ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ lÇn 3 n¨m 2009
Câu 1: Một con lắc lò xo (m=1 kg) dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật có tốc độ v = 10
cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật bằng
A. 0,03 J B. 0,00125 J C. 0,04 J D. 0,02 J
Câu 2. Cho mạch điện gồm điện trở R = 40Ω nối tiếp với cuộn dây (L= 0,636 H; r=10Ω) và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U=260V, tần số là 50 Hz luôn không đổi. Biết mạch AB có tính cảm kháng. Để công suất tiêu thụ của
mạch AB bằng 200 W thì tụ C có dung kháng
A. 10Ω B. 20Ω C. 80Ω D. 40 Ω
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình
dao động. chiều dài lò xo biến đổi từ 40cm đến 56 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương
hướng lên, lúc t = 0, lò xo có chiều dài 52cm và vật đang đi ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao
động của vật là
A. x =16cos(9πt +π/6 ) cm B . x = 8cos(9πt +5π/6 ) cm
C x = 8cos(9πt + 2π/3 ) cm D. x = 8cos(9πt –π/6 ) cm
Câu 4. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta
phải
A. giảm điện áp xuống còn 1 kV. B. tăng điện áp lên đến 6 kV.
C tăng điện áp lên đến 8 kV. D. tăng điện áp lên đến 4 kV.
Câu 5. Trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng người ta tạo hai nguồn A và B dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u
A
= cosωt (cm); u
B
= 3cos(ωt + π) cm. Coi biên độ sóng không đổi. Một
điểm M trên mặt chất lỏng, có hiệu đường đi đến A và B bằng số nguyên lần bước sóng sẽ dao động
với biên độ là
A. 1 cm. B. 3 cm C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 6. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4mH và tụ điện có điện dung
C=64µF. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây là 0,3 V. Dòng điện trong mạch có giá trị cực
đại bằng
A. 0,15 A. B. 0,12 A C. 0,20 A. D. 0,25 A.
Câu 7. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πx -2000πt) (cm), trong
đó x tính hằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là :
A. 314m/s. B. 330m/s. C. 100m/s. D. 340m/s.
Câu 8. Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz được đặt phía trên sợi dây thép
căng ngang có chiều dài 80cm, hai đầu cố định. Do tác dụng của nam châm điện: dây thép dao động tạo
sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây thép đó là 40 m/s. Số bụng sóng và nút sóng trên dây là
A. 2 bụng, 3 nút B. 4 bụng, 5 nút C. 2 bụng, 2 nút D. 4 bụng, 4 nút
Câu 9. Một máy biến áp dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp
u=100√2cos100πt(V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 500 V. B. 10 V. C. 50 V. D. 20 V.
Câu 10 Tai nghe có thể phân biệt âm sắc của các loại nhạc cụ khác nhau là do âm từ mỗi loại nhạc cụ
phát ra khác nhau về
A. cường độ. B. dạng đồ thị dao động C tần số. D. mức cường độ.
Câu 11 Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi Q
0
là điện tích cực đại của tụ điện, I
0
là cường độ dòng
điện cực đại trong mạch. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. Q
0
/2πI
0
. B. I
0
/2πQ
0
. C. 2πQ
0
/I
0
. D. 2πI
0
/Q
0
.
Câu 12. Quang phổ liên tục
A. là quang phổ gồm nhiều vạch sáng màu riêng biệt.
B. do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng.
C phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng.
D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
Câu 13. Bức xạ có bước sóng λ = 600 nm
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại.
C là tia tử ngoại. D. là tia Rơ nghen.
Câu 14. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ
giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Zc của tụ điện là
A. R
2
= Zc(Z
L
-Z
C
) B. R
2
= Zc(Z
C
-Z
L
) C. R
2
= Z
L
(Z
C
-Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
-Z
C
)
Câu 15. Từ một lò xo có độ cứng k
0
=300 N/m và chiều dài l
0
cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài là
l
0
/4 . Độ cứng của lò xo đã bị cắt ngắn là
A. 400 N/m B. 1200N/m C. 225 N/m D. 75 N/m
Câu 16. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i=10√2cos100πt(A). Biết tụ điện có điện
dung C=250/π(µF). Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A. u=300√2cos(100πt+π/2)V B. u=400√2cos(100πt-π/2)V
C. u=100√2cos(100πt-π/2)V D. u=200√2cos(100πt+π/2)V
Câu 17. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số
hạt nhân ban đầu là
A. 0,4 B. 0,242 C. 0.758 D. 0.082
Câu 18. Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng. đầu dưới gắn vật m, lò xo có khối lượng không đáng
kể. Khi cân bằng lò xo dãn ∆l. Cho vật dao động điều hoà với biên độ A >mg/k. Độ lớn lực đàn hồi của
lò xo khi vật nặng ở vị trí cao nhất là
A. F=k(∆l+A) B. F = 0 C. F=k(∆l-A) D. F=k(A-∆l)
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(2πt-π/2)(x đo bằng cm; t đo
bằng s). Tốc độ của chất điểm lúc t =1/2(s) bằng
A. √3/2 cm/s B. 4π√3 cm/s C. 6.28 cm/s D. 4π cm/s
Câu 20. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, dọc theo trục Ox có ly độ thỏa phương
