Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

MỤC TIÊU GIÁO dục lứa TUỔI NHÀ TRẺ 18 24 t (2019 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.98 KB, 15 trang )

MỤC TIÊU GIÁO DỤC LỨA TUỔI NHÀ TRẺ 18-24 THÁNG NĂM HỌC 2019 – 2020
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

LƯU Ý

* Phát triển vận động
1. Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
1.1 Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: Hít thở, tay, lưng, bụng, và chân
2. Thể hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất trong vận động bân đầu
2.1.Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có
bê vật trên tay
2.2.Thực hiện phối hợp tay- mắt: tung bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m, ném vào đích xa 1-1,2m
2.3 Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng
2.3 Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng
3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt
3.1. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay- thực hiện “múa khéo”
3.2. Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt trong các hoạt
động: nhào đất, nặn, vẽ tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ.
- Bước đầu trẻ thao tác được một số kỹ năng cài – mở cúc áo, kéo khóa, bấm khuy bấm, gắp, xúc hạt
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1.Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
1. 1. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau
1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa
1.3. Đi vệ sinh đúng nơi quy định

1


2.Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ
2.1. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của Người lớn: (Lấy nước uống, đi vệ sinh)
2.2. Chấp nhận: Đội mũ khi ra nắng, đi giầy dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh


3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
3.1. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (Bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc
nhở
3.2. Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) khi được nhắc nhở
- Trẻ có cân nặng và chiều cao đạt yêu cầu của độ tuổi (CS1,2)
- 5% trẻ có chiều cáo vượt trội hơn theo yêu cầu phát triển của độ tuổi
LĨNH PHỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan
1.1. Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi
2.1. Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đò dùng, đồ
chơi quen thuộc.
2.2. Nói đựợc tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. Nói đựợc tên và chức năng của 1 số bộ phận
cơ thể khi được hỏi.
2.3. Nói đựợc tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc
2.4. Chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu.
2.5.Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu
- Bước đầu biết định hướng không gian: Trên -dưới
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1.Nghe, hiểu lời nói
1.1. Thực hiện đựợc nhiệm vụ từ 2 đến 3 hành động. Ví dụ: “Cháu cất đồ chơi lên giấ rồi đi rửa tay!”
2


1.2. Trả lời các câu hỏi: Ai đây?, cái gì đây?, làm gì? Thế nào?. Ví dụ: “Con Gà gáy thế nào?”
1.3. Hiểu nội dung chuyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên, hành động của các nhân vật .
2.Nghe nhắc lại các âm, các tiếng và các câu
2.1. Phát âm rõ tiếng
2.2. Đọc được bài thơ ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo
3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp

3.1. Nói được câu đơn, câu 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc
3.2. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
+ Chào hỏi, trò chuyện
+ Bày tỏ nhu cầu của bản thân
+ Hỏi về các vấn đề quan tâm như: “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”
3.3. Nói to đủ nghe, lễ phép
Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu lời nói
Hồn nhiên trong giao tiếp
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
1.1. Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi)
1.2. Thể hiện điều mình thích và không thích
2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi
2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói
2.2. Nhận biết đựợc trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi.
2.3.Biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
2.4.Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi: Bắt chiếc tiếng kêu gọi
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản
3.1. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn
3


3.2. Biết biết chào, tạm biệt, cảm ơn, vâng ạ
3.3. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuyấy bột cho em bé, nghe
điện thoại…)
3.4. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.
. Bước đầu có khả năng chơi và giao tiếp trong nhóm
- Bước đầu có một số phẩm chất cá nhân và kỹ năng sống: mạnh dạn, thân thiện, hòa đồng
4. Thể hiện cảm xúc thông qua hát, vận động theo nhạc? tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh.
4.1. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát, bản nhạc quen thuộc
4.2. Thích tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh(càm bút di màu, vẽ nguyệch ngoạc).


