Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Đồ án nền móng gtvt (full bản vẽ+tm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.19 KB, 50 trang )

BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

PHẦN I : BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Công trình : KHU PHỐ THƯƠNG MẠI LIÊN KẾ 25 CĂN
Địa điểm : Đường 30/4, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh.
I.

II.

Mở đầu :
Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế xây dựng Khu phố
Thương mại Liên kế 25 căn tại đường 30/4, thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh đã
dược thực hiện từ ngày 25/02/2002 đến ngày 01/03/2002.
Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 15.0m, mang ký hiệu HK1,
HK2, HK3. Tổng độ sâu đã khoan là 45m với 22 mẫu đất nguyên dạng dùng để
thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định tính chất cơ lý của lớp đất.
Cấu tạo địa chất :
Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu khảo sát là 15.0m, nền đất tại đây được cấu tảo
bởi 5 lớp đất, thể hiện trên hình trụ hố khoan, theo thứ tự từ trên xuống dưới như
sau :
1. Lớp đất số 1 ( Chỉ có tại HK1 )
Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ, dày 0.5m.
2. Lớp đất số 2.
Sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng, nâu đỏ, độ dẻo
trung bình – trạng thái dẻo cứng đến nữa cứng, gồm 2 lớp:
a. Lớp 2a : Trạng thái dẻo cứng; có bề dày tại HK1=5.5m; HK2=5.3m;
HK3=3.2m.
- Độ ẩm
:


W = 21.4 %
- Dung trọng tự nhiên :
1.885 g/cm3
w =
- Sức chịu nén đơn vị :
Qu=1.211kG/cm2
- Lực dính đơn vị
:
C = 0.151 kG/cm2
- Góc ma sát trong
:
= 14030’
b. Lớp 2b : Trạng thái nữa cứng, có bề dày tại HK3=2.5m với các tính chất
cơ lý đặc trưng như sau :
- Độ ẩm
:
W = 20.1 %
- Dung trọng tự nhiên :
1.917 g/cm3
w =
- Lực dính đơn vị
:
C = 0.241 kG/cm2
- Góc ma sát trong
:
= 170
3. Lớp đất số 3 :
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ, vân xám trắng đốm vàng nâu, độ
dẻo trung bình – trạng thái nửa cứng ; có bề dày tại HK1=1.5; HK2=1.9 và
HK3=1.3m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:

- Độ ẩm
:
W = 20.1 %
- Dung trọng tự nhiên :
1.917 g/cm3
w =
- Dung trọng đẩy nổi :
= 1.031g/cm3
- Lực dính đơn vị
:
C = 0.255 kG/cm2

SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 1


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

III.







GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

- Góc ma sát trong
:
= 16030’
4. Lớp đất số 4 :
Cát mịn lẫn bột, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt- trạng thái bời rời; có bề
dày tại HK1=4.1m, HK2=4.3m, HK3=4.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng
như sau:
- Độ ẩm
:
W = 25.7 %
- Dung trọng tự nhiên :
1.860 g/cm3
w =
- Dung trọng đẩy nổi :
= 0.925g/cm3
- Lực dính đơn vị
:
C = 0.025 kG/cm2
- Góc ma sát trong
:
= 270
5. Lớp đất số 5:
Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng nâu đỏ nhạt đến nâu nhạt, độ dẻo cao-trạng
thái nữa cứng; có bề dày tại HK1=3.4m, HK2=3.5m, HK3=3.5m với các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm
:
W = 25.1 %

- Dung trọng tự nhiên :
1.982 g/cm3
w =
- Dung trọng đẩy nổi :
= 0.995g/cm3
- Sức chịu nén đơn vị :
Qu = 2.060kG/cm2
- Lực dính đơn vị
:
C = 0.290 kG/cm2
- Góc ma sát trong
:
= 150
Kết luận : Công tác khảo sát đất công trình như sau :
Lớp đất số 1 : Đất sét lẫn cát, dày 0.5m( chỉ có tại HK1)
Lớp đất số 2 : Sét pha nhiều cát; Trạng thái dẻo cứng (Lớp 2a ) đến Trạng thái nữa
cứng ( lớp 2b) là các lớp đất tốt.
Lớp đất số 3 : Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite-trạng thái nửa cứng cũng là các lớp
đất tốt.
Lớp đất số 4 : Cát mịn, trạng thái bời rời là lớp đất tương đối tốt.
Lớp đất số 5 : Sét, trạng thái nữa cứng là các lớp đất tốt.