trình: x=(4/√3)cos(2πt-π/3)+(4/√3)cos2πt. Biên độ dao động là
A. A=4√2 cm. B. A=4cm. C. A=4√3 cm D. A= 8/√3 cm.
Câu 21. Để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần
A. tăng chiều dài lên 2 lần. B. giảm chiều dài 2 lần.
C. tăng chiều dài lên 4 lần. D. giảm chiều dài 4 lần.
Câu 22. Một con lắc đơn: Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc α
0
= 45
0
rồi thả không vận tốc đầu.
Góc lệch của dây treo khi động năng bằng 3 thế năng
A. bằng 22
0
B. bằng 22,5
0
C. bằng 23
0
D. không tính được
Câu 23. Tia phóng xạ
A. bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia α
B. bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia β
C. bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia γ.
D. không bị lệch trong điện trường.
Câu 24. Bắn hạt He có động năng 4 MeV vào hạt
14
7
N đang đứng yên thu được hạt p và hạt X. Giả thiết
hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Cho m
He
= 4.0015 u ; m
X
=16,9947 u ; m
N
= 13.9992 u ; m
P
= 1.0073 u ;
1u=931,5 MeV/c
2
. Động năng hạt prôtôn bằng
A. 0,156 MeV B . 0,212MeV C. 0,413 MeV D. 0,125 MeV
Câu 25. Đồng vị
210
84
Po phóng xạ α tạo thành chì
206
82
Pb. Ban đầu một mẫu chất Po có khối lượng 1mg.
Chu kì phóng xạ của Po là 138 ngày. Tại thời điểm t
1
=3T độ phóng xạ đo được là 0.5631Ci. Số
Avôgađrô bằng
A. 6,12.10
23
hạt/mol B. 6.02. 10
23
hạt/mol
C 6,22.10
23
hạt/mol D. 6,122. 10
23
hạt/mol
Câu 26. Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R. độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U = 120V, ở hai đầu cuộn dây Ud=120V, giữa hai bản
tụ điện U
C
= 120V. Hệ số công suất của mạch bằng
A. √2/2 B. ½ C. 3/5 D. √3/2
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe Y-âng): Dùng ánh sáng có bước sóng λ=0,75µm thì
tại vị trí M trên màn, cách vân trung tâm 3,75mm là vân sáng bậc 5. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng
đơn sắc khác có bước sóng λ’ thì thấy tại M là vân tối thứ 8 (tính từ vân trung tâm). Bước sóng λ’ bằng
A. 0,45 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,54 µm
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào các khe đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
l
và λ
2
ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng
vân lần lượt là i
1
= 0,3mm và i
2
=0,2mm. Tìm khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất
cùng màu với nó.
A. 0,5 mm. B. 0,6 mm. C. 0.2 mm. D. 0,3 mm.
Câu 29. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điện từ điều hòa dùng tranzito phát ra
A. phụ thuộc năng lượng cung cấp cho mạch LC.
B. rất lớn so với tần số dao động riêng của mạch LC.
C. bằng tần số riêng của mạch LC.
D. không phụ thuộc giá trị L và C của mạch dao động LC.
Câu 30. Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số f, thế năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số
A. f ’=0,5f B. f ’=f C. f ’=2f D. f ' = 4f
Câu 31. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà biến đổi từ 20cm đến 40 cm,
khi lò xo có chiều dài 30 cm thì
A. lực đàn hồi tác dụng vào vật băng không
B. gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
C lực tác dụng vào vật băng một nửa giá trị lực đàn hồi tác dụng vào vật.
D. động năng của vật cực đại.
Câu 32. Nếu trong một đoạn mạnh điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 33. Chọn phát biểu đúng:
A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
B. Tia tử ngoại luôn kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào.
C. ứng dụng của tia hồng ngoại là dùng tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm .
D. Trong các tia sáng đơn sắc: đỏ, da cam, và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất.
Câu 34. Xét phản ứng nhiệt hạch:
2
1
D+
2
1
D→
3
1
T+p. Cho m
D
=2,0l36u; m
T
=3,0l60u; m
P
=1,0073u;
1u=931,5Mev/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra bằng
A. 3,63 MeV B. 2,45 MeV C. 4,26 MeV D. 2,89 MeV
Câu 35. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 mH và tụ điện có điện dung
C=64µF. Biết dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng 0,2 A. Vào thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch bằng 0 thì điện tích của tụ điện bằng
A. 4. 10
-6
C. B. 3,2.10
-5
C C. 4,8.10
-5
C D. 3,6. l0
-6
C.
