
Đồng
65,71
2
Vốn ngắn hạn bình quân (2)=(a+b)/2
Đồng
1.138.181.249
1.975.941.467
837.760.219
73,61
a
Vốn ngắn hạn đầu năm (a)
Đồng
371.717.260
1.904.645.237
1.532.927.977
412,39
b
Vốn ngắn hạn cuối năm (b)
Đồng
1.904.645.237
2.047.237.697
142.592.460
107,49
3
Lợi nhuận sau thuế TNDN (3)
Đồng
120.217.682
486.431.939
366.214.257
304,63
4
Sức sản xuất vốn ngắn hạn (4)=(1)/(2)
đ/đ
2,62
2,51
-0,10
-3,96
5
Sức sinh lời vốn ngắn hạn (5)=(3)/(2)
đ/đ
0,11
0,25
0,14
133,07
6
Số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn (6)=(1)/(2)
Vòng
2,62
2,51
-0,10
-3,96
7
Thời gian 1 vòng luân chuyển vốn ngắn hạn (7)=365 ngày/(6)
Ngày
139,55
145,31
5,76
4,13
9
8
Hệ số huy động vốn ngắn hạn (8)=(2)/(1)
đ/đ
0,38
0,40
0,02
4,13
BẢNG 5: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH
So sánh năm 2017 với năm 2016
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2016
Năm 2017
+/-
1
Doanh thu thuần (1)
%
Đồng
2.978.836.520
4.936.282.122
1.957.445.602
65,71
2
Vốn kinh doanh bình quân (2)=(2a+2b)/2
Đồng
1.179.735.721
1.995.383.255
815.647.534
69,14
2a
Vốn kinh doanh đầu năm
Đồng
424.112.475
1.935.358.967
1.511.246.492
356,33
2b
Vốn kinh doanh cuối năm
Đồng
1.935.358.967
2.055.407.543
120.048.576
6,20
3
Vốn chủ sở hữu bình quân (3)=(3a+3b)/2
Đồng
804.175.314
1.439.958.885
635.783.571
79,06
3a
Vốn chủ sở hữu đầu kỳ
Đồng
384.066.473
1.224.284.155
840.217.682
218,77
3b
Vốn chủ sở hữu cuối kỳ
Đồng
1.224.284.155
1.655.633.614
431.349.459
35,23
4
Lợi nhuận sau thuế TNDN (4)
Đồng
120.217.682
486.431.939
366.214.257
304,63
5
Hiệu suất sử dụng vốn (5)=(1)/(2)
Đồng
2,52
2,49
-0,01
-0,40
6
Hệ số doanh lợi vốn kinh doanh (6)=(4)/(2)
Đồng
0,10
0,24
0,14
139,23
7
Hệ số doanh lợi doanh thu thuần (7)=(4)/(1)
Đồng
0,04
0,10
0,06
142,69
8
Hệ số doanh lợi vốn chủ sở hữu (8)=(4)/(3)
Đồng
0,15
0,34
0,19
10
125,97
BẢNG 6: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM THEO THỜI GIAN
Chỉ tiêu
Quý I
Năm 2017
Năm 2016
TH 2017/TH 2016
KH
TH
TH 2017/KH2017
+/-
%
+/-
%
104.382.500
471.940.705
587.689.490
483.306.990
563,02
115.748.785
24,53
1
64.222.000
200.169.000
167.449.510
103.227.510
260,74
(32.719.490)
83,65
2
12.500.000
127.091.050
241.127.980
228.627.980
1929,02
114.036.930
189,73
3
27.660.500
144.680.655
179.112.000
151.451.500
647,54
34.431.345
123,80
361.420.425
486.142.630
540.303.000
178.882.575
149,49
54.160.370
111,14
4
88.295.980,00
130.113.400
174.537.000
86.241.020
197,67
44.423.600
134,14
5
188.467.470
153.656.100
167.076.000
(21.391.470)
88,65
13.419.900
108,73
6
84.656.975,00
202.373.130
198.690.000,00
114.033.025
234,70
(3.683.130)
98,18
Quý III
1.134.825.400
1.356.709.300
2.167.766.332
1.032.940.932
191,02
811.057.032
159,78
7
349.828.520
232.198.000
230.360.341,00
(119.468.179)
65,85
(1.837.659)
99,21
8
639.950.000
404.109.220
598.781.091
(41.168.909)
93,57
194.671.871
148,17
9
844.703.920
720.402.080
1.338.624.900
493.920.980
158,47
618.222.820
185,82
1.378.208.195
1.473.572.574
1.667.523.300
289.315.105
120,99
193.950.726
113,16
10
200.419.730
420.000.000
541.440.400
341.020.670
270,15
121.440.400
128,91
11
433.500.000
657.800.000
783.930.500
350.430.500
180,84
126.130.500
119,17
12
