Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

Giao an dai so 9 2 chuẩn kiến thức kĩ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.88 KB, 106 trang )

§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

Ngày soạn: 20/12/ 2018
Ngày giảng: ……………………….
Tiết 37 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ.
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng.
HS nắm vững cách giải hệ PP bằng phương pháp cộng.
- Kỹ năng: Giải phương trình bậc nhất
- Thái độ: Rèn tính cận thẩn, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: Bảng phụ ghi tóm tắt cách giải hệ bằng phương pháp cộng đại số.
HS: HS ôn lại quy tắc giải hệ bằng phương pháp thế, cách giải phương trình bậc nhất
1 ẩn.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :

I – Kiểm tra bài cũ :
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Nêu tóm tắt cách giải hệ PT bằng
phương pháp thế + chữa BT 17 (b).
HS2: Chữa bài tập 18(SBT).

Yêu cầu:

II – Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
GV: Quy tắc thế dùng để làm gì ?


HS: Dùng để biến đổi một hệ PT thành hệ PT
tương đương.
GV: Quy tắc cộng đại số cũng dùng để biến đổi
một hệ PT thành hệ PT tương đương.
GV: Hướng dẫn học sinh làm theo các
bước của quy tắc.
- Nhận xét hệ số của ẩn y
Cộng hay trừ từng vế của 2 PT thì mất ẩn y.
Giải PT 1 ẩn tìm được:
- Thay PT 1 ẩn cho PT (1) hoặc PT (2) thì
hệ đã cho tương đương với hệ mới.

Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

1

Ghi bảng
1. Quy tắc cộng đại số:
a. VD: Xét phương trình:
3x - y =7

(I) �
2x +y =-3

Bước 1: Cộng từng vế 2 PT của (I) ta được:
(3x - y) + (2x + y) = 7 + (-3)
� 5y = 4 � y =

4

5

Bước 2: Dùng PT mới thay cho PT thứ 1
thì: (Hoặc thay cho PT (2)).
� 4
y=
� 4

y=


�� 5
(I) � � 5
4

2x +y =-3 �
2x + =- 3


5
� 4
� 4
y
=
y=


� 5
� 5
��

��
-19
-19


2x =
x=

� 10
5
N¨m häc 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

GV : Nêu các bước của quy tắc cộng ?
GV: Em hãy cho 1 hệ PT thoả mãn trường
hợp I.
HS: Lấy ví dụ
GV: Ở ví dụ này bước 1 ta nên làm như thế
nào?
HS: Trừ từng vế hai phương trình của hệ.
GV: Giải hệ PT mới?
GV cho HS làm ví dụ 3 và gọi 1 em lên
bảng trình bày lời giải (HS khác nhận xét).


b. Quy tắc (SGK)
a. Trường hợp 1: (Các hệ số của cùng một ẩn
nào đó trong 2 PT bằng nhau hoặc đối nhau).
VD2: Giải PT:
3x - y =5
x =2
x =2



� �
� �

2x - y =3
2x - y =3
y =1



Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất (x, y) = (2;
1)

b. Trường hợp 2 (các hệ số của cùng 1 ẩn
GV gọi HS cho VD về hệ PT trường hợp 2. trong 2 PT không bằng nhau và không đối
HS : Lấy ví dụ
nhau).
GV : Làm thế nào để đưa hệ PT (II) trở về VD4: Giải hệ PT:
trường hợp (các cách có thể)
3x - 2y =5 �
9x - 6y =15


��
(II) �
4x - 3y =3 �
8x - 6y =6

x =9
x =9
x =9



��
��
��
3.9 - 2y =5 �
2y =22 �
y =11

GV : Qua 2 VD em hãy nêu tóm tắt cách Tóm tắt cách giải hệ PT bằng phương pháp
cộng đại số (SGK)
giải hệ PT bằng phương pháp cộng.
HS : Phát biểu
GV gọi HS đọc tóm tắt
III – Củng cố – Luyện tập:
GV cho HS nhắc lại.
- Các bước của quy tắc cộng đại số.
- Tóm tắt cách giải hệ PT bằng phương
pháp thế cộng đại số
GV: Đưa đề bài lên bảng.

GV: Với bài này, ta áp dụng trường hợp
nào?
HS: áp dụng trường hợp I.
GV cho mỗi dãy làm 1 phần và gọi mỗi dãy
1 em lên bảng trình bày.
GV gọi HS khác nhận xét bài của bạn sau
đó cho điểm.
GV: Đưa đề bài lên bảng.
GV: Với bài tập này, ta áp dụng trường hợp
nào ?

HS: Áp dụng trường
hợp II.
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

3. Luyện tập

Bài tập 20: (SGK) (a,b)
3x +y =3
x =2


a. �
��
2x - y =8
y =- 3


2x +5y =8

y =1


b. �
��
2x - 3y =0
x =1,5


Bài tập 21: SGK
a. x 2  3 y 2

2

b. 5x 3  y 2 2

2x + 3 2 y  2

x 6  y 2 2

2x-3 3 y  2

5x 6  2 y 4

2x+y 2  2

x 6  y 2 2
N¨m häc 2018 -



§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

GV yêu cầu HS như bài 20.





y(3 2  2 )  2 2

6x 6 6

2x + y 2  2

5x 3  y 2 2

y = -2

x=

2x +y 2  2

5




6

1
6

. 3  y 2 2
6
6

y=-2

x=

x=

y=2 2





1

21

x=


y=-


5 2
2

6
6
2
2

IV - Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc quy tắc, cách giải tóm tắt quy tắc cộng.
- Làm BT 20 ( c, d, e) SGK, BT 26, 27 (SBT)
V – Điều chỉnh, bổ sung:

==============================

Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

3

N¨m häc 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

Ngày soạn: 21/12/2018

Ngày giảng:………………………..

LUYỆN TẬP.

Tiết 38:

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS vận dụng được cách giải hệ PT bằng phương pháp cộng vào làm
được bài tập.
- Kỹ năng: Giải thành thạo hệ PT bằng phương pháp cộng hoặc thế.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
HS: Ôn lại các quy tắc.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.

