Bộ câu hỏi trắc nghiệm
ôn thi dự khóa CKI – CH Lâm sàng khối ngoại 2017
Phần I: Ngoại chấn thương
Bài 1: Đại cương gãy xương, sai khớp:
Câu 1: Trong các triệu chứng (TC) sau đây, TC nào là TC cơ năng khi gãy xương?
a. Sưng nề
b. Vết tím bầm
c. Lạo xạo xương và cử động bất thường d. Đau chói tại chỗ gãy
Câu 2: Trong các TC sau đây, TC nào không phải là triệu chứng thực thể khi gãy
xương?
a. Điểm đau chói cố định.
c. Biến dạng chi
b. Bất lực vận động
d. Cử động bất thường
Câu 3: Trong các TC sau, TC nào không phải là biến dạng chi khi gãy xương?
a. Sưng nề
b. Chi cong vẹo, quai lồi
c. Ngắn chi
d. Vết tím bầm
Câu 4: Đâu là cách xác định độ dài tuyệt đối của một xương ?
a. Đo khoảng cách từ hai mốc trên cùng b. Là khoảng cách đo từ hai mốc, có
một xương.
c. Đo từ hai mốc nằm ngoài xương đó
một mốc không ở trên xương đó
d. Phải đo từ hai khe khớp
Câu 5: Trong điều kiện chưa có phim XQ, triệu chứng nào sau đây có giá trị chẩn
đoán là chắc chắn gãy xương?
a. Điểm đau chói cố định
c. Hạn chể vện động.
b. Chi sưng nề
d. Lạo xạo xương và cử động bất thường
Câu 6: Khi khảm một bệnh nhân gãy xương mới, yêu cầu nào dưói đây được coi là
không cần thiết?
a. Toàn thân, toàn diện.
c. Khám có trình tự: nhìn, sờ, đo, vận
b. Phải có người hộ tổng.
d. So sánh với bên lành
động, cảm giác
1
Câu 7: Triệu chứng đau như thể nào là của sai khớp mới?
a. Đau chói cố định
b. Đau âm ỉ
c. Đau tại chỗ, khỉ cố định đỡ đau
d. Đau tại chỗ, khi nắn hết sai khớp thì
hết đau
Câu 8: Trong các TC sau đây, TC nào chỉ có trong sai khớp?
a. Điểm đau chóỉ cố định
b. Sưng nề vùng khớp
c. Chỉ ở tư thế bắt buộc
d. Bất lực vận động
Câu 9: Trong các nhóm tuổi dưới đây, nhóm tuổi nào hay bị sai khớp?
a. Tuổi thiếu nhi
b. Tuổi thanh niên
c. Tuổi giả.
d. Tuổi nhỉ đồng
Câu 10: Trong 4 khớp sau đây, khớp nào hay bị sai nhất?
a. Khớp háng
b. Khớp vai
c. Khớp khuỷu
d. Khớp gối
Câu 11: Gía trị của phim XQ trong chẩn đoán sai khớp không bao gồm yếu tố nào
sau đây?
a. Xác định có sai khớp không
c. Hình ảnh tổn thương dây chằng
b. Di lệch của chỏm xương
d. Tổn thương xương kết hợp
Câu 12: Triệu chứng nào dưới đây không thể khá thấy gặp trong sai khớp háng thể
chậu?
a. Chi ở tư thế bắt buộc
c. Dấu hiệu lò xo
b. Sờ thấy ổ khớp rỗng
d. Độ dài tương đối của xương đùi ngắn
hơn bên lành.
Câu 13: Tổn thương nào sau đây không gặp trong sai khớp đơn thuần?
a. Đứt dây chằng
b. Rách bao khớp
c. Tràn máu khớp
d. Gãy xương
Câu 14: Triệu chứng nào dưới đây khám thấy sai khớp cùng đòn:
a. Chi ở tư thế bắt buộc
b. Dấu hiệu phím đàn
c. Dấu hiệu lạo xạo xương
d. Sờ thấy ổ khớp rỗng
Câu 15: Triệu chứng nào dưới đây, không có trong sai khớp vai?
a. Chi ở tư thế bắt buộc
b. Dấu hiệu phím đàn
c. Rãnh Delta ngực đầy
d. Sờ thấy ổ khớp rỗng
Bài 2: Gãy xương hở
Câu 1: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào chỉ có ở vết thương gãy xương
mở?
a. Vết thương ô nhiễm.
c. Vết thương lộ xương.
b. Vết thương chẩy máu lẫn váng mỡ.
d. Vết thương có nhiều dị vật
Câu 2: Vết thương ô nhiễm là vết thương nào sau đây?
a. Vết thương nhỏ đường kính < lcm
b. Vết thương chưa có sưng tấy đỏ
c. Vết thương mà vi khuẩn tại đó chưa
d. Vết thương không có dị vật đất cát
sinh sản
Câu 3: Vết thương gãy xương hở nào sau đây ít nguy cơ nhíễm khuẩn nhất?
a. Vết thương gãy hở từ trong ra.
b. Vết thương gãy hở do chấn thương
c. Vết thương gãy hở đến muộn
trực tiếp.
d. Vết thương gãy hở độ III trở lên
(Theo Gustílo)
Câu 4: Triệu chứng nào sau đây không phải là biểu hiện của vết thương gãy xương
hở đã có biến chứng nhiễm khuẩn?
a. Quanh chỗ vết thương sưng, tấy đỏ
c. Vết thương vẫn còn chảy máu
b. Vết thương chảy dịch hôi
d. Vết thương có nhiều tổ chức hoại tử
Câu 5: Phân loại gãy xương hớ của Gustílo không dựa vảo yếu tố nào dưới đây ?
a. Tổn thương phần mềm.
b. Đường kính vét thương.
c. Tình trạng di lệch tạí ổ gẫy.
d. Thời gian từ lúc bị thương đến lúc
vào viện.
Câu 6: Vết thương gãy xương hở mất da rộng lộ xương, tại vết thương có nhiều dị
vật đất cát, là độ mấy theo phân loại của Gustilo?
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III A
d. Độ III C
3
lọc vết thương phần da còn lại không thể che phủ kín ổ gãy, cần phải phẫu thuật tạo
hình bổ sung, đồng chí xếp vào độ mấy theo Gustilo?