Chú ý : Lớp đất số 2 dễ bị thấm nước bề mặt, khi đó sức chịu tải của nền đất sẽ giảm,
cần lưu ý đến đặc tính này để có hệ thống thoát nước cho tốt, tránh nước bề mặt thấm
vào chân móng gây ảnh hưởng đến công trình.
-Tháng 4/2002-

PHẦN II: THIẾT KẾ MÓNG MÔNG (MÓNG BĂNG)

Sinh viên : Nghiêm Trọng Tài

Lớp : XC12D-1251160144
SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 2


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

Số thứ tự : 32- 2A
I.

THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
 Sơ đồ móng băng và số liệu tính toán

 Giá trị tính toán:
Cột
1
2
3
4
5

Lực dọc Ntt (KN)
604

664.4
785.2
694.6
634.2

Moment Mtt (KNm)
46
55.2
57.5
55.2
50.6

Lực ngang Htt (KN)
60
72
75
72
66

 Giá trị tiêu chuẩn:
Cột

Lực dọc Ntt (KN)

Moment Mtt (KNm)

Lực ngang Htt (KN)

1


525.22

40

52.17

2

577.74

48

62.6

3

682.78

50

65.22

4

604.00

48

62.61


5

551.48

44

57.39

II) Chọn vật liệu cho móng:
- Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có Rbt = 0.9Mpa (cường độ chịu kéo của bê
tông); Rb = 11.5Mpa (cường độ chịu nén của bê tông), moddun đàn hồi E =
26.5x103Mpa = 26.5x106KN/m2.
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280Mpa.
- Cốt thép trong móng loại CI, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225Mpa.
- Hệ số vượt tải n = 1.15.
- bt giữa bê tông và đất = 22KN/m3 =2.2T/m3.
III) Chọn chiều sâu chôn móng:
SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 3


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ


Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá
yếu.
Chiều sâu chôn móng:
Chọn Df = 2m.
- Chọn sơ bộ chiều cao h:

�1 1 �
�1 1 �
H � � �
lmax  � � �
5400   450 �900  mm
12 6 �
12 6 �


 H = 700mm

�1 1 � �1 1 �
La  � � �
l1  � � �
4400   880 �1467  mm
5
3
5
3

� �

 Chọn La = 1100mm


�1 1 � �1 1 �
Lb  � � �
l4  � � �
4100   880 �1025  mm
5
4
5
4

� �

 Chọn Lb = 1000mm
IV) Xác định kích thước sơ bộ của móng (BxL):
Tổng chiều dài móng băng là L = 1.1+4.4+5.4+5+4.1+1 = 21m
1. Xác định bề rộng móng:
Chọn sơ bộ b=1m
 Các chỉ tiêu cơ lý của đất:
 Df = 2m
 Chọn lớp đất 2a : Trạng thái dẻo cứng; với HK2=5.3m.
 Độ ẩm : W=21.4%
  w =18.85KN/m3






Sức chịu nén đơn : Qu=121.1KN/m2
Lực dính đơn vị : 15.1 KN/m2
Góc ma sát trong :  =14030’

Sử dụng bê tông B20
Mực nước ngầm : 5.5m

Với góc ma sát 1 = 14030’ tra bảng
SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 4


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

A = 0.3075 ; B = 2.2350; D = 4.7675
Nq = 4.2325 ; Nc = 12.4845 ; N = 2.3700
a) Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng:

�Pmtcax �1.2 R tc
� tc
tc
�Ptb �R
�P tc �o
�min

(1)


Trong đó:
Rtc: Cường độ (Sức chịu tải) của nền đất dưới đáy móng.