4


DỰ KIẾN NGÂN HÀNG NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG – NĂM HỌC 2019 – 2020
LỨA TUỔI NHÀ TRẺ 18-24
Mục tiêu

Thời gian

Nội dung – Hoạt động

thực hiện
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Phát triển vận động
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
1.1 Thực hiện được các động tác trong

Cả năm

- Hô hấp:

bài tập thể dục: Hít thở, tay, lưng, bụng,

+ Hít vào thật sâu

và chân

+ Thở ra từ từ
- Cơ tay và bả vai

+ 2 tây giơ lên cao, hạ xuống
+ 2 tay đưa sang ngang, hạ xuống
+ 2 tay đưa về phía trước- đưa về phía sau
+ 1 tay đưa về phía trước, 1 tay dưa về phía sau
- Cơ lưng, cơ bụng
+ Nghiêng người sang 2 bên phải- trái
+ Quay người sang 2 bên phải trái
+ Cúi người xuống, đứng thẳng người lên
+ Ngửa người ra phía sau
- Cơ chân
+ Đứng nhún chân
+ Ngồi xuống, đứng lên

5


+ Bật tại chỗ
- Tập với nhạc vui nhộn: Bé khỏe; Tập với quả bông; Tập với vòng; Tập với
cành hoa; Tập với gậy; Gà trống; Thỏ con; Ồ sao bé không lắc; Tập với bóng;
Tập với gỗ; tập với dây nơ
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
2.1.Giữ được thăng bằng trong vận

T9,10,3

+ Đi bước vào các ô

động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh

+ Đi theo hiệu lệnh


chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp

+ Đi trong đường hẹp;

có bê vật trên tay

+ Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay;
+ Đi trên cầu thăng bằng
+ Đi trong đường ngoằn ngoèo
+ Đi trên dải lụa đặt trên mặt đất
+ Chạy theo hướng thẳng
+ Chạy đổi hướng
+ Bật tại chỗ;
+ Bật qua vạch kẻ;
+ Bật xa bằng2 chân (15- 20cm)

2.2.Thực hiện phối hợp tay- mắt: tung

T12,1,4,5

+ Tung bắt bằng 2 tay

bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m, ném

+ Tung bóng qua dây

vào đích xa 1-1,2m

+ Ném vào đích 1- 1,2m

+ Tung- bắt bóng cùng cô

2.3 Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi
bò để giữ được vật đặt trên lưng

T11,12

+ Bò chui qua cổng;
+ Bò trong đường ngoằn ngoèo;
+ Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng,

6


+ Bò trườn qua vật cản
2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp

T1,2,3

+ Ném về phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5m)

trong vận động ném, đá bóng: ném xa

+ Đá bóng về phía trước

về phía trước bằng một tay (tối thiểu

+ Đá bóng vào lưới 1,5-2m

1,5m)


+ Đá bóng vào lưới 1,5-2m
- TCVĐ: Đập bóng treo trên cao bằng vợt; Bóng tròn to; Trời nắng trời mưa;
Bắt bóng bay; Con rùa; Con bọ dừa; Thổi bóng; Bong bóng xà phòng; Lộn cầu
vồng; Chú lính chì; Oa oa oa; Gieo hạt; Dung dăng dung dẻ; Chơi với dải lụa
* Vận động tinh:Xâu lá; Xâu vòng hoa ( hoặc hạt)các màu; Xâu luồn dây; Xếp
nhà bằng các khối gỗ, Tập nặn đất nặn; Tập nhào bột

3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt
3.1. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay-

Cả năm

thực hiện “múa khéo”

+ Nhón nhặt đồ vật
+ Đóng cọc bàn gỗ
+ Xếp chồng 6-8 khối gỗ
+ Xâu hạt, xâu hoa, xâu lá
+ Xâu luồn dây
+ Vo giấy, xé giấy
+ Rót nước, khuấy, đảo, nhào bột
+ Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau,
+ Lật mở trang sách
+ Múa theo nhạc

3.2. Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày.

Cả năm


+ Tập cài, cởi khuy các hình (con vật, cây, quả, hoa..)

Phối hợp được cử động bàn tay, ngón

+ Nhào đất, nặn đất

tay và phối hợp tay mắt trong các hoạt

+ Cầm bút tô, vẽ

7


động: nhào đất, nặn, vẽ tổ chim, xâu

+ Buộc dây

vòng tay, chuỗi đeo cổ.
- Bước đầu trẻ thao tác được một số kỹ

Cả năm

+ Tập mở, kéo khóa balo (áo)

năng kéo khóa, gắp, xúc hạt.