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III A
d. Độ III B
Câu 8. Yếu tố nào dưới đây không có giá trị tiên lượng diễn biến tại vết thương
trong xử trí cấp cứu gãy xương hở ?
a. Phân độ gãy xương hở của Gustilo.
b. Thời gian từ lúc bị thương đến khi
c. Tiêm kháng sinh ngay từ khi sơ cứu
được xử trí phẫu thuật
d. Điểm Glasgow của bệnh nhân
Câu 9. Đâu không phải là nguyên tắc xử trí kỳ đẩu vết thương gãy xuơng hở?
a. Mổ cấp cứu cảng sớm càng tốt, tốt
b. Thời gian mổ càng ngắn càng tốt
nhất trong 6 giờ đầu.
c. Cắt lọc triệt để tổ chức dập nát, tưới
d. Cố định ổ gãy vững chắc
rửa, dẫn lưu
Câu 10: Mục tiêu của mổ cấp cứu trong xử trí kỳ đầu vết thương gãy xương hở là
gì?
a. Chống nhiễm khuẩn, làm liền vết
b. Tránh nguy cơ di lệch thứ phát
thương
c. Giảm đau, phòng chống sốc
d. Nắn chỉnh xương gãy và cố định
vững chắc
Câu 11: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không có tác dụng dự phòng
biến chứng nhiễm khuẩn trong điều trị vết thương gãy xương hở?
a. Mổ cấp cứu trước 6 giờ
b. Cắt lọc triệt để phần mềm dập nát,
c. Kết xương bên trong bằng nẹp vít
tước rửa, dẫn lưu
d. Kháng sinh phổ rộng liều cao
hoặc đinh nội tủy
Câu 12: Đứng trước một trường hợp gãy hở độ III A (theo phân loại của Gustilo)
phải xử trí mổ cấp cứu, đâu là phương pháp điều trị đúng.
a. Cắt lọc vết thương gãy xương hở, kết b. Cắt lọc vết thương gãy xương hở, kết
xương bên trong bằng nẹp vít
xương bên trong đinh nội tủy
c. Cắt lọc vết thương gãy xương hở, kết
d. Không cắt lọc vết thương gãy xương
xương bằng khung cố định ngoài.
hở, chi bó bột.
Câu 13: Đứng trước một trường hợp gãy hở độ III B (theo phân loại của Gustilo),
đâu là phương pháp cố định ổ gãy xương phù hợp nhất?
a. Cắt lọc vết thương gãy xương hở, kết b. Cắt lọc vết thương gãy xương hở, kết
xương bên trong bằng nẹp vít.
c. Cắt lọc vết thương gãy xương hở, kết
xương bên bằng đinh nội tủy
d. Cắt lọc vết thương gãy xương hở, bó
xương bằng khung cố định ngoài.
bột.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây được đóng kín vết thương trong xử trí phẫu thuật
cấp cứu vết thương gẫy xương hở ?
a. Vết thương gãy hở do hỏa khí
b. Vết thương gãy hở độ I, độ II đến
c. Vết thương gãy hở đến muộn, tại chỗ
sớm trước 6 giờ
d. Vết thương gãy hở dập nát phẩn
đang sưng tấy đỏ
mềm, nhiều đất cát
Câu15: Trường hợp nào sau đây được kết xương bên trong khi phẫu thuật xử trí
cấp cứu vết thương gẫy xương hở ?
a. Vết thương gãy hở do hỏa khí
b. Vết thương gãy hở độ I đến sớm
c. Vết thương gãy hở đến muộn, tại chỗ
trước 6 giở.
d. Vết thương gãy hở dập nát phần
đang sưng tấy đỏ
mềm, nhiều.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây chỉ định cắt cụt cấp cứu trong xử trí vết thương
gẫy xương hở ?
a. Vết thương gãy hờ do hỏa khí
b. Vết thương gãy hở dập nát chi thể,
không có khả năng bảo tồn, sốc chấn
c. Vết thương gãy hở đến muộn, tại chỗ
thương hồi sức không hiệu quả
d. Vết thương gãy hở dập nát phần
đang sưng tấy đỏ
mềm, nhiều dị vật đất cát.
Bài 3. Gãy xương cẳng chân
5
Câu 1: Trong số các loại gãy sau đây của xương chầy, loại gãy nào là gãy vững?
a. Gãy nhiều mảnh
b. Gãy ngang
c. Gãy xoắn vặn
d. Gãy có mảnh hình cánh bướm
Câu 2: Trước 1 bệnh nhân bị gãy 2 xương cẳng chân, không bắt được mạch vùng
cổ chân, thái độ xử trí nào nên lựa chọn?
a. Nắn chỉnh và cố định ổ gẫy
b. Điều trị bằng thuổo chống co mạch
c. Điều trị bằng thuốc chống đông.
d. Siêu âm mạch máu xác định nguyên
nhân và biện pháp xử trí.
Câu 3: Thời hạn liền xương trung bình của gãy kín thân xương cẳng chân là:
a. 1 tháng
b. 2 tháng
c. 3 tháng
d. 6 tháng
Câu 4: Trước 1 gãy hở 2 xương cẳng chân, dấu hiệu lâm sàng nào là biểu hiện của
nhiễm khuần?
a. Cử động bất thường tại ổ gãy
c. Ngắn chỉ
b. Bất lực vận động
d. Viêm tấy đỏ và chẩy dịch
Câu 5: Trước 1 trường hợp gãy hở 2 xương cẳng chân, những dấu hiệu XQ nào là
biểu hiện của 1 viêm xương tủy xương ổ gẫy xương chầy?
a. Hình ảnh những ổ tiêu xương
b. Còn khe dãn cách 2 đầu gãy
c. Các đầu gãy bè rộng hình chân voi
d. Gãy phương tiện kết xương
Câu 6: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng trực tỉếp dự phòng biến chứng
nhiễm khuẩn trong xử trí phẫu thuật gãy hở hai xương cẳng chân?
a. Cắt lọc vết thương
b. Vô cảm tốt
c. Sử dụng kháng sinh
d. Bất động ổ gãy
Câu 7: Đâu là gãy hở độ I theo phân loại của Gustilo?
a. Vết thương phần mềm nhỏ đường
b. Vết thương bị bầm dập dễ bị hoại tử
kính < 1 cm, phần mềm tổn thương
da sau khi khâu
không nhiều, xương gãy đơn giản
c. Vết thương gãy hở có khuyết hổng tổ
d. Vết thương gãy xương hở có vết
chức lộ xương, cần tạo hình phủ bổ
thương vòng quanh chu vi chi.
sung.
Câu 8: Thế nào là khớp giả nhiễm trùng là:
a. Ổ gẫy không liền xương và có viêm
b. Là biến chứng gặp nhiều sau gãy
rò kéo dài.
c. Điều trị thường khó khăn, phức tạp
xương hở hơn gãy kín.
d. Có những trường hợp điều trị thất bại
phải cắt cụt chi
Câu 9: Ý nào sau đây là không chính xác trong phân bố thần kinh của cẳng chân?
a. Thần kinh hông khoeo ngoài chạy qua b. Thần kinh hông khoeo ngoài chạy
vùng cổ xương mác
c. Thần kinh hông khoeo ngoài chi phối
trong khoang trước cẳng chân
d. Thần kinh hông khoeo trong chi phối
các cơ gấp mu bàn chân
cảm giác da mu chân
Câu 10: Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây không phải là điển hình của 1 khớp giả
nhiễm trùng ổ gãy chày?
a. XQ hình ảnh ổ gãy xương chầy không b. Cử động bất thường tại ổ gãy
liền xương
c. Lỗ rò, chẩy mủ ở căng chân
d. Lệch trục của chi dưới
Câu 11: Những dấu hiệu XQ nào sau đây không phải là biểu hiện của khớp giả
thân xương chầy?
a. Còn tồn tại khe đường gãy
b. Hình ảnh các đầu xương bè rộng hình
c. Hai đầu gãy teo nhọn như bút chi
chân voi
d. Có mảnh xương chết tại ổ gãy
Câu 12: Một bệnh nhân bị gãy hở xương chày độ III A, xương gãy nhiều mảnh,
nhiễm bẩn, những biện pháp xử lý nào sau đây là đúng:
a. Khâu kín vết thương và bó định bột
b. Không cắt lọc vết thương, chỉ băng
c. Cắt lọc vết thương, kết hợp xương
kín vết thương và bó định bột
d. Mổ cấp cứu, cắt lọc vết thương, cố
bên trong
định ổ gẫy bàng khung cố định ngoài.