R tc 

m1 �m2
� A �b �  B �D f � *  D �c 
K tc

Pmtcax �
tc �
Pmin
�Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
N dtc
6M dtc
tc
Pmax 

  tb �D f
2
B

L
B

L
min

N dtc
P 

  tb �D f
F
tc
tb

 Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng:
L
21
d1   la   1.1  9.4m
2
2





d2 

L
21
  la  l1     1.1  4.4   5m
2
2

d3 

L
21
  lb  l3  l4     1  5  4.1  0.4 m
2

2

d4 

L
21
  lb  l4     1.1  4.1  5.3m
2
2

L
21
 lb   1  9.5m
2
2

 Tổng hợp tải trọng theo phương đứng:
N dtt  N1tt  N 2tt  N 3tt  N 4tt  N 5tt  604  664.4  785.2  694.6  634.2  3382.4 KN
d5 

H dtt  H1tt  H 2tt  H 3tt  H 4tt  H 5tt  60  72  75  72  66  69 KN
SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 5



BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

M dtt  �M tt  �N itt �di  �H i �h
Với:

�M
�N

 46  55.2  57.5  55.2  50.6  52.9 KNm

tt

tt
i

�di  604 �9.4  664.4 �5  785.2 � 0.4   694.6 �5.3  634.2 �9.5

 392.6 KNm

�H

tt
i

�h  69 �0.7  48.3 Nm

tt
 M d  52.9  392.6  48.3  493.8 KNm

Moment quay cùng chiều giả định ban đầu.
 Tải trọng tiêu chuẩn:
N tt 3382.4
N dtc 

 2941.2 KN
n
1.15
H tt
69
H dtc 

 60 KN
n
1.15
M tt 493.8
M dtc 

 429.4 KNm
n
1.15

R II 

m1 �m 2
� A �b �  B �Df � *  D �c 
K tc

1.2 �1
� 0.3075 ��

1 18.85  2.235 �2 �18.85  4.7675 �15.1
1
 194.45KN / m 2


Ta có :
N dtc
2941.2
F � tc

 19.54m 2
tb
R   �D f 194.45  22 �2

F 19.54
B� 
 0.93m
L
21

Chọn B =1.5 m.

R tc 

m1 �m2
� A �b �  B �D f � *  D �c 
K tc

1.2 �1
� 0.3075 �1.5 �18.85  2.235 �2 �18.85  4.7675 �15.1

1
 197.93KN / m 2


SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 6


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

Kiểm tra:
tc
max
min

P



N dtc
6 M dtc
2941.2 6 �429.4






D


 22 �2
tb
f
B �L B �L2
1.5 �21 1.5 �212

�Pmtcax  141.26 KN / m 2

� tc
2
�Pmin  133.47 KN / m

N dtc
2941.2
P 
  tb �D f 
 22 �2  137.37 KN / m 2
F
1.5 �21
tc
tb

�Pmtcax  141.26( KN / m 2 ) �1.2 R tc  237.52( KN / m2 )

� tc
2
tc
2
�Ptb  137.37( KN / m ) �R  197.93( KN / m )
�P tc  133.47( KN / m 2 ) �o
�min

(Thỏa)

b) Điều kiện cường độ:
- Hệ số an toàn cường độ:
q
Fs � ult
  Fs   2
Pmttax
Ta có:
q ult  c �N c   * �Df �N q  0.5 � �b �N 
 15.1 �12.4845  18.85 �2 �4.2325  0.5 �18.85 �1.5 �2.37
 381.59kN / m 2

N dtt
6 M dtt
3382.4 6 �493.8
P 

  tb �D f 

 22 �2
2

B �L B �L
1.5 �21 1.5 �212
 155.85KN / m 2
tt
max

qult 381.59

 2.4 � Fs   2
Pmttax 155.85
c) Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng:
- Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
Fs 

Pgl  Ptbtc   * �D f 

�N
F

tc

   tb    �D f

2941.2
  22  18.85  �2  99.67( KN / m 2 )
1.5 �21
e e
S  �Si  � 1i 2 i �hi � S   8cm
1  e1i
Độ lún:



Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ hi = 0.6m
SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 7