+ Gắp quả bông bằng kẹp (đũa)

* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe


- Thực hiện các hoạt động ăn, ngủ vệ sinh theo chế độ sinh hoạt 1 ngày.

1.Có một số nền nếp, thói quen tốt

- Luyện tập đi vệ sinh đúng nơi qui định;

trong sinh hoạt

- Luyện tập một số kỹ năng tự phục vụ: Tự chùi mũi; Tự cầm cốc uống nước;

1. 1. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn
được các loại thức ăn khác nhau
1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa

T9,10,11,
12,1
T9,10,11,

Tự xúc cơm ăn; Vứt rác vào thùng rác; Ăn cháo, cơm với các loại thức ăn
khác nhau theo đúng độ tuổi; Tự cất balô, áo khoác đúng ngăn của mình; Tự đi
giầy dép

12,1,2
1.3. Đi vệ sinh đúng nơi quy định

T12,1,2

2.Thực hiện một số việc tự phục vụ,
giữ gìn sức khoẻ
2.1. Làm được một số việc với sự giúp


T9,10,11

đỡ của Người lớn: (Lấy nước uống, đi
vệ sinh)
2.2. Chấp nhận: Đội mũ khi ra nắng, đi

T12,1,2

giầy dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh

3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ
8


không an toàn
3.1. Biết tránh một số vật dụng, nơi

Cả năm

* Thực hiện theo yêu cầu:

nguy hiểm (Bếp đang đun, phích nước

- Không ra khỏi lớp một mình; Không đi theo người lạ; Không cho vật nhỏ vào

nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc

tai, mũi; Không nghịch vật sắc nhọn


nhở

- Xem tranh ảnh, chỉ vào những đồ vật, nơi nguy hiểm

3.2. Biết tránh một số hành động nguy

Cả năm

hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các
vật sắc nhọn…) khi được nhắc nhở
- Trẻ có cân nặng và chiều cao đạt yêu

Cả năm

- Tăng cường vận động ở mọi lúc mợi nơi

cầu của độ tuổi (CS1,2)
- 5% trẻ có chiều cáo vượt trội hơn
theo yêu cầu phát triển của độ tuổi
LĨNH PHỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá thế giới xung quanh

* Nhận biết tên, giới tính (bé trai – bé gái) ; Tên, chức năng của một vài bộ phận

bằng các giác quan:

của cơ thể: mái tóc, đôi mắt, khuôn mặt, đôi bàn tay, đôi bàn chân ; Những việc

1.1. Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để


T1,2,3,5

có thể làm được ; Cảm xúc của bản thân: Vui, buồn

nhận biết đặc điểm nổi bật của đối

- Nhận biết mầu đỏ

tượng

- Trò chuyệnVề tên gọi của bé (Bé tự giới thiệu về mình )

2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật,

- Nhận biết: Khuôn mặt đáng yêu (mắt, mũi, miệng); Đôi bàn tay xinh xắn;

hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ lời

Những việc bé có thể làm được; Khuôn mặt của bé

nói

- TC: “Con Khỉ”; “Soi gương”; “Trốn tìm”; “Khuôn mặt bé”; Mắt mũi mồm của

9


2.1. Chơi bắt chước một số hành động

T9,10,12


bé đâu; Nấu cho bé ăn; Tắm cho bé

quen thuộc của những người gần gũi.