I - Kiểm tra bài cũ :
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:
Yêu cầu:
HS1: Nêu các bước của quy tắc cộng đại
số. Chữa bài 20 (c, d) SGK.
HS2: Nêu tóm tắt cách giải hệ PT bằng
phương pháp cộng đại số.
II – Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
GV: Đưa đề bài lên bảng.
GV: Yêu cầu một HS nêu hướng giải.
GV : Gọi hai HS lên bảng chữa bài.
HS khác nhận xét.
GV: Sửa chữa sai lầm của HS (nếu có)


I – Chữa bài tập:
1. Bài tập 22: (SGK) (a,c) Giải hệ PT:
a. – 5x + 2y = 4
b. 3x – 2y = 10
6x – 3y = -7



2
1
y 3
3
3

-15x +6y =12

��
12x - 6y =-14


3x - 2y =10

��
3x - 2y = 10


-3x =- 2

��

6x - 3y =-7


0y =0


� � 2
1
x - y =3

� 3
3

2
Hệ PT có vô số nghiệm
3
2
6. - 3y = - 7
yR
3
2
2
1
x=
x= y+3
3
3
3

y=

Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

x-

x=





Ghi bảng

4

11
3
N¨m häc 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

II – Luyện tập:
GV: Đưa đề bài lên bảng.
1. Bài tập 23: Giải hệ PT:
GV: Ở bài này nên giải hệ PT bằng

(1 + 2 )x + (1 - 2 )y = 5
phương pháp nào?
(1 + 2 )x + (1 + 2 )y = 3
GV cho cả lớp làm và gọi 1 HS lên bảng
-2 2 y 2
trình bày.
(1 + 2 )x + (1 + 2 )y = 3
HS khác nhận xét.
2
GV: Sửa chữa sai lầm của HS (nếu có)
y=2



(1 + 2 )x + (1 +
y=-





GV: Đưa đề bài lên bảng.
HS: Đọc kĩ đề bài.
GV: Em hiểu bài này như thế nào? Nêu cách
giải.
HS: Nêu cách giải.
GV: Chốt lại và gọi một HS lên bảng trình bày.
HS dưới lớp cùng làm và nhận xét.
GV: Sửa chữa sai lầm (nếu có)


2 ).

2


2

2
2

(1 + 2 )x =

=3
y =

7 2
2

x=

2
2

6 2 5
2

2. Bài tập 18: (SBT) Tìm GT của a, b để hệ PT:
3ax - (b +1) y =93

c�nghi�

m (1, -5)
(I) �
bx +4ay =-3

Bài làm: Vì (1, -5) là nghiệm của hệ (I) nên với
x = 1; y = -5 thì hệ PT trở thành:
3a.1 - (b +1) (-5) =93
3a +5b =88


��

b.1 +4a (-5) =-3
- 20a +b =- 3



a =1

��
b =17

Vậy, hệ pt đã cho có nghiệm là (1;17)
GV: Đưa đề bài lên bảng.
3. Bài tập 23: (SBT) Giải hệ PT:
GV: Nêu cách giải hệ PT đã cho ?
(x - 3)(2y +5) =(2x +7)(y - 1)

HS: Khai triển đưa về hệ PT bậc nhất 2 �
(4x +1)(3y - 6) =(6x - 1)(2y +3)


ẩn rồi giải.
2xy +5x - 6y - 15 =2xy - 2x +7y - 7

GV: Gọi một HS lên bảng thực hiện.
��
12xy - 24x +3y - 6 =12xy +18x - 2y - 3

HS dưới lớp cùng làm và nhận xét.
7x - 13y =3

��
- 42x +5y =3


GV: Sửa chữa sai lầm (nếu có)

- 73y =69

��
- 42x +5y =3


42x - 78y =64

��
- 42x +5y =3

79


x =�

511
��
51

y =�
73
51 �
� 79
; �
� 511 73 �

Vậy, hệ pt đã cho có nghiệm là �
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

5

N¨m häc 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

III - Củng cố:
Các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.

IV - Hướng dẫn về nhà:
- Làm BT 24, 25, 26 (SGK)

- Tiết sau luyện tập tiếp.
V – Điều chỉnh, bổ sung:

Ngày soạn: 25/ 12/ 2018
Ngày giảng:……………………..
Tiết 39:

LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS vận dụng được cách giải hệ PT bằng phương pháp cộng vào làm
được bài tập.
- Kỹ năng: Giải thành thạo hệ PT bằng phương pháp cộng hoặc thế.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
HS: Ôn lại các quy tắc.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
I - Kiểm tra bài cũ :

GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 17 (c) - (SGK).
HS2: Chữa bài tập 26 (d) – SGK.
Hai học sinh lên bảng thực hiện.
II – Bài mới :
Hoạt động của GV và HS


Ghi bảng
I – Chữa bài tập:
1. Bài tập 27: (SGK - 20) Giải hệ PT.
�1 1
 1

1
1
�x y
v

3
4
y
x
(I) �   5
Đặt
=u;

x
y


GV ghi đề bài 27 (a) lên bảng .
HS: Nghiên cứu đề bài.
GV: Hệ PT đã đúng dạng hệ PT bậc nhất 2 ẩn
chưa?
HS: Chưa
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019


6

N¨m häc 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

u - v =1


Ta có hệ (I)  �
3u +4v =5
u =v +1
u =v +1


� �

�
3 (v +1) +4v =5
7v =2

� 2
� 2
v=

v


� 7
� 7
��

2
9
�
u = +1 �
u
� 7
� 7
1
9

� 7

x

�x 7 �
� 9
��

1 2 � 7



GV: Sau khi đặt ẩn phụ, ta có hệ phương trình

y

y
7
2

nào ? Hãy giải hệ với ẩn số mới ?
1
�1

2

HS: Giải hệ để tìm u, v.
�x  2 y  1

2
3
b. (II) �

 1 ĐK: x ≠ 2, y ≠ 1

�x  2 y  1
1
1
v

u
Đặt x  2
; y1
thì

� 3
v=

u +v =2

� 5
��
� �
2u
3v
=
1
7


(II)
u=
� 5
3
�1
� 11

x


�x  2 5
� 3
�1

7

12

  �
(II) 
y
GV nhắc lại để HS sâu cách đặt ẩn phụ.
� 7
�y  1 5
(TMĐKXĐ)
1
1
- Nếu ẩn nằm ở mẫu ta thường đặt u , v . Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm
y
x
11 12 �

; �
duy
nhất


- Nếu ẩn là luỹ thừa ra thường đặt xn = t, yn = k.
�3 7 �
II – Luyện tập.
- Nhớ lại có ĐKXĐ.
Bài 2: Giải hệ PT:

2x2 +3y =1
a. (I) � 2
Đặt u = x2 (u ≥ 0)

GV : Đưa đề bài lên bảng.
3x - 2y =2

HS đọc và nghiên cứu đề bài.
2u +3y =1

GV : Theo em đặt ẩn phụ như thế nào để đưa
Thì (I)  �

3u - 2y =2

được về dạng hệ PT bậc nhất 2 ẩn.
6u +9y =3

HS : Đặt x2 = u ≥0.


6u
4y
=
4

GV : Giải hệ PT với ẩn mới.
� 1
HS : thực hiện theo yêu cầu của GV.
y

13y =-1

� 13

��

2u +3y =1 � 8

u
� 13
GV: Vậy làm thế nào để đưa được hệ phương
trình trên về dạng hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn ?
HS: Đặt ẩn phụ.
GV: Hướng dẫn HS đặt ẩn phụ.

Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

7

N¨m häc 2018 -


Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung


1
8
y


x





13
13
8

y 1
x2
13 13
8 1
Vy h cú nghim l:
13; 13



III - Cng c.
Kim tra 15 phỳt. Gii h phng trỡnh
2
3

2

2x - 3y =1

x y 2x y

a, (I)
b, (II)
-x +4y =7

4 10 2

x y 2x y
Gii : a, Nghim ca h (I) l (x; y) = (5; 3)
2
3

2

x y 2x y
b, (II)
K: x y, y -2x
4 10 2

x y 2x y
- 3u +2v =- 2
-15u +10v =-10
1
1


t u =
,v=
thỡ (II)

x y

2x y
4u - 10v =2
4u - 10v =2


8
1
8
8

u
=
u




-11u =- 8

11
11
x y 11





- 3u +2v =- 2
8
1



v
1 1
- 3. +2v =- 2
11
11

2x y 11
33
x=


8

(TMK X)
22
11

y= =

8 4
33 11
Vy, h phng trỡnh ó cho cú nghim duy nht l ;
8 4
IV - Hng dn v nh.
- Lm bi tp: 24, 31, 32 SBT.
- Hc li cỏch gii toỏn bng cỏch lp phng trỡnh
- c v nghiờn cu bi mi.
V iu chnh, b sung:


11

x- y=


8

2x +y =11


Giáo án Đại số 9
2019

11

y =x

8

99

3x =

8

8

Năm học 2018 -



Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung

Ngy son: 03/ 01/ 2019
Ngy ging:.......

Ch :

GII BI TON BNG CCH LP H PHNG TRèNH
(Gm 3 tit: T tit 40 n tit 41)

A. MC TIấU:
- Kin thc :+ HS nh li c cỏc bc gii bi toỏn bng cỏch lp phng trỡnh t
ú nm c cỏch gii bi toỏn bng cỏch lp h PT tng t.
+ Hc sinh bit cỏch gii toỏn bng cỏch lp h PT.
- K nng: + Rốn k nng lp lun cht ch lụ gớc, tớnh toỏn chớnh xỏc, nhanh.
+ Vn dng gii c bi tp.
- Thỏi :+ Cn thn, linh hot.
+ Thụng qua gii bi tp giỳp hc sinh bit liờn h n thc t.
B. NI DUNG V PHNG TIN.
* Ni dung:
- Gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh.
- Gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh ( tip).
- Luyn tp.
* Phng tin:
- Thc, bng ph.

C. CC BIN PHP T CHC THC HIN :
Hot ng ca GV v HS

Ghi bng

* Kim tra bi c :
GV: Nờu yờu cu kim tra: Hóy nhc li
cỏc bc gii bi toỏn bng cỏch lp
phng trỡnh.
HS: Cỏc bc gii toỏn bng cỏch lp PT.
Bc 1: Lp phng trỡnh.
- Chn n t iu kin thớch hp.
- Biu din cỏc i lng cha bit theo
n.
- Da vo d kin u bi lp PT.
Bc 2: Gii PT.
Bc 3: Nhn nh kt qu v tr li.
GV ghi bng.
GV cho HS ghi li vo v.
GV núi gii bi toỏn bng cỏch lp h I. Gii bi toỏn bng cỏch lp h phng
PT ta cng tin hnh cỏc bc nh gii trỡnh
Giáo án Đại số 9
2019

9

Năm học 2018 -


Đỗ Tiến Dũng


Trờng THCS Yên

Trung

toỏn bng cỏch lp PT.

GV gi 1 HS c VD1 trong SGK.
GV cựng HS phõn tớch .
- u bi yờu cu gỡ?
- Cỏc em cú nhn xột gỡ v c 2 c s hng
chc v n v?
- Nờu quan h gia c s hng chc vi
hng n v.
Chn n ca bi toỏn, tỡm iu kin cho
n.

Vớ d 1: Tỡm 1 s t nhiờn cú 2 ch s bit
rng 2 ln ch s hng n v ln hn ch s
hng chc 1 n v v nu vit 2 ch s y
theo th t ngc li thỡ c s mi cú c
s bộ hn s c 27 n v.
Bi lm:
Gi ch s hng chc ca s cn tỡm l x, ch s
hng n v l y
(K 0 < x 9: 0 < y 9, x, y N).
Khi ú s cn tỡm l xy = 10x + y.