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

P1i   vi'  � i �Z i � e1i
Áp lực tại giữa lớp đất I sau khi xây dựng móng:
P2 i  P1i   gli � e2i
Trong đó:
 gli  koi �Pgl

�l

�b
koi ��
�Z
�b Tra bảng SGK
koi : hệ số phân bố ứng suất
lớp

đất
2a
2a
2a
2a
2a
2a+3
3

lớp chiều độ L/B Z/B
Ko
 bti
phân dày
0.6 sâu
0
14 0.00 1.000 37.70
1
0.6 0.6 14 0.40 0.881 49.01
0.6 0.6 14 0.40 0.881 49.01
2
0.6 1.2 14 0.80 0.642 60.32
0.6 1.2 14 0.80 0.642 60.32
3
0.6 1.8 14 1.20 0.477 71.63
0.6 1.8 14 1.20 0.477 71.63
4
0.6 2.4 14 1.60 0.374 82.94
0.6 2.4 14 1.60 0.374 82.94
5
0.6

3
14 2.00 0.305 94.25
0.6
3
14 2.00 0.305 94.25
6
0.6 3.6 14 2.40 0.256 104.88
0.6 3.6 14 2.40 0.256 104.88
7
0.6 4.2 14 2.80 0.220 111.07
S=

 gli
99.67
87.81
87.81
63.99
63.99
47.54
47.54
37.28
37.28
30.40
30.40
25.52
25.52
21.93

P1i


P2i

e1

e2

Si

43.36

137.09

0.700

0.658

1.48

54.67

130.56

0.693

0.660

1.17

65.98


121.74

0.687

0.663

0.85

77.29

119.69

0.681

0.664

0.61

88.60

122.43

0.676

0.663

0.47

99.57


127.52

0.670

0.661

0.32

107.9
7

131.69

0.667

0.660

0.25
5.15

Ta có :
-

Đối với lớp phân tố 2a+3 thì do có mực nước ngầm ở độ sâu là 5.5m nên ta tính :
P1i=18.85×5.3+19.72×0.2+0.1×10.31=104.88 (KN/m2)
Đối với lớp 3 : P1i=18.85×5.3+19.72×0.2+10.31×0.7=111.07 (KN/m2)
Sau khi phân chia lớp đất thứ 7 ( ứng với lớp đất thứ 3 ) ta có:

SVTH: ……


MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 8


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

5 � gli  109.65( kN / m 2 )  P1i  111.07( kN / m 2 )

e e
S  �Si  � 1i 2 i �hi  5.15 � S   8cm
1  e1i
=> Vậy ta có bài toán thỏa mãn điều kiện về lún.

N

tc

MDTN

5.5m

D=2m
f

43.36


93.74

54.67

75.99

65.98

55.77

77.29
88.6
99.57
107.97

42.41
33.84
27.96
23.73

1
2
3
4
5
6
7

V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG :

+ Xác định kích thước cột :
tt
N max
78.52
Fcôt �

 682.78cm 2
Rb
0.115
Chọn cột : bc×hc=30×30m
+ Xác định chiều cao móng :
SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 9


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

�1 1 �
�1 1 �
h � � �
li max  � � �
5.4   0.45 �0.9  m
�6 12 �

�6 12 �
 chọn h=0.7m
+ Bề rộng móng B = 1.5m
+ Bề rộng dầm móng :
b b   0.3 �0.6  h   0.3 �0.6  0.7   0.21 �0.42  m
Chọn : bb=0.4m
+ Chiều cao bản móng hb :
B  bb
tt
Pmax

�1m �0.8 �R bt �h b �1m
 net 
o
2
Ta có :
N tt
6M tt
3382.4 6 �493.8
tt
Pmax




 111.85  KN / m 2 
2
2
 net 
B �L B �L 1.5 �21 1.5 �21

1.5  0.4
� 111.85 �
�1 �0.8 �0.9 �103 �h bo �1
2
� h bo �0.085m
Chon � h bo  0.33m