- Dán các giác quan còn thiếu trên khuôn mặt

Sử dụng được một số đò dùng, đồ chơi

*Nhận biết Tên, đặc điểm của đồ chơi; Nơi cất đồ chơi; Giữ gìn đồ chơ; Đồ

quen thuộc.

chơi bé trai, đồ chơi bé gái; Đồ chơi yêu thích của bé; Đồ chơi phát ra tiếng kêu;

2.2. Nói đựợc tên của bản thân và

T10,11,12

Cảm nhận chất liệu của đồ chơi ( đồ chơi cứng- mềm); Đồ chơi có trên sân

những người gần gũi khi được hỏi

trường của bé

Nói đựợc tên và chức năng của 1 số bộ

- Nhận biết màu xanh- đỏ

phận cơ thể khi được hỏi


- Chơi đồ chơi trung thu, Bập bênh- cầu trượt; Trò chơi cát- nước; chơi đồ chơi

3. Nói đựợc tên và một vài đặc điểm

T12,1,2,3

trong lớp

nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật

- Khám phá khu vui chơi bí ẩn

quen thuộc

- TC: Nấu cho bé ăn, Tắm cho bé, In màu hình đồ chơi; Cất đồ chơi; Đồ chơi ở

Chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi

T9,10,11,45

* Nhận biết trang phục bạn trai – bạn gái ; Trang phục mùa đông – mùa hè ;

màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu
Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có
kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu
- Bước đầu biết định hướng không
gian: Trên -dưới

đâu?; chiếc túi kì diệu; Nghe và đoán tên đồ chơi; Cầu thủ tí hon


T12,1,2,3,4

Trang phục bé yêu thích ; Sử dụng trang phục đúng cách: Đi dép, đội mũ, đeo
ba lô ; Cảm nhận chất liệu của trang phục : dầy- mỏng ; Nơi để quần áo

T10,11,12,3, *Nhận biết tên bạn, tên cô giáo; Bạn trai, bạn gái; Cảm xúc của bạn, cô giáo
(vui, buồn-, sợ hãi); An toàn khi đến lớp: Không đi theo người lạ
4
- Nhận biết màu xanh đỏ vàng; Bạn trai, bạn gái; Bạn trong lớp mình; Những
người bạn thân thiết; Cô giáo của bạn; Nhận biết: Ngày hội của cô giáo; Công
việc của các cô
- TC: Bạn nào đây nhỉ?; Bỏ vào lấy ra; Ghép hình; Trang trí áo dài tặng cô giáo;
Trốn tìm; Oa Oa Oa; Lộn cầu vồng
* Nhận biết tên người thân trong gia đình; Người bé yêu nhất; Những việc
người thân thường làm trong gia đình

10


- Nhận biết đồ dùng trong gia đình; An toàn trong gia đình: tránh ổ điện, bếp.
- Nhận biết: Hình tròn- hình vuông
- Chơi màu nước : Tô màu một số đồ dùng trong gia đình của bé.
- TC: Bác gấu đen làm bánh; Chơi với đồ chơi nấu ăn và gọi tên một số đồ dùng
nấu ăn; Chọn ảnh gia đình bé; Ghép hình; Bỏ vào lấy ra
*Nhận biêt tên gọi, đặc điểm, ích lợi của: Cây rau bắp cải, củ su hào, quả cà
chua, củ cà rốt; Hoa cúc, hoa hồng, hoa loa kèn, hoa đồng tiền; Quả cam, quả
chanh, quả chuối, quả dưa hấu, chùm nho, chùm chôm chôm, quả táo, quả xoài,
quả bưởi, quả đu đủ, quả dứa, quả na, vườn cây
- Nhận biết màu xanh- đỏ- vàng , kích thước to- nhỏ qua các loại rau, hoa, quả

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1.Nghe, hiểu lời nói
1.1. Thực hiện đựợc nhiệm vụ từ 2 đến
3 hành động. Ví dụ: “Cháu cất đồ chơi

Thơ:
Cả năm

- Bạn mới; Yêu mẹ; Bé không khóc nữa; Bi và Miu; Đôi mắt; Năm ngón tay
ngoan; Đôi dép; Cô giáo; Con Rùa; Gà Gáy; Quả dứa; Quả chuối; Củ cà rốt;

11


lên giấ rồi đi rửa tay!”
1.2. Trả lời các câu hỏi: Ai đây?, cái gì

Cầu vồng; Con voi; Con cá vàng.; Con tàu; Hoa nở; Xe cứu hỏa
Cả năm

Truyện :

đây?, làm gì? Thế nào?. Ví dụ: “Con

- Thỏ con không vâng lời mẹ ; Thỏ ngoan ; Sẻ con ; Cá và chim ; Gà mái hoa

Gà gáy thế nào?”

mơ ; Cây táo; Quả thị ; Chuyến du lịch của chú gà trống choai ; Gấu con đi xe


1.3. Hiểu nội dung chuyện ngắn đơn

đạp ; Ngôi nhà màu vàng vui vẻ; Đèn xanh, Đèn đỏ; Cháu chào ông ạ ; Đôi bạn

giản: trả lời được các câu hỏi về tên

nhỏ ; Gấu Pull béo tròn

truyện, tên, hành động của các nhân vật

Đồng dao:

.