Câu13: Bệnh nhân gẫy hở độ III A thân xương chầy, phương pháp cố định ổ gãy
nào sau đây là an toàn nhất?
a. Cố định ngoài
c. Đinh nội tủy
b. Nẹp vít
d. Bột đùi bàn chân
7
Câu 14: Trường hợp bệnh nhân gẫy hở độ IIIA thân xương chầy đến khám ỉại sau 3
tháng cho thấy có cảc ỉễ dò nhiều dịch mủ tại cẳng chân, không tỳ nén được trên
chân bị thương, XQ cho thấy 0 gãy xương chầy chưa liền thì chẩn đoán nào sau
đây là đúng?
a. Chậm liền xương
c. Viêm xương trên ổ gẫy chưa liền
b. Khớp giả nhiễm trùng.
d. Liền xương xấu
Câu 15: Bệnh nhân gẫy hở độ II thân xương chầy đến sớm, phương pháp cố định ổ
gãy nào sau đây là an toàn nhất?
a. Cố định ngoài
c. Đinh nội tủy có chốt
b. Nẹp vít
d. Bột đùi bàn chân
Bài 4 : Gẫy mắt cá chân
Câu 1: Biến chửng sớm tại chỗ thường gặp nhất của gãy 2 mắt cá chân là:
a. Hoại tử da
b. Đứt động mạch chày sau
c. Tắc tĩnh mạch
d. Liệt thần kinh hông khoeo ngoài
Câu 2: Thời gian liền xương trung bình của gãy 2 mắt cá là:
a. 1 tháng
b. 2 tháng
c. 3 tháng
d. 4 tháng
Câu 3: Đâu không phải là biến chứng muộn của gãy 2 mắt cá là:
a. Hoại tử da do mảnh gãy đội căng da. b. Thưa xương
c. Hội chứng rối loạn dinh dưỡng đau
d. Khớp giả
Câu 4: Các yếu tố nào sau đây là không đúng trong gãy Dupuytren?
a. Ngã trong tư thế bàn chân xoay sấp
b. Đường gãy của mắt cá trong nằm
c. Đường gãy xương mác ở trên dây
ngang
d. Dây chằng mác dưới không bị tổn
chằng chày mác dưới
thương
Câu 5. Các yếu tố nào sau đây không bắt buộc phải có trong gãy Dupuytren?
a. Đứt dây chằng mác dưới
b. Doãng mộng chày mác.
c. Bán sai khớp xương sên ra ngoài
d. Gãy mắt cá Destot.
Bài 5. Gãy xương chậu.
Câu 1: Khung chậu cấu tạo từ các xương nào?
a. Bao gồm 2 xương cánh chậu, xương
b. Xương chậu, xương ngồi và xương
cùng và xương cụt.
c. Xương chậu và xương cùng.
mu.
d. Xương chậu và xương mu.
Câu 2: Loại gãy nào dưới đây không thuộc gãy thành chậu ?
a. Gãy gai chậu trước trên, gãy gai chậu
b. Gãy ngành mu chậu, ngành ngồi chậu..
trước dưới
c. Gãy xương cùng.
d. Gẫy trần ổ cối
Câu 3: Loại gãy nào dưới đây là gãy khung chậu?
a. Gãy dọc cánh xương chậu một bên
b. Gãy ổ cốỉ trật khớp háng trung tâm
c. Gãy Malgaingne và gãy Voillermier
d. Gãy cánh xương cùng một bên
Câu 4: Trong sổ các tổn thương sau đây, tồn thương nào gặp trong gãy khung chậu kỉểu
Malgaigne:
a. Gãy ngành mu chậu. ngồi chậu của cung b. Gãy cánh xuơng cùng + gãy ngành mu
trước và gãy dọc cánh chậu cùngbên của
chậu và ngồi chậu.
cung sau.
c. Sai khớp mu.
d. Sai khớp cùng chậu
Câu 5: Trong sổ các tổn thương sau đây, tổn thương nào gặp trong gãy khung chậu kiểu
Voillermier?
a. Gãy ngành mu chậu, ngồi chậu của cung
b. Gãy ngành mu chậu và ngồi chậu của
trước và gãy dọc cánh chậu cùng bên cùa
cung trước + gãy cánh xương cùng hoặc sai
cung sau.
c. Gãy ngành mu chậu và ngồi chậu cả hai
khớp cùng chậu hoặc trật khớp mu
d. Sai khớp cùng chậu.
bên
Câu 6: Trong sổ các triệu chứng sau đây của gãy khung chậu, triệu chứng nào không phải
là biểu hiện của tổn thương ở xương chậu?
a. Sưng nề, tụ máu vùng gãy xương.
c. Bất lực vận động: không tự nâng
b. Ép bửa khung chậu đau chói.
d. Đái ra máu toàn bãi.
được chân lên khỏi giường.
Câu 7: Bệnh nhân gãy khung chậu có thể kèm theo các tổn thương kết hợp, tổn
9
thương nào dưới đây không liên quan trực tiếp với gãy khung chậu?
a. Tổn thương lách
b. Tổn thương âm đạo
c. Tổn thương niệu đạo, bàng quang,
d. Tổn thương trực tràng
niệu quản
Câu 8 Bệnh nhân gãy khung chậu có tỷ lệ sốc cao do nghiều nguyên nhân. Trong
các ý dưới đây, đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến tỷ lệ sốc chẩn thương trong
gãy khung chậu cao ?
a. Gây xương chậu đau đớn nhiều
c. Thường có tổn thương kết hợp
b. Gây khung chậu chẩy nhiều máu.
d. Do không được cấp cứu ban đầu tốt.
Câu 9: Khi thăm khám bệnh nhân gãy khung chậu, trong các dấu hiệu lâm sàng sau
đây, dâu hiệu nào không có giá trị chẩn đoán đứt niệu đạo?
a. Chảy mấu đầu miệng sáo
b. Bầm tím, sưng nề vùng tầng sinh môn
c. Cầu bàng quang căng
d. Đái ra máu
Câu 10: Đâu là cách vận chuyển tốt nhất trong sơ cứu bệnh nhân gãy khung chậu?
a. Chuyển bệnh nhân bằng cáng cứng.
b. Chuyển bệnh nhân bằng Võng.
c. Cõng bệnh nhân.
d. Chuyển bệnh nhân bàng cáng cứng có
băng ép khung chậu.