Khi vit 2 c s yx = 10y + x.
Theo k u bi ta cú: 2y x = 1

Biu din c s hng chc theo c s hng hay x + 2y = 1
(1)
n v.
v (10x + y) (10y + x) = 27
x y = 3 (2)
Ta cú h PT no?
T (1), (2) ta cú h PT:
- x +2y =1
y =4
y=4





(I)

Hóy gii h PT trờn.
x - y =3
x - y=3
x=7



Ta thy x = 7, y = 4 (TMK)
Vy s phi tỡm l 74.
GV gi HS c VD 2 (SGK)
Vớ d 2: SGK.
GV t cõu hi.
Bi lm: Gi vn tc ca xe ti l x(km/h) v

- õy l dng toỏn gỡ?
vn tc ca xe khỏch l y (km/h) (k: x, y
- Toỏn C cú nhng i lng no tham
>0).
gia. Hóy lp bng BT mi liờn h gi cỏc
Theo u bi ta cú: y x = 13 (1).
i lng.
Giáo án Đại số 9
2019

10

Năm học 2018 -


Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung

v
Xe ti

x

Xe
khỏch

y


t
9 14
h
1h48 = =
5
5
9
h
5

Thi gian xe ti i t TPHCM n ch gp
14
xe khỏch l: 1 h + 1h48 = 2h48 =
gi.
5
Quóng ng xe ti i t TP HCM n ch
14
x (km/h).
gp xe khỏch l
5
9
i 1h48 = (h)
5
Quóng ng xe khỏch i t Cn Th n
9
ch gp xe ti l y (km).
5
14
9

x y 189 (2)
Ta cú PT:
5
5
T (1) v (2) ta cú h PT:
y - x =13

y - x =13



14
9

14x +9y =945
x y 189


5
5
14y - 14x =182
23y =1127




14x +9y =945
y - x =13




s
14
x
5
9
y
5

y =49


x =36

Ta thy y = 49 TMK u bi. Vy vn tc
ca xe ti l 36km/h, vn tc ca xe khỏch l
49km/h.

GV gi HS nhn nh kt qu v tr li.

* Luyn tp - Cng c:
GV gi HS c bi v yờu cu HS lm Bi tp 28: (SGK)
theo nhúm sau ú GV gi mi nhúm tr Gi s ln l x, s nh l y
li 1 bc
(K: x, y N; x, y > 0)
Theo u bi ta cú: x + y = 1006 (1).
v x = 2y + 124. x - 2y = 124
(2)
HS: Tr li ming.
T (1), (2) ta cú h PT:

GV: Ghi bng.
x +y =1006

x =712


x - 2y =124

y =294
* Hng dn v nh.
- Xem li cỏc bc gii bi toỏn bng cỏch
lp h phng trỡnh.
- Lm BT 28, 29 (SGK) + 35, 36 (SBT)

Giáo án Đại số 9
2019

Ta thy x = 712, y = 294 (TMKX).
Vy s ln l 712, s bộ l 294

11

Năm học 2018 -


Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung


* Kim tra bi c:
GV: Nờu yờu cu kim tra.
HS1: Lm bi 29 (SGK).
HS2: Lm bi 30 (SGK).
HS lờn bng thc hin.
GV: Cho HS di lp nhn xột v chm
im
ỏp s:
Bi tp 29: Cam 7 qu, quýt 10 qu.
Bi tp 30. S: 280km. ụ tụ xut phỏt lỳc
II. Gii toỏn bng cỏch lp h phng
4h.

trỡnh (tip)

GV gi 1 HS c VD3 (SGK).
GV t cõu hi: - õy l dng toỏn gỡ?
GV: gii bi toỏn bng cỏch lp h PT ta
thng lm nh th no?

Vớ d 3: SGK
- Gi x l s ngy i A lm mt mỡnh
hon thnh cụng vic v y l s ngy i
B lm 1 mỡnh hon thnh cụng vic (K: x,
y > 0) thỡ:
- Mi ngy i A lm c
B lm c

Giáo án Đại số 9

2019

12

1
cụng vic, i
x

1
cụng vic.
y

Năm học 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

GV: Để lập được hệ PT theo em ta nên Vì mỗi ngày đội A làm được nhiều gấp rưỡi
chọn
đội B nên ta có PT:
ẩn như thế nào?
3
1 31
1
=


=
(1)
GV: Hãy biểu thị các đại lượng chưa biết x 2 y
x 2y
qua ẩn để lập hệ PT.
- Vì 2 đội cùng làm chung trong 24 ngày
xong công việc nên mỗi ngày 2 đội cùng làm
được

1
1 1
1
công việc. Ta có PT:
+
=
y 24
24
x

(2)
Từ (1), (2) ta có hệ PT:

II):

�1 3


�x 2y

�1 + 1 = 1

�x y 24


Đặt

1
1
= u,
=v
y
x

GV: Theo em ta nên giải hệ PT này như
3

2u =3v

u
=
v

thế nào ?


2
Ta có: (II)  �
�
1
GV gọi 1 học sinh lên bảng làm.
u +v =

1


u +v =

24
HS khác làm vào vở, nhận xét bài làm của

24
bạn trên bảng.
2u - 3v =0
1


5v =


 �
1
12

2u +2v =


2u =3v

12

1


v=

y =60


� � 60

x =40
1


u=
� 40
Ta thấy x = 40, y = 60 TMĐK đầu bài.
Vậy đội A làm một mình xong công việc
trong 40 ngày.
Đội B làm một mình xong công việc trong 60
ngày.
GV : Gọi học sinh khác nhận định kết quả
?7 SGK:
và trả lời
Ta quy ước công việc của hai đội phải làm là
1 công việc.
GV gọi học sinh làm ?7 SGK (gọi 1 học
Gọi x là số phần công việc làm trong 1 ngày
sinh đọc yêu cầu)
của đội A, y là số phần công việc làm trong 1
GV cho học sinh làm theo nhóm sau đó
ngày của đội B (ĐK: x, y > 0).
gọi các nhóm trả lời.