- Nu na nu nống, tập tầm vông, dung dăng dung dẻ

2.Nghe nhắc lại các âm, các tiếng và

Các hoạt động khác:

các câu

- Tập thói quen chào hỏi lễ phép

2.1. Phát âm rõ tiếng

Cả năm

- Trò chuyện với trẻ để tạo cho trẻ tâm thế vui vẻ, muốn nói chuyện và bày tỏ


2.2. Đọc được bài thơ ca dao, đồng dao

Cả năm

nhu cầu của mình với cô và chơi cùng bạn

với sự giúp đỡ của cô giáo

- Trò chuyện với trẻ về đồ chơi phát ra tiếng kêu,

3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp

- Trò chuyện với trẻ bằng một số bức ảnh chụp trẻ chơi ở lớp, bức ảnh cá nhân

3.1. Nói được câu đơn, câu 5-7 tiếng,

Cả năm

có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt

khác nhau:
+ Chào hỏi, trò chuyện
+ Bày tỏ nhu cầu của bản thân
+ Hỏi về các vấn đề quan tâm như:
“Con gì đây?”, “Cái gì đây?”

- Trò chuyện với trẻ về đôi mắt, cách giữ vệ sinh cho đôi mắt
- Tạo tình huống để trẻ nói lên nhu cầu của bản thân

động, đặc điểm quen thuộc

3.2. Sử dụng lời nói với các mục đích

trẻ.

Cả năm

- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép với người lớn: Chào hỏi, vâng, dạ, cảm ơn,
xin lỗi,...
- Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số con vật
- Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số Phương tiện giao thông
- Nghe và thực hiện một số yêu cầu của cô giáo: VD: Cất đồ chơi sau chơi, bê
ghế, vứt rác vào thùng rác…

12


3.3. Nói to đủ nghe, lễ phép

Làm quen với sách:
- Xem:
+ Ảnh của trẻ
+ Ảnh các hoạt động của trẻ và các bạn trong lớp
Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp

Cả năm

+ Tranh ảnh về các giác quan trên khuôn mặt, các bộ phận trên cơ thể
- Tập thể hiện biểu cảm thông qua các hoạt động đọc thơ, chơi trò chơi thao tác

điệu của câu thơ và ngữ điệu lời nói


mô phỏng như: bế em, chăm sóc em bé, mẹ con...

Hồn nhiên trong giao tiếp

- Tham gia hoạt động lễ hội;
- Tham gia hoạt động giao lưu với các bạn trong khối, các anh chi mẫu giáo 1
tuần/ 1 lần

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
1. Thể hiện ý thức về bản thân1.

*Tình cảm:

Biểu lộ sự nhận thức về bản thân

- Nhận biết tên, giới tính của mình

1.1. Nói được một vài thông tin về

T9,10,11

- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi, bạn yêu thích của mình.
- NB tên gọi 1 số đặc điểm của các con vật

mình (tên, tuổi)
1.2. Thể hiện điều mình thích và không

T9, 10,


quen thuộc

thích

12,1,2,3

- Giao tiếp với người xung quanh

2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với

- Gần gũi, mạnh dạn giao tiếp với cô và các bạn

con người và sự vật gần gũi

- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc : vui, buồn, giận dữ

2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp với

T9,10,

- Nhận biết một số hành động như : chào hỏi lễ phép, ôm hôn những người thân

13


người khác bằng cử chỉ, lời nói
2.2. Nhận biết đựợc trạng thái cảm xúc

12,1,2
T9,10,11,12


vui, buồn, sợ hãi.
Biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi qua

T10,11

nét mặt, cử chỉ.
Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật

T2,3,4

quen thuộc/ gần gũi: Bắt chiếc tiếng
kêu gọi
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản
3.1. Thực hiện một số yêu cầu của