Câu 11: Triệu chứng dưới đây không phải là biểu hiện của gãy hở khung chậu?
a. Vết thương cỏ chày mảu lẫn váng mỡ b. Chẩy máu hậu mon, thăm trực trạng
c. Chảy máu âm đạo, thăm âm đạo sờ
thấy vêt thương và sờ thây đâu gãy.
d. Đi đái ra máu.
thấy đầu gãy.
Câu 12: Triệu chứng nào dưới đây không phải là biểu hiện của gãy kín khung
chậu?
a. Ép bửa khung chậu đau
b. Chẩy máu hậu môn, thăm trực tràng
c. Da xanh, niêm mạc nhợt
sờ thấy vết thương và đầu xương
d. Khám thấy có cầu bàng quang
Câu 13: Biến chứng nào dưới đây không phải là biến chứng sớm của gãy kín
khung chậu?
a. Sốc chấn thương
b. Tổn thương niệu đạo
c. Tổn thương bàng quang
d. Liền lệch khung chậu
Bài 6. Gãy xương cẳng tay
Câu 1: Tiêu chí nào không phải là gãy Pouteau 1 Colles?
a. Xương quay gãy trên khe khớp 1,5 - 2 b. Đầu ngoại vi di lệch ra sau.
cm
c. Đầu ngoại vi di ỉệch ra ngoài
d. Đương gãy xương quay phạm khớp
Câu 2: Triệu chứng nào không phải là triệu chứng cơ năng trong gãy xương cẳng
tay:
a. Đau chói ở cẳng tay
c. Không sấp ngửa được cẳng tay
b. Cẳng tay sưng nề
d. Dấu hiệu lạo xạo xương và cử động
bất thường
Câu 3: Trong gãy 2 xương cẳng tay, nếu xương quay gãy ở 1/3 ưên cơ sấp tròn thì
triệu chủng nàọ sau đây không phù hợp?
a. Cẳng tay sưng nề.
b. Điểm đau chói cố định ở 1/3 trên
c. Độ dài tuyệt đối xương quay ngắn
xương quay.
d. Bàn tay ngửa hoàn toàn
hơn bên lành.
Câu 4: Loại di lệch nào không gập trong gãy hai xựơng cẳng tay?
a. Di lệch chồng.
b. Di lệch sang bên
c. Di lệch xoay.
d. Di lệch giãn cách.
Câu 5: Thời gian liền xương trong gãy kín thân hai xương cẳng tay ở người lớn nếu điều
trị bó bột là bao nhiêu?
a. 1 tuần
c. 8 -10 tuần
b. 3 tuần.
d. 15 tuần.
Câu 6: Trong các biến chứng dướì đây, biến chứng nào là biến chứng sớm trong
gãy kín thân xương cẳng tay.
a. Đầu xương gãy chọc thừng da thành
b. Liền xương lệch.
gãy hở.
c. Khớp giả.
d. cốt hóa màng liên cổt.
11
Câu 7: Trong các biến chứng dưới đây, biến chứng nào là không phải là biến chứng
muộn cùa gãy kín thân hai xương cẳng tay?
a. Chậm liền xương, khớp giả.
b. Liền xương lệch.
c. Hạn chế sấp ngửa cẳng tay.
d. Đầu xương gãy chọc thủng da thành
gẫy hở.
Câu 8: Trong cảc trường hợp sau đây, trường hợp nào chi định mổ cấp cứu?
a. Gãy hở hai xương cẳng tay.
b. Gãy kín hai xương cẳng tay di lệch
c. Liền xương lệch hai xương cẳng tay.
lớn.
d. Chậm liền xương.
Câu 9: Trong các trường hơp sau đây, trường hợp nào ít gây ảnh hưởng đên chức
năng sấp ngửa cẳng tay?
a. Ổ gãy liên xương nhưng còn di lệch
b. Cốt hóa màng liên cốt
chông.
c. Di lệch kiểu chữ X.
d. Di lệch kiểu chữ K.
Câu 10: Cách sơ cứu nào là đúng và đủ đối với bệnh nhân gãy kín hai xương cẳng
tay?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp
b. Chỉ cố định bằng hai nẹp cẳng tay.
cẳng tay bàn tay, treo tay bất động.
c. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và treo
d. Tiêm thuốc giảm đau và kháng sinh.
tay bất động.
Câu 11: Trong các trường hợp gãy kín hai xương cẳng tay ở người lớn dưới đây,
trường hợp nào chọn phương pháp điều trị bảo tồn bằng bó bột?
a. Gãy kín hai xương cẳng tay không di b. Gẵy hở hai xương cẳng tay.
lệch.
c. Gãy kín hai xương cẳng tay cố tổn
d. Gãy kín hai xương cẳng tay ở đoạn
thương mạch máu.
1/3 trên di lệch lớn.
Câu 12: Trong điều trị gãy kín 1/3 trên hai xương cẳng tay bằng bó bột, trường họp
nào dưới đây là đúng?
a. Bó bột cẳng bàn tay.
b. Bó bột rạch dọc 1/3 G cánh tay 1 bàn
c. Bó bột rạch dọc 1/3 G cánh tay - bàn
tay, bàn tay ngửa hoàn toàn
d. Bó bột rạeh dọc 1/3 G cánh’tay - bàn
tay, bàn tay để sấp.
tay, bàn tay để tư thế trung binh.
Câu 13: Đâu không phải là ưu điểm của phẫu thuật kết xương nẹp vít đôi với gãy
kín hai xương cẳng tay ở người lớn?
a. Cố định ổ gãy vững chắc.
b. Không phải bó bột, tập vận động
c. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của
sớm.
d. It nguy cơ nhiễm khuẩn?
xương.
Câu 14: Điều trị phẫu thuật kết xương nẹp vít điều trị gãy kín hai xương căng tay ở
người lớn nhằm mục đích nào?
a. Phục hôi giải phâu, cô định ồ gãy
b. Dự phòng nguy cơ nhiễm khuẩn,
vững chắc, tập vận động sớm.
c. Dự phòng biến chứng khớp giả.
viêm xương.
d. Chong thoài hóa khớp.
Câu 15: Biến chứng nào sau đây là biến chứng muộn của phẫu thuật kết xương nẹp
vít điều trị gãy kín hai xương cẳng tay?
a. Chảy máu tại vết mổ.
b. Phẫu thuật gây tổn thương mạch máu,
c. Nhiễm khuẩn vết mổ.
thần kinh.
d. Gãy nẹp, bật vít.
Bài 7. Gãy thân xương đùi.