Do mỗi ngày đội A làm nhiều gấp rưỡi đội B
nên
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

13

N¨m häc 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

- Nhóm 1: nêu PT thứ 1.
- Nhóm 2: nêu PT thứ 2.
- Nhóm 3: Nêu PT thứ 3.
- Nhóm 4: Nêu PT thứ 4.

HS làm xong giáo viên đặt câu hỏi.
Em có nhận xét gì về cách giải này?
HS: Trả lời miệng.

ta có PT: 2x = 3y  2x – 3y = 0 (1).
Vì cả 2 đội làm 24 ngày xong công việc nên
ta
có PT: 24 (x + y) = 1. (2).
Từ (1), (2) ta có hệ PT:

2x - 3y =0
24x - 36y =0


 �

24x +24y =1
24x +24 y =1


1

x=

� 40
 �
(TMĐK của ẩn)
1

y=
� 60
Vậy thời gian của đội B làm 1 mình xong
công việc là: 1 :

1
= 60 ngày.
60

Thời gian của đội A làm 1 mình xong công
* Củng cố – Luyện tập:

GV nhắc lại 2 cách làm ở VD 3, yêu cầu
học sinh vận dụng làm bài 32 (SGK).
GV yêu cầu mỗi dãy làm theo 1 cách.
HS thực hiện tại chỗ ít phút.
GV: gọi đại diện của hai dãy lên bảng
trình bày.
HS dưới lớp nhận xét.

việc là 1 :

1
= 40 ngày
40

Bài tập 32: (SGK - 23)..
Gọi x là số phần nước vòi 1 chảy trong 1 giờ;
y là số phần nước vòi 2 chảy trong 1 giờ.
4
24
 4,8h
Đổi 4 h 
5
4
Vì 2 vòi chảy thì sau 4,8h đầy bể nên ta có
PT: 4,8 (x + y) = 1  4,8x + 4,8y = 1 (1)
T.gian

6
vòi 1 chảy là:9h + h = 9 +1,2
5


=10,2h.
Vì vòi 1 chảy 10,2h, vòi 2 chảy 1,2h thì đầy
bể nên ta có PT: 10,2x + 1,2y = 1 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ PT:
4,8x +4,8y =1
4,8x +4,8y =1


�

10,2x +1,2y =1 �
40,8x +4,8y =4


* Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại cách giải các VD 1, 2, 3.
- Làm bài tập 31, 33, 34, 35 (SGK)
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

� 1
x

 � 12 (TMĐK)
1

y
� 8
Vậy thời gian vòi 2 chảy 1 mình đầy bể là:

1
1 :  8h
8
14

N¨m häc 2018 -


Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung

Ngy son: 11/ 01/ 2019
Ngy ging:.......

Tit 42:

LUYN TP

A. MC TIU
Kin thc: Hc sinh bit cỏch phõn tớch cỏc i lng trong bi bng cỏch thớch
hp, lp c h phng trỡnh v bit cỏch trỡnh by bi toỏn.
K nng: Rốn k nng gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh, tp trung vo
dng toỏn quan h s, dng toỏn phn trm.
Thỏi : Cung cp cho hc sinh kin thc thc t v thy c ng dng ca toỏn
hc vo i sng.
B. CHUN B:
GV: Bng ph ghi cỏc bi tp; thc thng, phn mu, mỏy tớnh b tỳi

HS: - ễn li cỏc bc gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh
- Thc thng, mỏy tớnh b tỳi
C. TIN TRốNH DY HC
I. Kim tra bi c:
Hc sinh1: Cha bi tp 33 SGK
Hc sinh khỏc nhn xột kt qu ca bn
II. Bi mi:
Hot ng ca GV v HS
Ghi bng
III. Cha bi tp :
GV gi HS c bi túm tt bi.
Bi tp 34: (SGK).
GV: Trong bi toỏn ny nhng i lng Gi s cõy trong 1 lung l x v s lung
no thay i ? Nn chn n l g?
trong vn l l y (K: x, y N*).
HS : S cõy trong mt lung v s lung Thỡ s cừy trong vn l xy.
trong vn l nhng i lng thay i. - Khi mi lung bt i 3 cõy v tng thờm 8
Nờn chn s cõy trong mt lung l x, s lung thỡ c vn cú (x - 3) (y + 8) cõy.
lung trong vn l y.
M s cõy trong vn lỳc ny gim i 54 cõy
GV : Húy lp bng biu th mi quan h nn ta cỳ PT: (x - 3) (y + 8) = xy - 54.
gia cc i lng ?
xy + 8x - 3y - 24 = xy - 54
HS: Thc hin v cho kt qu.
8x - 3y = - 30 (1).
GV: T bng biu th mi quan h gia
- Khi mi lung tng thờm 2 cõy v gim i 4
cỏc i lng, ta cú lp c cỏc phng
lung thỡ s cừy trong vn l:
trỡnh no?

( x + 2) (y - 4) cừy.
HS: Lp h phng trỡnh.
Do s cõy trong vn lỳc ny tng thờm 32
GV: Yờu cu HS gii h v tr li.
cõy nờn ta cỳ PT: (x + 2) (y - 4) = xy + 32
xy - 4x + 2y - 8 = xy + 32
4x - 2y = - 40 2x - y = - 20 (2)
T (1) v (2) ta cỳ h PT:
8x - 3y =- 30
8x - 3y =- 30




2x - y =- 20
8x - 4y =- 80


Giáo án Đại số 9
2019

15

Năm học 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn


Trung

y =50


x =15




TMĐK của ẩn.