744.288.465
395.772.574
342.152.400
(402.136.065)
45,97
(53.620.174)
86,45
2.978.836.520
3.788.365.209
4.936.282.122
1.957.445.602
165,71
1.147.916.913
Quý II
Quý IV
Cả năm
11
130,30
BẢNG 7: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM THEO MẶT HÀNG
Năm 2016
STT
Năm 2017
So sánh năm 2016 với năm 2017
Chỉ tiêu
Giá trị
1
Tỷ trọng %
Giá trị
Tỷ trọng %
+/-
%
1.124.511.300
37,75
1.908.651.280
38,67
784.139.980
69,73
361.420.425
12,13
844.703.920
17,11
483.283.495
133,72
Facebook marketing
2
Tư vấn xây dựng chiến lược
marketing
3
Tiếp thị diễn đàn
578.456.500
19,42
923.400.465
18,71
344.943.965
59,63
4
Thiết kế web, app
600.949.510
20,17
784.891.050
15,90
183.941.540
30,61
5
Dịch vụ khác
313.498.785
10,52
474.635.407
9,62
161.136.622
51,40
2.978.836.520
100
4.936.282.122
100
1.957.445.602
Tổng cộng
12
65,71
BẢNG 8: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM THEO KHÁCH HÀNG
Năm 2016
STT
So sánh năm 2017 với năm 2016
Tên KH
Giá trị
1
Trung tâm pháp việt đào tạo về quản lý CFVG
2
Công ty CP đầu tư phát triển thương mại Delys
3
Công ty TNHH Nam Dược
4
Công ty CP thưc phẩm và đồ uống Quốc tế
5
Công ty CP du lịch Tân Phú
6
Công ty TNHH Liên doanh T&A OGILVY
7
Công ty CP tập đoàn dược phẩm và thương mại Sohaco
8
Công ty CP dược phẩm Amigo Việt Nam
9
Công ty CP Liên Sơn Thăng Lơng
10
Năm 2017
Công ty CP Food & Beverage Việt Nam
Tỷ Trọng
Giá trị
Tỷ Trọng
+/-
%
9.733.943
2,01
104.672.000
2,12
44.938.057
75,23
248.420.450
8,34
20.196.000
0,41
-228.224.450
-91,87
101.668.588
3,41
375.049.400
7,60
273.380.812
268,89
191.757.538
6,44
361.013.537
7,31
169.255.999
88,27
16.500.000
0,55
11.000.000
0,22
-5.500.000
-33,33
111.109.053
3,73
20.033.475
0,41
-91.075.578
-81,97
594.170.400
19,95
507.493.175
10,28
-86.677.225
-14,59
37.356.000
1,25
37.356.000
0,76
0
0
12.000.000
0,40
17.000.000
0,34
5.000.000
41,67
6.050.000
0,20
6.050.000
0,12
13
0
0
BẢNG 9: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM THEO KHÁCH HÀNG
STT
Tên KH
Các công ty khác
11
Công ty TNHH thương mại Dược Phẩm Đông Á
12
Công ty CP Profomilk
13
Trường đại học Y Hà Nội
14
Công ty TNHH dược phẩm Gia Minh
15
Công ty CP quản lý Khách Sạn Mường Thanh
16
Công ty CP Dịch Vụ truyền thông Vietnamnet ICom
17
Công ty TNHH Tân Phương Bắc
18
Công ty CP Bizmedia
19
Công ty CP Thanh Ngọt
20
Công ty CP Buzz tư vấn thương hiệu
21
Công ty Language Link Việt Nam
22
Công ty CP dược Việt Đức
23
Công Ty CP giải pháp trực tuyến Moore
24
Phạm Thị Hiền
25
Công ty TNHH dược phẩm Ích Nhận
26
Công ty TNHH Tư Vấn & Giải Pháp truyền thông thương hiệu Việt Nam
27
Công ty CP Dược Trung Ương Mediaplantex
28
Công ty CP Denmoz
Năm 2016
Giá trị
Năm 2017
Tỷ Trọng
Giá trị
So sánh năm 2017 với năm 2016
Tỷ Trọng
+/-
%
1.600.070.548
53,71
3.476.418.535
70,43
1.876.347.987
12.250.000
0,41
-12.250.000
245.053.233
8,23
-245.053.233
19.750.000
0,66%
-19.750.000
29.762.915
1,00
-29.762.915
22.000.000
0,74
-22.000.000
993.419.650
33,35
-993.419.650
40.000.000
1,34
-40.000.000
140.250.000
4,71
-140.250.000
83.500.000
2,80
-83.500.000
14.084.750
0,47
-14.084.750
100.512.500
2,04
100.512.500
619.309.917
12,55
619.309.917
13.750.000
0,28
13.750.000
95.900.000
1,94