Câu 1: Ý nào dưới đây không được coi là đặc điểm chung của gãy thân xương đùi?
a. Gãy thân xương đùi là gãy đoạn giới b. Gãy thân xương đùi dễ bị sốc do đau
hạn từ dưới mấu chuyển nhỏ đến trên lồi và mất máu.
cầu xương đùi.
c. Do nhiều cơ khỏe, co kẻo mạnh nên
d. Gãy thân xương đùi chủ yếu gặp ở
thường di lệch lớn.
người cao tuổi do thưa loãng xương
nặng.
Câu 2: gây kín 1/3 trên xương đùi, biến dạng quai lồi điển hình như thế nào gì?
a. Quai ra trước và ra ngoài.
b. Quai lồi ra trước.
c. Quai lôi rạ sau.
d. Quai lồi vào trong
13
Câu 3: Trong gãy kín thân xương đùi, vị trí nào hay gặp biên chứng tổn thương bó
mạch khoeo nhất?
a. Gãy thân xương đùi ở 1/3 trên.
c. Gãy thân xương đùi 1/3 dứới.
b. Gầy thân xương đùi đoạn 1/3 giữa.
d. Gay thân xương đùi ở chỗ nối 1/3 trên
và 1/3 giữa.
Câu 4: Bảng phân loại gẫy thân xương đùi cùaWinquist và Hansen như thế nào là
chính xác ?
a. Gồm có 5 mức, từđộ 0 đến độ IV.
c. Gồm 4 mức, từ độ 0 đến độ m.
b. Gồm 4 mức, từ độ I đến độ IV.
d. Gồm 5 mức, từ độ I đến độ V.
Câu 5: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng lâm sàng tại chỗ của gãy
kín thân xương đùi?
a. Đùi gãy sưng nề, quai lồi.
b. Độ dài tuyệt đối và tương đối xương
c. Có điểm đau chói cố định.
đùi ngắn hơn bên lành.
d. Da xanh niêm mạch nhợt.
Câu 6: Trong cấc biến chứng dựói đây, biến chứng nào lả biến chứng sớm ừong
gãy kín thân xương đùi ?
a. Đầụ xương gãy chọc thủng da thành
b. Liền xương lệch.
gãy hở.
c. Khớp giả.
d. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối.
Câu 7: Trong các biến chứng dưới đây, biến chứng nào là không phải là biến
chứng muộn của gậy km thân xương đùi?
a. Chậm liền xương, khớp giả.
b. Liền xương lệch.
c. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối.
d. Tổn thương bó mạch khoeo.
Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường họp nào chỉ định mổ cấp cứu?
a. Gãy hở thân xương đùi.
b. Gãy kín xương đùi di lệch lớn.
c. Liền xương lệch xương đùi.
d. Gầy kín thân xương đùi có tràn máu
khỏp gối.
Câu 9: Trong các trường hợp gãy kín thân xương đùi dưới đây, trường hợp nào chỉ
định đóng đinh nội tủy Kuntscher lả tốt ?
a. Gãy ngang 1/3 giữa thân xương đùi.
b. Gãy ngang 1/3 dưới thân xương đùi.
c. Gẫy chéo vát có mảnh rời 1/3 giữa
d. Gãy thân xương dùi ở 2 vị trí 1/3 giữa
thân xương,
và 1/3 dưới
Cau 10: Cach sơ cứu nào là đúng và đủ đối với bệnh nhân gãy kín thân xương đùi?
a. Giảm đau rôi cố định bằng hai nẹp,
b. Chỉ cô định bằng hai nẹp từ nếp bẹn
nẹp ngoài từ hõm nách. đến gót chân,
và mào chậu đến gót chân.
nẹp trong từ nêp bẹn đến mật ừong gót
chân.
c. Giảm đau roi cố định bằng ba nẹp,
d. Chi cần tiêm thuốc giảm đau và cho
nẹp ngoài tò hõm nách đến mặt ngoài
nằm ừên cáng cứng là đủ..
gót chân, nẹp trong từ nếp bẹn, nẹp sau
từ góc xương bả đến mặt trong và sau
gót chân.
Câu 11. Trong các trường hợp gãy kín thân xương đùi ở người lớn dưới đây, trường
hợp nào không chọn kết xương bằng đinh nội tủy có chốt?
a. Gãy kín thân xương đùi có đường gãy b. Gãy kín thân xương đùi ba đoạn.
ngang.
c. Gãy kín thân xương đùi có mảnh rời.
d. Gãy kín thân xương đùi, ống tủy hẹp
hoặc bị biến dạng.
Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ Gấp cứu?
a. Gay kín thân xương đùi nắn chỉnh
b. Gay kín thân xương đùi di lệch lớn.
không đạt.
c. Gãy kín thân xương đùi có tổn thương d. Gầy kín thân xương đùi có nhiều
mạch máu..
mảnh.
Câu 13: Đâu không phải là ưu điểm của phẫu thuật kết xương đinh nội tủy có chốt
đối với gãy kín thân xương đùi ở người lớn ?
a. Cố định ổ gãy vững chạc, chống được b. Không phải bó bột, tập đi sởm, càng
di lệch xoay và di lệch chồng.
c. Phục hồi đúng hình, thể giải phẫu của
đi càng nhạnh liền xương
d. Kỹ thuật bắt các vít chốt đơn giản 7
xương.
Câu 14: Trong điều trị gãy kín thân xương đùi ở trẻ em băng phau thuật kết xương,
phương pháp kêt xương nào nên chọn?
15
a. Kết xương nẹp vít.
c. Đóng đinh nội tủy Kuntscher.
b. Đổng đinh nội tủy có chôt.
d. Bắt vỉt + buộc vòng thép.
Câu 15: Đâu là chỉ định phẫu thuật kết xương đinh nội tủy Kuntscher đối với gãy
kín xương đùi ở người lớn?
a. Gãy kín 1/3 dưới thân xương đùi
b. Gãy kín 1/3 giữa thân xương đùi có
c. Gãy kín đầu dưới xương đùi
đường gãy ngang.
d. Gãy kín 1/3 giữa thân xương đùi,
đường gãy chéo vát dài.
Bài 8. Gãy cổ xương đùi và gẫy liên mấu chuyển xương đùi.
Câu 1: Ý nào dưới đây không được coi là đặc điểm chung của gãy cổ xương đùi?
a. Gãỵ cổ xương đùi là gãy đoạn giới
b. Gãy cổ xương đùi dễ có nguy cơ khóp
hạn từ sát chỏm đến liên mấu chuyển
giả và tiêu chỏm.
xương đùi.
c. Gầy cổ xương đùi mất nhiều máu, dễ
d. Gãy cổ xương đùi chủ yếu gặp ở
bị sốc.
người cao tuổi do thưa loãng xương
nặng.
Câu 2: Triệu chứng nào dưới đây không phải là triệu chứng của gẫy kín cổ xương
đùi ?
a. Quai lồi ra trước và ra ngoài.
b. Bàn chân đổ ngoài.
c. Độ dài tuyêt đối của xương đùi không d. Đau chói khi án vào điểm giữa cung
thay đổi.
