Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 3: Tu nhieu nghia va hien tuong chuyen nghia cua tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.79 KB, 22 trang )









Từ nhiều nghĩa và hiện
Từ nhiều nghĩa và hiện
tượng chuyển nghĩa của từ
tượng chuyển nghĩa của từ


I. TỪ NHIỀU NGHĨA
I. TỪ NHIỀU NGHĨA


vd
vd
Từ có thể có một hay nhiều nghĩa.
Từ có thể có một hay nhiều nghĩa.
VD: Học: (1) Thu nhận kiến thức, luyện tập kỹ
năng do người khác truyền lại.
(2) Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ. (vd:
học bài, học thuộc lòng).
II





NHỮNG CÁI CHÂN
NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một
Cái gậy có một
chân
chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Chiếc com-pa bố vẽ


chân
chân
đứng,
đứng,
chân
chân
quay.
quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba
Ba
chân
chân
xòe trong lửa.
xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Chẳng bao giờ đi cả

Là chiếc bàn bốn
Là chiếc bàn bốn
chân
chân
.
.
Riêng cái võng Trường Sơn
Riêng cái võng Trường Sơn
Không
Không
chân
chân
đi khắp nước.
đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương).
(Vũ Quần Phương).




Em hãy tra từ điển để biết nghĩa từ
Em hãy tra từ điển để biết nghĩa từ
“chân”.
“chân”.
Từ
Từ
“chân”
“chân”
có một số nghĩa sau:
có một số nghĩa sau:

(1)
(1)
Bộ phận dưới cùng của người hay động vật
Bộ phận dưới cùng của người hay động vật
dùng để đi đứng.(vd: đau chân, nhắm mắt đưa
dùng để đi đứng.(vd: đau chân, nhắm mắt đưa
chân).
chân).
(2)
(2)
Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, có tác
Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, có tác
dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bàn,
dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bàn,
chân giường, chân kiềng…).
chân giường, chân kiềng…).
(3)
(3)
Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật tiếp giáp
Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật tiếp giáp
và bám chặt vào mặt nền.(vd: chân tường…)
và bám chặt vào mặt nền.(vd: chân tường…)




Em hãy tìm thêm một số từ khác
Em hãy tìm thêm một số từ khác
cũng có nhiều nghĩa như từ chân?
cũng có nhiều nghĩa như từ chân?

VD:
VD:


Nhà
Nhà
(1)
(1)
công trình xây dựng có mái, có
công trình xây dựng có mái, có
tường, vách để ở hay để dùng vào việc gì đó.
tường, vách để ở hay để dùng vào việc gì đó.
(2)
(2)
Chỗ ở riêng, thường cùng với gia đình.
Chỗ ở riêng, thường cùng với gia đình.
(3)
(3)
Tập hợp người có quan hệ gia đình cùng ở
Tập hợp người có quan hệ gia đình cùng ở
chung một nhà, gia đình.
chung một nhà, gia đình.
(4)
(4)
Từ dùng để chỉ vợ hoặc chồng.
Từ dùng để chỉ vợ hoặc chồng.





Em hãy tìm một vài từ chỉ có một nghĩa?
Em hãy tìm một vài từ chỉ có một nghĩa?
Vd:
Vd:
Từ
Từ
xe đạp
xe đạp
: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi
: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi
được.
được.
Xe máy
Xe máy
: chỉ một loại xe có động cơ, chạy bằng
: chỉ một loại xe có động cơ, chạy bằng
xăng.
xăng.
Com pa
Com pa
: chỉ một loại đồ dùng học tập.
: chỉ một loại đồ dùng học tập.
Toán học
Toán học
:
:
chỉ một môn học cụ thể.
chỉ một môn học cụ thể.
Hoa nhài
Hoa nhài

: chỉ một loại hoa cụ thể.
: chỉ một loại hoa cụ thể.




Sau khi tìm hiểu nghĩa của từ chân, nhà, xe
Sau khi tìm hiểu nghĩa của từ chân, nhà, xe
đạp, hoa nhài… em có nhận xét gì về nghĩa
đạp, hoa nhài… em có nhận xét gì về nghĩa
của từ?
của từ?
Từ có thể có một hay nhiều nghĩa.
Từ có thể có một hay nhiều nghĩa.
đn
đn

×