95.900.000
15.730.000
0,32
15.730.000
45.777.600
0,93
45.777.600
49.720.000
1,01
49.720.00014
149.605.500
3,03
149.605.500
117,27
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN
Hiện nay Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital thực hiện chế độ kế toán theo thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 8
năm 2016 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện cho các doanh nghiêp vừa và nhỏ. Áp dụng từ ngày 1/1/2017 thay thế cho Quyết định 48
•
•
•
Niên độ kế toán bắt đầu ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 năm báo cáo.
Đơn vị sử dụng trong ghi chép kế toán: Đồng Việt Nam
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác: Hạch toán ngoại tệ theo đúng tỷ giá giao dịch thực hiện. Đối với số dư cuối
kỳ đánh giá theo tỷ giá ngoại tệ giao dịch liên ngân hàng tại thời điểm 31/12.
•
•
Phương pháp khấu hao TSCĐ: áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng
Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ.
15
SƠ ĐỒ HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG
16
KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Số: HDDV/ A15122017/MD-DEN
Bên A: Công Ty cổ phần Denmoz
Địa chỉ
: Lô A2-C5 KCN vừa và nhỏ Nam Từ liêm, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, thành phố HN
Điện thoại : 024. 3796 5169
Mã số thuế : 0106855044
Đại diện bởi : Ông Nguyễn Công Minh
Chức vụ
: Giám đốc
Làm đại diện cho bên mua dịch vụ, sau đây gọi tắt là Bên A.
Bên B: CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ MIX DIGITAL
Địa chỉ
: Tầng 9, Tòa nhà ACCI, 210 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Điện thoại
Mã số thuế
: 04 73 000 288
: 0105818522
Tài khoản số
: 0451000231114
Mở tại
: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Thành Công (Vietcombank ThanhCong)
Đại diện bởi
: Ông Hồ Trung Dũng
Chức vụ: Giám đốc
Làm đại diện cho bên cung cấp dịch vụ, sau đây gọi tắt là Bên B.
Sau khi bàn bạc và thống nhất, các Bên thỏa thuận ký kết bản Hợp đồng Dịch vụ này với các điều kiện cụ thể như sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Hình thức: Bên A thuê bên B thực hiện chạy quảng cáo và quản trị fanpage trên facebook
Thời gian thực hiện: từ ngày 16/11/2017 đến hết ngày 30/11/2017
Nội dung: Được hai bên thỏa thuận như sau :
17
KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA
Hạng mục
Mô tả
QUẢN TRỊ VÀ NỘI DUNG
Đơn vị
Số lượng
Thành tiền
Đơn giá
(VNĐ)
- Post bài trên fanpage
1
Quản trị fanpage
- Theo dõi, phản hồi các thắc mắc của Fan
Tuần
2
5.000.000
10.000.000
- Gói lên idea chụp hình (12 idea)
Gói
5
5.000.000
25.000.000
Post Multi/.gif
Post
10
1.500.000
15.000.000
15.000
50
750.000
8098990
9
72.890.909
Tổng chi phí các hạng mục triển khai (I)
123.640.909
Chi phí quản lý Agency (10%) (II)
12.364.091
Tổng chi phí (III)
136.005.000
Thuế VAT (10%) (IV)
13.600.500
- Xử lý khủng hoảng trên fanpage (nếu có)
- Lập báo cáo hàng tuần
2
3
Photoshoot
Sáng tạo nội dung always
on trên fanpage
QUẢN TRỊ VÀ NỘI DUNG
Reach
- Gói Promote các Post nội dung trong tuần. Ngân sách phân bổ tùy theo nội dung. Tập trung ngân
1
Quảng cáo cho post nội dung sách hơn cho các post có tương tác tốt.