đùi.
Cầu 3: Trong gãy kín cổ xương đùi, biến chứng nào hay gặp nhâi?
a. sổc do mất máu nhiều.
b. Khớp giả cổ xương đùi
c. Liên lệch cổ xương đùi
d. Ngắn chi
Câu 4: Bảng phân loại gẫy Gổ xương đùi của Garden như thế nào là chính xác ?
a. Gom có 5 mức, từ độ 0 đến độ IV.
b. Gồm 4 mức, từ độ I đến độ IV.
c. Gồm 4 mực, từ độ 0 đến độ ỊỊL
d. Gồm 5 mức, từ độ I đến độ V.
Câu 5: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng lâm sàng tạí chỗ của gãy
kín liên mấu chuyển xương đùi?
a. Sưng nề vùng mấu chuyển lớn.
b. Độ dài tương đối xương đùi ngắn hơn
c. Có điểm đau chói cố định khi ấn vào
bên lành.
d. Da xanh niêm mạch nhớt.
vùng mấu chuyển lớn,
Câu 6: Trong các biến chứng dưới đây, biến chứng nào là biến chứng sớm ừong
gãy kín liên mẩu chuyển xương đùi ?
a. Sốc do đau đón và mất máu.
c. Khớp giả.
b. Liền xương lệch.
d. Teo cơ, hạn chế vận động khớp háng.
Câu 7: Trong các biến chứng dưói đây, biến chứng nào là không phâi là biến chứng
muộn của gãy kín liên mấu chuyển xương đùí?
a. Chậm liền xương, khóp giả.
b. Liền xương lệch
c. Ngắn chi
d. Ton thương dây thần kinh hông to
Câu 8: Trong các trường họp sau đây, trường hợp nào không nên chỉ định mổ kết
xương.
a. Gay kín liên mấu chuyển xương đùi ở b. Gãy kín cổ xương đùi ở người ừẻ.
người frẻ
c. Gây kín Uên mấu chuyển xương đùi ở d. Gay kín cổ xương đùi Garden rv ở
người già nhưng chất lượng xương còn
người trên 60 tuổi.
tốt.
Câu 9: Trong điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi, phương pháp kết xương nào
không được chọn ?
a. Đóng đinh nội tủy Gam ma.
c. Đóng đỉnh Ender.
b. Đóng đinh nội tủy Kuntscher.
d. Kết xương bằng nẹp DHS.
Câu 10: Cách sơ cứu nào là đúng và đủ đối với bệnh nhân gãy kín cổ xương đùi?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp,
b. Giảm đau và cố định bằng nẹp chống
nẹp ngoài từ hõm nách đến gót chân,
xoay đùi bàn chân.
nẹp trong từ nêp bẹn đên mặt trong gót
chân.
c. Giảm đau rồi cố định bằng ba nẹp,
d.
nẹp ngoài từ hõm nách đến mặt ngoài
gót chân, nẹp trong từ nêp bẹn, nẹp sau
17
từ góc xương bả đên mặt trong và sau
gót chân.
Câu 11. Trong điều trị gãy cổ xương đùi ỏ người cao tuổi bằng phẫu thuật thay
khớp háng bán phần Bipolar, mục tiêu nào sau đây là sổ 1 ?
a. Phục hồi về hình thể giải phẫu.
b. Giảm đau và giúp cho bệnh nhân ngồi
dậy sớm, tránh các biến chứng toàn thân
c. Phục hồi chức năng chi thể.
do nằm lâu.
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 12: ý nào dưới đây không phải là ưu điểm của phẫu thuật kết xương điều trị
gẫy liên mấu chuyển xương đùi đối với người cao tuổi ?
a. Cố định ổ gãy vững chắc.
b. Phục hồi đung hỉnh thể giải phẫu của
c. Tránh phải nằm bất động lâu ngày.
xương.
d. Kỹ thuật kết xương đơn giản ?
Câu 13: Đổi với bệnh nhân cao tuổi ( > 60) gẫy cổ xương đùi, phương pháp điều ừị
nào hiện nay là phổ biến nhất?
a. Kêt xương bằng nẹp DHS.
c. Kéo liên tục.
b. Bỏ bộtWhitmaim.
d. Thay khớp háng bán phần Bipolar.
Câu 14: Trong các loại bột dưới đây, loại nào là bột Whitman ?
a. Bột ngực chậu bàn chân, đùi giạng 45 b. Bột ngực - chậu I bàn chân đùi giạng
độ, gối gấp 5 độ, bàn chân xoay trong
30 độ.
tối đa.
c. Bột ngực -chậu - bàn chân đùi giạng
d. Bột chậu I bàn chân vuông góc.
45 độ, bàn chân xoay ngoài. à.
Câu 15: Biến chứng nào dưới đây không liên quan đến nằm bất động lâu ngày ở
bệnh nhân gãy cổ xương đùi ?
a. Loét mặt sau xương cùng,
c. Viêm đường tiết niệu.
b. Viêm phổi.
d. Tiêu chỏm xương đùi.
Bài 9. Gãy xương đòn
Câu 1: Gãy xương đòn hay gặp ở vị trí nào nhất?
a. Gãy đầu ngoài xưong đòn.
c. Gẫy 1/3 giữa xưong đòn.
b. Gầy ở đầu trong xương đòn.
d. Chỗ nối giữa 1/3 ngoài và 1/ 3 giữa.
Câu 2: Triệu chứng nào không phải là triệu chứng cơ nãng trong gẫy xương đòn?
a. Đau chói ở vùng vai.
b. Bất lực vận động khóp vai.
c. Sưng nề vùng vai.
d. Dấu hiệu lạo xạo xương và cử động
bất thường.
Câu 3: Khi gẫy 1/3 giữa xương đòn, di lệch nào dưới đây là không đứng.
a. Đầu trung tâm bị cơ ức 1 đòn 1 chũm b. Đầu ngoại vị bị kéo ra trước và xuống
kéo lện trên và ra sau.
dưới do cơ ngực lớn, cơ Delta và sức
c. Đầu ngoại vi bị cơ dưới đòn kéo vào
nặng của chi.
d. Đầu ngoại vi bị cơ nhị đầu kéo xuống
trong.
dưới.
Câu 4: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không chỉ đinh mọ cấp cứu?
a. Gẫy hở xương đòn.
b. Gãy kín xương đòn có biến chứng
c. Gãy kín xương đòn cổ tổn thương
tràn máu, ưàn khí không màng phổi
d. Gãy kín xương đòn có tổn thương
mạch máu.
đám rối thần kinh cánh tay.