Vậy số cõy trong một luống là 15 cây và số
luống trong vườn là 50 luống.
II. Luyện tập :
1. Bài tập 39: (SGK).
GV đặt câu hỏi:
- Gọi số tiền phải trả cho loại hàng thứ 1 và
- Em hiểu 10% thuế VAT là như thế nào?
thứ 2 (không kể thuế VAT) lần lượt là x và y
- Tổng cộng 2,17 triệu kể cả thuế VAT là triệu.
như thế nào?
(ĐK của ẩn x, y > 0).
- Lập luận để ra hệ PT?
- Vỡ số hàng thứ 1 với mức 10% thuế và số
HS: Lập hệ phương trình.
hàng thứ 2 với mức 8% thuế thì tổng số tiền
phải trả là 2,17 triệu nên ta có PT:
x + 10%x + y + 8%y = 2,17
 1,1x + 1,08y = 2,17 (1)

- Nếu 2 số hàng đều phải trả 9% thuế thì tổng
số tiền phải trả là 2,18 triệu đồng nên ta có
PT:
1,09x + 1,09y = 2,18. (2)
Từ (1) và (2) ta cú hệ PT:
GV: Hóy giải hệ PT vừa lập
1,1x +1,08y =2,17



1,09x +1,09y =2,18

HS : Giải hệ PT
110x +108y =217


109x +109y =218

110x +108y =217
x =0.5


 �
�
x +y =2
y =1.5


Vậy số tiền phải trả cho loại hàng thứ 1 và
thứ 2 lần lượt là: 0.5 triệu và 1.5 triệu

GV gọi học sinh đọc đề bài yêu cầu cả lớp 2. Bài tập 36: (SGK)
Gọi số lần bắn được 8đ là x và số lần bắn
suy nghĩ cách làm.
Gọi học sinh trả lời mỗi học sinh 1 ý .
được 6 đ là y. (ĐK: x, y N*).
- Chọn ẩn (ĐK của ẩn)
Theo đề bài ta có:
- Lập PT
x + y = 100 - (25 + 42 + 15)
Giải PT:
 x + y = 18 (1)
Trả lời
Tổng số điểm của vận động viên là:
25.10 + 42.9 + x .8 + 15.7 + y.6 = 100.8,69
 8x + 6y = 136  4x + 3y = 68 (2)
Từ (1) và (2) ta cú hệ PT:
�x +y =18
�3x +3y =544 �x =14
�4x +3y =68 �x +3y =68  �y =4 TM



Vậy số lần bắn được 8 điểm là 4 lần.
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

16

N¨m häc 2018 -



Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung

S ln bn c 6 im l 14 ln
III. Hng dn v nh:
- ễn li ton b lý thuyt chng III.
- Lm BT 38 (SGK) + 44 - 48 (SBT)
- Tit sau luyn tp tip.
IV iu chnh, b sung:

Ngy son: 12/ 01/ 2019
Ngy ging:
Tit 43

LUYN TP (tip)

A. MC TIU
Kin thc: Tip tc rốn luyn k nng gii toỏn bng cỏch lp phng trỡnh, tp trung
vo dng toỏn lm chung lm riờng, vũi nc chy v toỏn phn trm.
K nng: HS bit túm tt bi, phõn tớch i lng bng bng, lp h phng trỡnh,
gii h phng trỡnh.
Thỏi : Cung cp cc kin thc thc t cho HS.
B. CHUN B CA GV V HS
GV : - Bng ph ghi sn bi, k sn s v bi gii mu.
- Thc thng, bỳt d, mỏy tớnh b tỳi.
HS : Mỏy tớnh b tỳi.

C. TIN TRèNH DY HC
I. Kim tra bi c:
Nờu cỏch gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh.
II. Bi mi:
Hot ng ca GV v HS

Ghi bng

I - Cha bi tp:
GV: Yờu cu HS c bi.
Bi tp 38: tr 24 SGK
GV: Hóy túm tt bi ?
Thi gian chy y
HS: Nờu túm tt bi.
b
4
GV: Yờu cu HS in bng phõn tớch
Hai vũi
(h)
3
i lng.
Vũi 1

x (h)

Vũi 2

y (h)

K : x, y >

Giáo án Đại số 9
2019

17

Nng sut chy
1h
3
(b)
4
1
(b)
x
1
(b)
y

4
3
Năm học 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

Giải: Gọi thời gian Vòi 1 chảy riêng để đầy bể
GV yêu cầu 2 HS lên bảng, 1 HS viết là x (h)

bài trình bày để lập hệ phương trình.
Thời gian Vòi 2 chảy riêng để đầy bể là y (h)
4
ĐK : x, y > .
3
4
Hai Vòi cùng chảy trong h thì đầy bể, vậy mỗi
3
3
giờ hai Vòi chảy được bể, ta có phương trình:
4
1 1 3
 
(1)
x y 4
1
1
Mở Vòi thứ nhất trong 10 phút (= h) được
6
6x
bể.
1
1
Mở Vòi thứ hai trong 12 phút (= h) được
5y
5
bể.
2
Cả hai Vòi chảy được
bể, ta có phương

1 HS giải hệ phương trình.
15
HS lớp nhận xột.
trình :
GV: Sửa chữa sai lầm của HS (nếu cú)
1
1
2


và chốt lại lời giải.
(2)
6x 5y 15
Ta có hệ phương trình :
�1 1 3
�1 1 3
(1)
�x  y  4
�x  y  4 (1)


(I) �
�
�1  1  2 (2)
�5  1  2 (2)


�6x 5y 15
�6x y 3
1

1

Trừ từng vế hai phương trình được
x
6x 12
=2
1 1 3
1 1
    y=
Thay x = 2 vào (1):
2 y 4
y 4
4.
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

18

N¨m häc 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn

Trung

GV: Gọi một HS đọc đề bài.
GV: Vẽ sơ đồ phân tích.
Lần 1


�x  2
Nghiệm của hệ phương trình là : �
�y  4
(TMĐK)
Trả lời : Vòi 1 chảy riêng để đầy bể hết 2 giờ,
Vòi 2 chảy riêng để đẩy bể hết 4 giờ.
II - Luyện tập:
Bài tập 48: tr 11 SBT.

Gọi vận tốc của xe khỏch là x (
xe hàng là y (

t1 = 24 phút t2 = 24 + 36 (phút)
Lần 2

km
), vận tốc của
h

km
). ĐK : x > y > 0.
h

Lần đầu hai xe đi ngược chiều, thời gian xe
2
khách đi là : 24 phút = giờ
5
Thời gian xe hàng đi là : 24 + 36 = 60 phút = 1
giờ.