Facebook
- Đơn vị tính engage bao gồm: like - share - comment - click - view 10s (với video)
- Đối tượng: Nữ, HN, TP. HCM, 24+
Engagement
Tổng chi phí (III+IV) (V)
18
149.605.500
KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1- Giá trị Hợp đồng: 149.605.500 VNĐ
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chin triệu, sáu trăm linh năm nghìn, năm trăm đồng chẵn.
2- Bên A thanh toán cho bên B bằng đồng Việt Nam bằng hình thức chuyển khoản
ĐIỀU 3: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
- Bên A thống nhất các hoạt động theo khoản mục đã thỏa thuận ở Điều 1 của Hợp đồng.
- Bên A đồng ý thanh toán theo đúng các điều khoản đã quy định ở Điều 2 của Hợp đồng.
- Bên A có trách nhiệm hỗ trợ, cung cấp cho bên B các tài liệu và thông tin liên quan đến sản phẩm, các chương trình của nhãn hàng trong quá trình thực hiện chiến dịch.
- Bên A gửi yêu cầu, tài liệu cho bên B trước khi đăng tải tối thiểu ngày làm việc.
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
- Triển khai theo đúng các hạng mục được ghi tại Điều 1 và phụ lục của bản hợp đồng này.
- Hoàn thành số lượng KPIs cam kết với bên A.
- Bên B có trách nhiệm gửi các nội dung, thiết kế đúng theo thời gian đã thỏa thuận với bên A.
- Đảm bảo hoạt động thông suốt và liên tục của các ứng dụng (nếu có) trong suốt thời gian diễn ra chiến dịch. Trong quá trình diễn ra chiến dịch, nếu xảy ra trường hợp ứng dụng gặp lỗi về kỹ thuật, bên B có
trách nhiệm sửa chữa chậm nhất trong thời gian ngày.
ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN PHẠT
ĐIỀU 6: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN VỀ TRANH CHẤP
ĐIỀU 8: THỜI HẠN CÓ HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
NGUYỄN CÔNG MINH
HỒ TRUNG DUNG
Giám đốc
Giám đốc
19
KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Số: HDDV/ A15122017/MD-DEN
Căn cứ vào Hợp đồng số HDDV/ A15122017/MD-DEN ký ngày 1/11/2017 giữa Công Ty cổ phần Denmoz và Công ty CP Truyền thông và Công nghệ Mix Digital.
Hôm nay, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Tại văn phòng Công ty Cổ phần truyền thông và công nghệ Mix Digital, chúng tôi gồm:
Bên A
: CÔNG TY CỔ PHẦN DENMOZ
Địa chỉ
: Lô A2-C5 KCN vừa và nhỏ Nam Từ liêm, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Điện thoại : 024. 3796 5169
Mã số thuế : 0106855044
Đại diện bởi : Ông Nguyễn Công Minh
Chức vụ
: Giám đốc
Gọi tắt là Bên A
Bên B
: CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ MIX DIGITAL
Địa chỉ
: Tầng 9, Tòa ACCI, 210 Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Điện thoại
: 04 73 000 288
Mã số thuế
: 0105818522
Người đại diện: Ông Hồ Trung Dũng
Chức vụ: Giám đốc
Gọi tắt là Bên B
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐIỀU 2: THỰC HIỆN
Căn cứ nội dung của hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/ A15122017/MD-DEN bên A đã hoàn tất 100% và đầy đủ theo nội dung của hợp đồng này.
Cụ thể :
ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
3.1. Giá trị hợp đồng
Giá trị Hợp đồng: 149.605.500 VNĐ
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chin triệu, sáu trăm linh năm nghìn, năm trăm đồng chẵn.
3.2. Nghĩa vụ thanh toán:
Bên A đã thanh toán cho bên B: 149.605.500 VND (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chin triệu, sáu trăm linh năm nghìn, năm trăm đồng chẵn.