Câu 36. Nguyên tử khi hấp thụ một phô tôn có năng lượng E = E
N
- E
K
sẽ
A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
C. chuyển thẳng từ K lên N. D . chuyển dần từ K lên L , từ L lên M , từ M lên N .
Câu 37. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz khi
truyền trong chân không thì có bước sóng bằng
A. 0,45 µm. B. 0,55 µm. C. 0,75 µm. D. 0,66 µm.
Câu 38. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.
B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng từ ánh sáng tím.
D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.
Câu 39. Đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R=15Ω cuộn thuần cảm L=0,4/π(H) và tụ điện
C
1
=10
-3
/2π(F) có điện áp ở hai đầu mạch là: u=60√2cos100πt(V). Ghép thêm với tụ C
1
một tụ điện có
điện dung C
2
sao cho I=4( A). Giá trị
A. C
2
=159µF B. C
2
=79,5µF. C. C
2
=318µF. D. C
2
=31,8µF.
Câu 40. Một con lắc đơn (l=20cm) treo tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng
góc α=0,1rad về phía bên phải, rồi truyền cho con lắc một vận tốc bằng 14 cm/s theo phương vuông góc
với sợi dây về vị trí cân bằng. Biên độ dao động
A. 2 cm B. 2√2cm C. 4√2 cm D. 4 cm
Câu 41. Vật dao động điều hoà theo phương trình : x= cos(πt-2π/3) dm. Thời gian vật đi được quãng
đường S=5 cm (kể từ t =0) là
A. ¼ s B. ½ s C. 1/6 s D. 1/12 s
Câu 42. Cho cường độ âm chuẩn I
0
=10
-12
W/m
2
. Với âm có mức cường độ 70db thì âm này có cường
độ:
A.5.10
-11
W/m
2
B. 10
-5
W/m
2
C. 5.10
-7
W/m
2
D.7.10
-5
W/m
2
Câu 43. Trong sự liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà, ta có:
A. Góc quay của bán kính tương ứng với pha của dao động điều hoà.
B. Vận tốc chuyển động tròn đều tương ứng với vận tốc dao động điều hoà
C. Số vòng quay của chuyển động tròn đều trong 1 giây tương ứng với tần số dao động điều hoà.
D. Vận tốc của chuyển động tròn bằng vận tốc trung bình của dao động điều hoà trong một chu kì.
Câu 44. Trong nghiên cứu phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí của các vạch,
người ta biết
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
B . nhiệt độ của vật đó .
C. các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D. các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
Câu 45. Đồng vị
A. là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B. của các nguyên từ luôn nặng hơn các nguyên tử đó vì có nhiều notron hơn.
C. của các nguyên tử thường không bền vững.
D. của các nguyên tử có tính chất vật lí giống nhau.
Câu 46. Trong hiện tượng quang điện vận tốc ban đầu của các êlectron quang điện bị bứt ra khỏi bề
mặt kim loại
A. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
B. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
C. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
D. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của sáng chiếu vào kim loại đó.
Câu 47. Một mẫu
210
84
Po là chất phóng xạ α chu kì bán rã T = 138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng 1,05
g. Sau thời gian t, khối lượng Po đã phóng xạ là 0,7875 g. Thời gian t bằng
A. 69 ngày đêm B. 130 ngày đêm C. 414 ngày đêm D. 276 ngày đêm
Câu 48. Màu sắc của vật
A. chỉ phụ thuộc màu sắc của ánh sáng chiếu vào nó.
B. chỉ phụ thuộc vật liệu cấu tạo vật.
C. không phụ thuộc màu sắc của ánh sáng chiếu vào nó.
D. phụ thuộc vật liệu cấu tạo vật và màu sắc của ánh sáng chiếu vào nó.
Câu 49. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm của một mạch dao động LC lý tưởng có giá trị cực đại
là 2mA. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm
có giá trị
A. không tính được vì thiếu dữ kiện. B. bằng 1mA.
C bằng 0,5√2mA. D. bằng √2mA.
Câu 50. Một con lắc đơn dài 0,5m treo tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc
α=30
0
rồi thả không vận tốc đầu, tốc độ vật khi E
đ
= 2E
t
bằng
A. 0,94 m/s B. 2,38 m/s C. 3,14 mls D. 1,28 m/s