Ta có phương trình:

GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, xem sơ
đồ, sau đó hoạt động nhóm lập hệ
phương trình bài toỏn.

2
x + y = 65 (1)
5

Lần sau, hai xe đi cùng chiều, sau 13 giờ gặp
nhau.
Ta có phương trình: 13x – 13y = 65
x–y=5

HS hoạt động theo nhóm.
GV cho các nhóm hoạt động khoảng 5
phút thì mời đại diện một nhóm trình
bày bài.
HS: Đại diện 1 nhóm trình bày bài.
GV kiểm tra bài làm của vài nhóm,
cho điểm nhóm nào làm tốt.

Ta có hệ phương trình

(2)

�2
� x  y  65
�5


�x  y  5

(1)
(2)

x  50

Giải hệ ta được: �
(TMĐK)
y  45

Vậy, vận tốc của xe khỏch là 50 km/h
vận tốc của xe hàng là 45 km/h.

III. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập chương III làm các câu hỏi ôn tập.
- Túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ.
- Bài tập: 40, 41, 42 tr 27/ SGK.
IV – Điều chỉnh, bổ sung:

Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

19

N¨m häc 2018 -


Đỗ Tiến Dũng


Trờng THCS Yên

Trung

Ngy son: 20/ 01/ 2019
Ngy ging:

Tit 44:

ễN TP CHNG III

A. MC TIấU:
- Hc sinh nm vng ni dung kin thc chng III.
- Vn dng kin thc ó hc vo lm c bi tp.
- HS cú thỏi hc tp nghiờm tỳc.
B. CHUN B:
GV: Bng ph.
HS: ễn li kin thc chng III.
C. TIN TRèNH DY - HC.
I. Kim tra bi c : (Kt hp trong gi dy)
II. Bi mi :
Hot ng ca GV v HS

Ghi bng
A. Lí THUT
I. Phng trỡnh bc nht 2 n.
1. nh ngha:
L phng trỡnh cú dng ax + by + c = 0 (a, b,
c ó bit a 0 hoc b 0).

2. S nghim: Cú vụ s nghim trong mt
phng to . Tp nghim c biu din bi
ng thng: ax + by = c.

GV: Trong chng III ta ó hc nhng
vn gỡ?
HS: Phng trỡnh bc nht 2 n, h
phng trỡnh bc nht 2 n v gii bi
toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh.
GV: Nờu nh ngha PT bc nht 2 n, s
nghim ca PT bc nht 2 n.
HS: Tr li ming.
GV: H PT bc nht 2 n l h PT cú dng II. H phng trỡnh bc nht 2 n.
nh th no?
1. nh ngha:
L h phng trỡnh cú dng:
ax +by =c

(a, b, c, a', b', c', 0)
HS:
a'x +b'y =c'

Giáo án Đại số 9
2019

20

Năm học 2018 -



Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung

ax +by =c

(I)
a'x +b'y =c'


GV: Hóy nờu túm tt cỏch gii h PT bng

phng phỏp th, phng phỏp cng.
HS: Tr li ming
GV: Hóy nờu cỏc bc gii bi toỏn bng
cỏch lp h phng trỡnh ?
HS: Tr li ming.
GV cho hc sinh tr li cõu hi 1,3 (SGK
- 25). Sau ú yờu cu c lp lm bi tp
40 (a,b),
HS: Nờu phng phỏp gii phn a, b.
GV: Yờu cu 1/2 lp lm phn a bng
phng phỏp cng, 1/2 lp lm phn b
bng phng phỏp th, phn c yờu cu
ngc li. Sau ú gi 2 HS lờn bng trỡnh
by ý a (mi HS 1 cỏch, HS khỏc minh
ho th).


(a 0 hoc b 0 v a 0 hoc b 0
2. S nghim:
H (I) cú:
a b c
- Vụ s nghim ; ' '
a b c
a b c
- Vụ nghim ; ' '
a b c
a b
- Cú 1 nghim duy nht ' '
a b
3. Cỏch gii:
- Bng th.
- Bng phng phỏp th.
- Bng phng phỏp cng i s.
III. Gii bi toỏn bng cỏch lp h pt.
B1: Lp h phng trỡnh.
B2: Gii h phng trỡnh.
B3: Tr li
B. BI TP:
1. Bi tp 40: (SGK 27). Gii h PT:
2x +5y =2

2x +5y =2


a. 2




2x +5y =5
x y 1


5
0x =3


2x +5y =2

=> H phng trỡnh vụ nghim
Minh ho bng hỡnh hc.
0.2x +0.1y =0.3
2x +y =3


b.



3x +y =5
3x +y =5


x =2


y =-1



Giáo án Đại số 9
2019

21

Năm học 2018 -


Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung

GV gi 1 hc sinh c bi
GV: Yờu cu suy ngh li gii.
GV cho hc sinh tr li.
GV: Bi toỏn ny l dng gỡ?
GV: Hóy lp bng phõn tớch.
v
t
x
Ng i t A
x
y
Ng i t B
y

i 6 =


2
x
1,8
x
1,6
y
1,8
y

2. Bi tp 43: (SGK)
Gi vn tc ca ngi i t A -> B l x
(km/h) v vn tc ca ngi i t B -> A l y
(km/h).
(K ca n: x, y > 0). Thc t thi gian ngi
s
2
1,8
1,6
1,8

1
h
10

GV gi hc sinh nờu cỏc bc lp h PT.