Cả năm

người lớn
3.2. Biết biết chào, tạm biệt, cảm ơn,

Cả năm

vâng ạ
3.3. Biết thể hiện một số hành vi xã hội

Cả năm

đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi


- Tham gia vào các hoạt động chơi tập cùng cô và bạn
- Biết thể hiện tình cảm của mình với những người xung quanh.
- Biểu lộ tình cảm thích các loài hoa đẹp, thích ăn các loại rau quả.
- Biểu lộ tình cảm cảm của mình với những người thântrong gia đình và cô giáo
- Thể hiện sự quan tâm, yêu quý các con vật nuôi qua các hoạt động, hành động.
- Bắt chước tiếng kêu, dáng đi và hành động của các con vật.

bế em, khuyấy bột cho em bé, nghe

- Chơi các trò chơi vận động cơ thể về các loại PTGT

điện thoại…)
3.4. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.

Cả năm

- Bước đầu có khả năng chơi và giao

Cả năm

tiếp trong nhóm
- Bước đầu có một số phẩm chất cá

trong gia đình.

* Kỹ năng xã hội:
- Thực hiện một số hành vi văn hóa trong giao tiếp : Chào, cảm ơn, vâng dạ,
- Tham gia các hoạt động trong chế độ sinh hoạt một ngày
- Tập chơi, hoạt động phối hợp theo nhóm


Cả năm

- Tạo tình huống để trẻ giao tiếp với nhau trong nhóm nhỏ

nhân và kỹ năng sống: mạnh dạn, thân

- Tham gia các hoạt động lễ hội; Tham gia giao lưu với các bạn, với các anh chị

thiện, hòa đồng

mẫu giáo 1 tuần/ 1 lần.
14


4. Thể hiện cảm xúc thông qua hát,

* Hát – vận động

vận động theo nhạc? tô màu, vẽ, nặn,

- Em búpbê; Con chim hót trên cành cây; Lời chào buổi sáng; Con chim non;

xếp hình, xem tranh.

Đôi dép xinh; Biết vâng lời mẹ; Cu tý dễ thương; Con gà trống; Cộc cách tùng

4.1. Biết hát và vận động đơn giản theo

Cả năm


lắc ; Bóng tròn to, Đi xe đạp, lái ô tô

một vài bài hát, bản nhạc quen thuộc
4.2. Thích tô màu, vẽ, nặn, xếp hình,

cheng; Quả bóng xinh; Kìa con bướm vàng; Khuôn mặt cười; Ồ sao bé không

Cả năm

* Nghe hát:

xem tranh(càm bút di màu, vẽ nguyệch

- Chim mẹ Chim con, Cô Giáo, Trường chúng cháu là trường mầm non, Đố ban;

ngoạc).

Em rất thích trồng nhiều cây xanh, Em là bông hồng nhỏ, Em đi chơi thuyền
- Nhảy tự do theo nhạc
* TCÂN: Chơi với dụng cụ âm nhạc, Di chuyển nhanh chậm theo tiết tấu, Di
chuyển theo âm thanh, Nghe – chọn dụng cụ âm nhạc, Dậm chân theo tiết tấu
nhanh – chậm.
* Tập chấm hồ, dán hình các giác quan trên khuôn mặt; dán hình cây xanh; dán
trang trí váy hoa màu vàng; dán trang trí bóng và hoa màu vàng
* Tập cầm bút di màu ; tô màu con lật đật ; tô màu trang phục của bé ; tô màu
các đồ dùng trong gia đình
* Xâu vòng; Xếp nhà bằng khối gỗ
* Tập vo giấy; Chơi với đất nặn; Tập chơi với màu nước
* Tô tranh sáp nến: Đồ chơi bé thích: ôtô, quả bóng, cái ô, con gấu…)
* Tập in tranh các cách khác nhau: In bàn tay, bàn chân, in bằng củ quả, in bằng

lá, con dấu...

15



×