Số tiền còn lại bên A phải thanh toán cho bên B: 0 VND (Bằng chữ: Không đồng)
ĐIỀU 4: KẾT LUẬN:
Hai bên thống nhất nghiệm thu hợp đồng cung cấp dịch vụ số: HDDV/ A15122017/MD-DEN
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này là căn cứ để kết thúc hợp đồng dịch vụ số: HDDV/ A15122017/MD-DEN
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này được lập thành hai bản, mỗi bên giữ 01 bản có hiệu lực pháp lý ngang nhau.
20
KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA
21
KẾ TOÁN CHI TIẾT HÀNG HÓA
22
KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 632
Tháng 11 năm 2017
Số tiền
Số CT
Ngày hạch toán
A
B
461
4/11/2017
462
10/11/2017
463
12/11/2017
464
Diễn giải
D
Thanh toán hóa đơn quảng cáo Facebook số 220831179 (8,246.01 USD, Tỷ
TK đối ứng
F
Nợ
Có
1
2
154
184.380.784
154
3.200.000
Nộp tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài
154
8.194.164
30/11/2017
Quảng cáo theo hợp đồng 134/2017
154
11.550.000
465
30/11/2017
Thanh toán tiền lương tháng 11/2017
154
85.071.000
466
30/11/2017
Trích BHXH vào chi phí Công ty
154
3.780.000
467
30/11/2017
Trích BHYT vào chi phí Công ty
154
630.000
468
30/11/2017
Trích BHTN vào chi phí Công ty
154
210.000
30/11/2017
Kết chuyển giá vốn hàng bán
911
297.015.948
giá : 22,360 VNĐ)
Đăng quảng cáo trên Website kenhsinhvien.net từ 03/11/2017 đến
09/11/2017
Cộng SPS trong tháng
297.015.948
297.015.948
23
KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632
Tháng 11 năm 2017
Số tiền
Số CT
Ngày hạch toán
Diễn giải
D
TK đối ứng
Có
1
2
A
B
461
4/11/2017
Thanh toán hóa đơn quảng cáo Facebook số 220831179 (8,246.01 USD, Tỷ giá : 22,360 VNĐ)
154
184.380.784
462
10/11/2017
Đăng quảng cáo trên Website kenhsinhvien.net từ 03/11/2017 đến 09/11/2017
154
3.200.000
463
12/11/2017
Nộp tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài
154
8.194.164
464
30/11/2017
Quảng cáo theo hợp đồng 134/2017
154
11.550.000
465
30/11/2017
Thanh toán tiền lương tháng 11/2017
154
85.071.000
466
30/11/2017
Trích BHXH vào chi phí Công ty
154
3.780.000
467
30/11/2017
Trích BHYT vào chi phí Công ty
154
630.000
468
30/11/2017
Trích BHTN vào chi phí Công ty
154
210.000
30/11/2017
Kết chuyển giá vốn hàng bán
911
297.015.948
Cộng SPS trong tháng
F
Nợ
297.015.948
24
297.015.948
KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 511
Tháng 11 năm 2017
Chứng từ
Số tiền
Ngày, tháng ghi sổ
Số hiệu TK
Diễn giải
A
Số hiệu
Ngày, tháng
B
C
D
đối ứng
Nợ
Có
H
1
2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
9/11/2017
461
9/11/2017
131
45.200.000
131
248.020.000
131
39.187.500
131
90.000.000
131
225.518.000
131
136.005.000
Lần 1 – Thanh toán 50% hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/A20102017/MD-MED ký ngày
20/10/2017
10/11/2017
462
10/11/2017
Lần 1 – Thanh toán 50% hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/A12102017 ký ngày 12/10/2017
13/11/2017
462
13/11/2017
Lần 2 – Thanh toán 50% hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDKT/A08092017
17/11/2017
463
17/11/2017
Lần 1 – Thanh toán 50% hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/A13112017/MD-HL
25/11/2017
464
25/11/2017
Thanh toán 100% giá trị hợp đồng HDKT/A25032017
30/11/2017
465
30/11/2017
Thanh toán hợp đồng cung cấp dịch vụ số HDDV/A35112017/MD- DEN
30/11/2017
30/11/2017
Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 11/2017
x
783.930.500
Cộng phát sinh
783.930.500
783.930.500
25