2
(h)
x

Thi gian ngi i t B n ch gp nhau l:
3,6 2 1,6

(h)
y
y
i t A n ch gp nhau l

- Hai ngi xut phỏt cựng 1 lỳc thỡ gp nhau
ti im cỏch A 2 km nờn ta cú PT:
2 1,6
2 1,6


0 (1)
x y
x y
- Nu gp nhau gia ng thỡ thi gian
ngi i t A n ch gp l

1,8
(h) . Thi gian
x

ngi i t B n ch gp nhau l

1,8
(h)
y


GV: Yờu cu hc sinh v nh hon thnh Theo bi ta cú PT:
nt bi tp.
1,8
1,8
1,8 1,8
1
6

6 (2)
(6= h)
x
y
x y
10
2 1,6

0

x y
T (1) v (2) ta cú h PT:
1,8 1,8


6
y
x
III. Hng dn hc nh.
- ễn li lý thuyt chng III
- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.
- BTVN: 44; 45; 46. SGK

IV iu chnh, b sung:

Ngy son: 21/ 01/ 2019
Giáo án Đại số 9
2019

22

Năm học 2018 -


Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung

Ngy ging:

Tit 45:

ễN TP CHNG III (tip)

A. MC TIấU:
- Hc sinh nm chc ni dung kin thc trng từm chng III.
- Vn dng kin thc ó hc vo lm c bi tp.
- HS cỳ ý thc hc tp b mn.
B. CHUN B:
GV: Bng ph.
HS: ễn li kin thc chng III.

C. TIN TRèNH DY HC:
I. Kim tra bi c : (Kt hp trong gi dy)
II. Bi mi :
Hot ng ca GV v HS
GV: a bi lờn bng.
HS c lp lm bi tp.
Gii cỏc h phng trỡnh sau :
4x y 5

a)
3x 2y 12


Ghi bng
1. Bi tp 51: (a, c) tr 11 SBT
4x y 5
y 4x 5



a)
3x 2y 12
3x 2(4x 5) 12



3(x y) 9 2(x y)

c)
2(x y) 3(x y) 11



y 4x 5


3x 8x 10 12


HS cú th trỡnh by gn.
GV nờu yờu cu HS gii hai bi bng
hai cỏch khỏc nhau : phng phỏp
cng, phng phỏp th.
Sau khi gii xong, cho HS nhc li
cỏch gii h phng trỡnh bng cỏc
phng phỏp ú.

x 2
x 2




y 4(2) 5
y3


3(x y) 9 2(x y)

c)
2(x y) 3(x y) 11


3x 3y 2x 2y 9


2x 2y 3x 3y 11

x 5y 9


x 5y 11


GV gi 1 hc sinh c bi 45 (SGK)
HS c k v tr li.
- õy l dng toỏn gỡ?
- Nờu hng lm ca dng toỏn ny?

Giáo án Đại số 9
2019

10y 20
y 2
x1






x 5y 9

x 9 5(2)
y 2



2. Bi tp 45: (SGK).
Gi thi gian i I v i II lm 1 mỡnh xong
cụng vic ln lt l x, y (ngy).
(K ca n x, y > 12) thỡ:
1
- 1 ngy i I lm 1 mỡnh c (CV).
x

23

Năm học 2018 -


Đỗ Tiến Dũng

Trờng THCS Yên

Trung

- Hóy chn n cho bi toỏn?
Lp lun ra PT (1)?

- 1 ngy i II lm 1 mỡnh c
- 1 ngy c hai i lm c


Lp lun ra PT (2)?

Ta cú PT:

1
(CV).
y

1
(CV).
12

1
1
1
+ =
(1)
y
x
12

S phn cụng vic i II phi lm nt l:
8
4 1
(CV )
12 12 3
2 7 7
Trong 3,5 ngy i II lm c (CV )
y 2 8
7 1

Ta cú PT: y 21(2)
y 3

1-

Gii h PT va lp?

Gi 1 hc sinh tr li

GV: Gi mt HS c bi.
HS: Phõn tớch bi.
GV yờu cu HS k bng phõn tớch i
lng.

T (1) v (2) ta cú h PT:
y =21

y =21


1 1 1
x =28
x + y =12

Ta thy x = 28, x = 21 TMK ca n.
Vy thi gian i I lm 1 mỡnh xong cụng vic
ln lt l 28 ngy; 21 ngy
3. Bi tp 45: tr10 SBT

Nng sut

1 ngy
1
Hai ngi
4 (ngy)
(CV)
4
1
Ngi 1
x (ngy)
(CV)
x
GV: Gi mt HS lờn bng trỡnh by li
1
gii.
Ngi 2
y (ngy)
(CV)
y
HS: Di lp lm vo v v nhn xột
Gi thi gian HTCV ca ngi th nht l x
bi lm ca bn.
(ngy), ngi th 2 l y (ngy), K : x, y > 4.
Theo bi ra ta cú h phng trỡnh :
1 1 1

(1)

x y 4

9 1 1

(2)

x 4
9 3
9.4
T (2) x =
= 12.
x 4
3
1 1 1
1 2

Thay x = 12 vo (1):
12 y 4
y 12
Giáo án Đại số 9
2019

Thi gian
HTCV

24

Năm học 2018 -


§ç TiÕn Dòng

Trêng THCS Yªn


Trung

 y = 6.
x  12

Nghiệm của hệ phương trình �
(TMĐK)
y6


GV nhận xét, cho điểm.

Trả lời : Người 1 làm riêng để HTCV hết 12
ngày.
Người 2 làm riêng để HTCV hết 6 ngày.
III. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại lý thuyết, xem lại các dạng BT đã làm.
- Làm BT 52, 53, 56, 57 (SBT/11, 12).
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
IV – Điều chỉnh, bổ sung:

======================

Ngày soạn: 25/ 01/ 2019
Ngày giảng: ………………………..
Tiết 46.

KIỂM TRA 1 TIẾT

A. MỤC TIÊU:

- Nhằm đánh giá quá trình học tập, tiếp thu kiến thức của HS. Qua đó thấy được
những ưu, khuyết điểm và có biện pháp khắc phục trong những tiết học sau.
- Rèn cho HS kĩ năng độc lập và tính trung thực trong kiểm tra.
- HS có thái độ học tập nghiêm túc làm bài.
B. CHUẨN BỊ :
GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
HS: Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập cần thiết.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
I. Ổn định tổ chức:
GV: Nhắc HS chuẩn bị giấy kiểm tra.
II. Bài mới:
GV: Phát đề cho HS
HS trật tự làm bài.
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2019

25

N¨m häc 2018 -


×