Câu 5: Phương pháp kết xương riao hay được chọn để điều tri gãy kín 1/3 giữa
xương đòn hiện nay ?
a. Kết xương đòn bằng nẹp vít
c. Kết xương đòn bằng đinh nội tủy.
b. Kết xương đòn bằng nẹp Hook.
d. Kết xương đòn bằng đinh nội tủy +
buộc vòng thép
Câu 6: Đối với gẫy kín xương đòn, phương pháp điều trị nào sau đây không được
sử dụng?
a. Cố định bằng đai số 8
c. Bó bột kiểu Desault.
b. Bất động bằng áo Desault
d. Bó bột ngực cánh bàn tay.
Câu 7: Biến chúng nào sau đây không phải là biến chứng muộn trong gẫy xương
đòn?
a. Nhiễm khuẩn vết mổ.
c. Hạn chế vận động khớp vai.
b. Khồp giả xương đòn.
d. Gẫy nẹp, bật nẹp.
19
Câu 8: Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng sớm trong gây xương
đòn?
a. Nhiếm khuẩn vết mổ
c. Tổn thương đinh phoi
b. Khớp giả xương đòn
d. Tổn thương đám rối thần kinh cánh
tay.
Bài 10. Gãy thân xương cánh tay
Câu 1: Giới hạn của gãy thân xưomg cánh tay như thế nào?
a. Từ dưới mấu động đến trên mỏm trên b. Từ dưới mấu động đến mỏm ưên ròng
lồi cầu 3-4 cm
c. Từ dười mỏm cùng vai đến mỏm trên
rọc 3-4 cm
d. Từ dười mấu động đến mỏm trên lồi
lồi cầu
cầu
Câu 2: Trong gãy thân xương cánh tay, triệu chứng nào dưới đây không phải là
triệu chứng phải là triệu chứng thực thể?
a. Sưng nề biến dạng chi
b. Lạo xạo xương và cử động bất thường
c. Đo chiểu dài tuyệt đối và tương đói
d. Đau ở chi gẫy
xương cánh tay ngắn hơn bên lành
Câu 3: Trong gãy thân xương cánh tay, nếu gãy xương ở vị trí 1/3 giữa thi hay gặp
ton thương dây thần kinh nào nhất?
a. Thần kinh quay.
c. Thần kinh giữa.
b. Thần kinh trụ.
d. Thần kinh cơ bì
Câu 4: Cach phân loại vị trí gây 1/3 trên thân xương cấũh tay dưới đây,
có ý nào không đứng?
a. Gãy dưới mấu động và trên chỗ bám
b. Gãy dưới chỗ bám cơ ngực lớn và
của cơ ngực lớn
c. Gãy dưới chỗ bám của cơ Delta.
ừên chỗ bám của cơ Delta
d. Gãy dưới chỗ bám của cơ Delta ừên
chỗ bám cơ ngực lớn
Câu 5: Loại di lệch nào không gập trong gãy xương cánh tay?
a. Di lệch chồng.
b. Di lệch sang bên
c. Di Ịệch gấp góc
d. Di lệch giãn cách
Câu 6: Thời gian liền xương ữong gãy kín thân xương cánh tay ở người lớn nếu
điều tri bó bột là bao nhiêu
a. 2 tuần
c. 3 tháng
b. 3 tuần
d. 4 tháng
Câu 7: Trong các biến chứng dưới đây, biến chứng nào là biến chứng sớm tại chỗ
toong gãy kín thân xương cánh tay.
a. Đâu xương gây chọc thủng da thành
b. Liên xương lệch. if
gãy hở
c. Khớp giả
d. Cốt hóa cơ cánh tay trước
Câu 8: Trong các biến chứng dưới đây, biến chứng nào là không phải là biến chứng
muộn của gãy kín thân xương canh tay?
a. Chậm liền xương, khớp giả
c. Hạn ¿he gấp duỗi khuỷu
b. Liền xương lệch
d. Tổn thương thần kinh quay
Câu 9: Trong các biến chứng dưới đây, biến chứng nào là không phải là biến chứng
chỉ gặp ừong điều trị phẫu thuật gãy thân xương cánh tay?
a. Chậm liền xương, khớp giả
b. Liền xương lệch
c. Nhiễm khuẩn vết mổ
d. Gẫỹ nẹp, bật vít
Câu 10: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ cấp cứu
a. Gãy kín thân xương cánh tay có kèm b. Gãy kín thân xương cánh tay di lệch
theo liệt thần kinh quay
c. Gay kín thân xương cánh tay có kèm
lớn
d. Khớp giả
theo sốc chấn thương chưa ổn định
Câu ll: Trong các triệu chứng dưới đây, triệu chứng nào không có khi tổn thương
thần kinh quay ở rãnh xoắn
a. Bàn tay rủ cổ cò
c.
b. Không giạng và duỗi được ngón cái
d. Mất duỗi khuỷu tay
Câu 12 : Cách sơ cứu nào ỉả đúng và đủ đối vói bệnh nhân gãy kín thân xương cánh tay?
a. Giam đau rôi cô định băng hai nẹp đật b. Chỉ cô định bằng nẹp Crame cánh
ở mặt trong và mặt ngoài cánh tay rồi
bàn tay
treo tay bất động
c. Chỉ cẩn tiêm thuốc giảm đau và freo
d. Tiêm thuốc giảm đau và kháng sinh
21
tay bất động
Câu 13. Trong các trường hợp gãy kín thân xương cánh taỵ ở người lán dưới đây,
trương hợp nào chọn phương pháp điều trị bảo tồn bằng bó bọt
a. Gãy kín thân xương cánh tay, có bệnh b. Gãy hở thân xương cánh tay
chẩy máu kéo dài
c. Gãy kín hai thân xương cánh tay có
d. Gãy kín thân xương cánh tay di lệch
tổn thương mach máu
lớn
Câu 14: Trong điều trị gãy kín xương cánh tay bằng bó bột, trường hợp nào dưới
đây là đúng
a. Bó bột cẳng bàn tay
c. Bó bột từ 1/3 trên cánh tay đến khớp
b. Bó bột ngực - cánh bàn tay
d. Bó bột tìr bả vai đến khớp bàn ngón
bàn ngón, bàn tay để sấp
tay, bàn tay để tư thế trung bình
Câu 15: Đâu không phải là ưu điểm của phẫu thuật kết xương nẹp vít đối với gãy
kín xương cánh tay ở ngưòi lớn
a. Cố định ổ gãy vững chắc
c. Phục hoi đúng hình thể giải phẫu của
b. Không phải bó bột, tập vận động sớm
d. ít nguy cơ nhiễm khuẩn
xương
Câu 16: Điều trị phẫu thuật kết xương nẹp vít điều trị gãy kín xương cánh tay ở
người lớn nhằm mục đích nào dưới đây là sô 1
a. Phục hồi giải phẫu, cố định ổ gãy
b. Dự phònp nguy Cơ nhiễm khuẩn,
vững chắc, tập vận động sớm khớp vai
viêm xương
và khóp khuỷu
c. Tránh biến chứng khớp giả
d. Chông thoái hóa khớp
Câu 17. Biến chứng nào sau đây là biến chứng muộn của phẫu thuật kết xương nẹp
vít điều trị gãy kín thân xương cánh tay
a. Chảy máu tại vết mổ
b. Biến chứng tổn thương mạch máu,
c. Nhiễm khuẩn vết mổ
thần kinh do phẫu thuật
d. Gãy nẹp, bật vít
Bài 11: Gãy xương bánh chè
Câu 1: Ý nào dưới đây không được coi là đặc điểm chung của gãy xương bánh chè
thân xương đủi
a. Gãy xương bánh chè là gãy xương
b. Gãy xương bánh chè chủ yếu do cơ
phạm khớp
c. Gãy xương bánh chè chủ yếu do cơ
chế chấn thương trực tiếp
d. Gãy xương bánh chè thường có di
chế chấn thương gián tiếp
lệch giãn cách
Câu 2: Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thực thể khi gãy kín xương bánh
chè ?
