Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

17000 BT theo cđ tách từ đề thi thử 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.04 KB, 4 trang )

HIỆN MÌNH CÓ RẤT
NHIỀU TÀI LIỆU TIẾNG
ANH PHỤC VỤ CHO VIỆC
DẠY THÊM. ĐẶC BIỆT
MÌNH CÓ 17.000 CÂU HỎI
TÁCH THEO TỪNG
CHUYÊN ĐỀ TỪ BỘ ĐỀ THI
THỬ THPTQG 2019. MỌI
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐT
HOẶC ZALO O937-351-107
BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. kites

B. hopes

C. balls

D. kicks

Question 2: A. purpose

B. compose

C. suppose

D. propose

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
Question 3: A. family



B. famine

C. famous

Question 4: A. pension

B. vision

C. pleasure

D.
fabricate
D. measure

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2
Question 5: A. mended

B. faced

C. objected

D. waited

Question 6: A. breakfast

B. feature

C. peasant


D. pleasure

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
Question 7: A. maps

B. laughs

C. calls

D. costs

Question 8: A. vacation

B. nation

C. question

D.
exhibition

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
Question 9: A. attempts

B. learns

C. obeys

D. studies

Question 10: A. example


B. exotic

C. excellent

D. exhaust

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
Question 11: A. machine

B. change

C. chalk

D. cheese

Question 12: A. enjoyed

B. turned

C. joined

D. helped

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
1: C
Từ “balls” có phần gạch chân phát âm là /z/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/
2: A



Từ “purpose” có phần gạch chân phát âm là /ə/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ou/
3: C
Từ “famous” có phần gạch chân phát âm là /ei/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /æ/
4: A


Từ “pension” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʤ/


5: B
Từ “faced” có phần gạch chân phát âm là /t/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /id/
6: B
Từ “feature” có phần gạch chân phát âm là /i:/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/
7: C
Từ “calls” có phần gạch chân phát âm là /z/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/
8: C
Từ “question” có phần gạch chân phát âm là /tʃ/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʃ/
9: Đáp án là A
Từ “attempts” có phần gạch chân phát âm là /s/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/
10: Đáp án là C

Từ “excellent” có phần gạch chân phát âm là /s/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/
11: A
Từ “machine” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /tʃ/
12: D
Từ “helped” có phần gạch chân phát âm là /t/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /d/



×