a. Đau ehói ở mặt trước khóp gối.
b. Không tự nhấc gót chân lên khỏi mặt
c. Sưng nề vùng gối, mất các lõm tự
giường trong tư thế gối duỗi
d. Sờ thây khe giãn cách giữa 2 mảnh
nhiên
gãy
Câu 3: Trọng gay kin xương banh chè, tôn thương nào dưới đây không có?
a. Đứt gân cơ tứ đầu đùi
b. Rách cánh bánh chè 2 bên
c. Các thớ sợi mặt trước xương bánh chè d. Gay xương bánh chè.
bị rách đứt
Câu 4: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng lâm sàng tại chỗ của gậy
kín xương bánh chè
a. Dấu hiệu bập bềnh xương bánh chè
b. Sờ thấy khé giãn cách giữa 2 mảnh
dương tinh
c. Sờ có đĩểm đau chói cố định
gãy
d. Khớp gối sưng nề mất các lõm tự
nhiên
Câu 5: Trong các biến chứng dưới đây, biến chứng nào là biến chứng sớm trong
điều tri phẫu thuật gãy kín xương bánh chè
a. Nhiễm khuẩn xầt mổ
b. Trồi đỉnh, đứt chỉ thép
c. Khớp giả
d. Hạn chế vận động khớp gối
Câu 6: Trong các biến chứng dưới đây, biến chứng nào là không phải là biến chứng
muộn của gãy kín xương bánh chè
a. Khớp giả
c. Hạn chế vận động khớp gối
b. Thoái hóa khóp lồi cầu đùi - bánh chè
d. Ton thương thần kinh hông khoeo
23
ngoài.
Câu 7: Chẩn đoán xác định gẵy kín xương bánh chè dựa đâu, chọn một ý đầy đủ và
chính xác nhất?
a. Cơ chế chấn thương
b. Cơ chế chấn thương và triệu chứng
c. Phim chụp khổp gối 2 tư thế thẳng và
lâm sàng
d. Dựa vào cơ chế chấn thương, triệu
nghiêng
chứng lâm sàng và phim chụp XQ khớp
gối
Câu 8. Gãy xương bánh chè có tràn máu khớp gối do máu từ ổ gẫy chảy vào trong
khớp, dịch máu khớp gối khi chọc hứt ra thấy thế nào?
a. Máu lẫn váng mỡ và không đông
b. Máu không lẫn váng mỡ
c. Máu đỏ tươi không lẫn váng mỡ
d. Dịch lờ lờ máu cá và không có váng
mỡ
Câu 9. Trong gãy kín xương bánh chè, triệu chửng bệnh nhân không thể tự nhấc
gót chân lên khỏi mặt giường trong tư thế duỗi gối là do đâu?
a. Do gãy xương bánh chè làm mất liên b. Do tổn thương hai cánh bánh chè
tục của hệ thống duỗi gối
c. Do bệnh nhân đau đớn
d. Do đốt gân chằng bánh chè
Câu 10: Cách sơ cứu nào là đủng và đủ đối với bệrih nhân gãy kín xương bánh chè
a. Giảm đau rồi cố định bằng nẹp ê ke
b. Chi cố định bằng haỉ nẹp từ nắp bẹn
gỗ từ 1/3 trên đùi đến bàn chân
và mào chậu đến gót chân
c. Giảm đau rồi cố định băng ba nẹp nẹp d. Chi cần tiêm thuốc giảm đau và cho nằm trên
ngoài từ mào chậu đến mặt ngoài gót
cáng cứng là đủ
chân nẹp trong từ nếp bẹn, nẹp sau từ
góc xương bả đến mặt trong và sau gót
chân.
Câu 11: Trong các trường hợp gãy xương bánh chè sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ cấp
cứu?
a. Gãy hở xương bánh chè
c. Khớp giả xương bánh chè
b. Gãy kín xương bánh chè di lệch lớn
d. Gãy kín xương bánh chè + gãy lồi cầu đùi
Câu 12: Trong các trường hợp gãy kín xương bánh chè dưới đây trường hợp nào chỉ định điều trị
phẫu thuật ?
a. Gãy xương bánh chè di lệch giãn cách > 3
b. Gãy xương bánh chè di lệch dãn cách < 3
mm
c. Gãy kín xương bánh chè di lệch chênh mặt
mm
d. Gãy kín xương bánh chè không di lệch
khớp < l mm
Câu 13: Trong các trường hợp gãy kín xương bánh chè dưới đây, trường hợp nào chọn kết
xươmg néo ép số 8 đơn thuần ?
a. Gãy kín xương bánh chè thảnh nhiều mảnh
b. Gãy kin xương bánh chè có đường gãy
cả theo chiều dọc và chiều ngang
c. Gãy kín cực dưới xương bánh chè.
ngang,
d. Gãy kín xương bánh chè không di lệch.
Câu 14: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định điều trị bảo tồn
bằng chọc hút máu khớp gối và bó bột
a. Gãy kín xương bánh chè di lệch giãn
b. Gãy kín xương bánh chè theo chiều
cách < 3 mm hoặc di lệch chênh mặt
dọc chênh mặt khớp > 1 mm
khớp xương bánh chè < 1 mm
c. Gãy kín bánh chè ở người lớn có kèm
d. Gay kín thân xương bánh chè có
theo gãy kín thân xương đùi.
nhiều mảnh
Câu 15: ưu điểm của phương pháp kết xương néo ép số 8 điều trị gãỹ bánh chè là
gi?
a. Phục hồi lại hình thể giải phẫu và diện b. Không phải bó bột, tập đi sớm, càng
khớp xương bánh chè, cố định ổ gãy
đi càng nhanh liền xương
vững chắc, càng cho bệnh nhân tập vận
gấp gối sớm càng ép hai mặt gãy áp khít
với nhau giúp cho sự liền xương diễn ra
nhanh hơn.
c. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của
d. cố định chắc ổ gãy, tránh phải bó bột.
xương bánh chè
Câu 16: Trong điều trị gãy kín xương bánh chè theo phương pháp kết xương néo
ép số 8, hai đinh Kirschner phải xuyên như thế nào?
25