+ Chọn chiều cao ha=0.2m
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ a=0.07m
h b  h bo  a  0.33  0.07  0.4m
Vậy hb=0.4m
Độ dốc của bản móng :

0.4
 2 �1
0.2
( thỏa )
+ Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột Nmax(cột C, vị trí cột giữa )
N tt
N tt
785.2
tt
Pmax  net  


 100.67 KN / m 2
Sxt 0.5 � l 2  l3  �B 0.5 � 5.4  5  �1.5










B  b b  2h b0  l 2  l3 
tt
tt
Pxt  Pmax
�Slxt  Pmax


2
2
1.5   0.4  2 �0.33  5.4  5 
 100.67 �

 115.17KN
2
2
Dùng bê tông B20 có :
Rbt=0.9Mpa=0.9×103 KN/m2
Ta có :
l l
5.4  5
Pcx  0.75 �R bt � 2 3 �h b0  0.75 �0.9 �103 �
�0.33  1158.3KN
2
2

p cx  1158.13  KN  �p xt  115.17  KN 
(Thỏa)
 Chiều cao móng đã chọn thỏa mãn điều kiện chống xuyên.
SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 10


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

 Kiểm tra xuyên thủng tại cột biên (cột A)

N tt
604
604
P 


 122.02KN / m 2
Slxt  0.5ll  la  �B  0.5 �4.4  1.1 �1.5
tt






B  b b  2h b0
Pxt  P tt �Slxt  P tt �
� 0.5l1  L a 
2
1.5   0.4  2 �0.33
 122.02 �
� 0.5 �4.4  1.1  88.58KN
2
pcx  0.75 �R bt � 0.5l1  la  �h b0  0.75 �0.9 �103 � 0.5 �4.4  1.1 �0.33  735.075KN

� Pxt  88.58KN �p cx  735.075KN ( Thỏa )

VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG

 Hệ số nền :
Pgl
99.67
Cz 

 4400.44(KN / m 2 )
0.5 �S 0.5 �0.0453
0.1
� K1  K n  Cz �B �  4400.44 �1.5 �0.05  330.033  KN / m 
2
� K1  K n 1  Cz �B �0.1  4400.44 �1.5 �0.1  660.066  KN / m 
Sử dụng phần mềm SAP200 để tính toán lực cắt và mômen tại dầm:
+ Bê tông có cấp độ bền B20 (M250) có Rbt=0.9Mpa (cường độ chịu kéo của bê tông);
Rb=11.5Mpa ( cường độ chịu nén của bê tông ); môđun đàn hồi E=2.7×103 Mpa=2.7×106

(T/m2)
SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 11


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

+ Dầm làm việc trên nền đàn hồi, nên ta xem dầm làm việc trên những lò xo có độ cứng
K trong Sap2000.
+ Chia đều các nút trên dầm có khoảng cách 0.1m, tại vị trí 2 đầu mút ta có độ cứng lò xo
K được gán.

Frame
Text
1
1
2
2
3
3
4
4
5

5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
SVTH: ……

TABLE: Element Joint Forces - Frames
OutputCas
Joint
CaseType
F3

e
Text
Text
Text
KN
1
DEAD
LinStatic
10.424
2
DEAD
LinStatic
-10.424
2
DEAD
LinStatic
31.122
3
DEAD
LinStatic
-31.122
3
DEAD
LinStatic
51.669
4
DEAD
LinStatic
-51.669
4

DEAD
LinStatic
72.067
5
DEAD
LinStatic
-72.067
5
DEAD
LinStatic
92.314
6
DEAD
LinStatic
-92.314
6
DEAD
LinStatic 112.411
7
DEAD
LinStatic -112.411
7
DEAD
LinStatic 132.359
8
DEAD
LinStatic -132.359
8
DEAD
LinStatic 152.157

9
DEAD
LinStatic -152.157
9
DEAD
LinStatic 171.804
10
DEAD
LinStatic -171.804
10
DEAD
LinStatic 191.301
11
DEAD
LinStatic -191.301
11
DEAD
LinStatic 210.647
12
DEAD
LinStatic -210.647
12
DEAD
LinStatic -374.16
13
DEAD
LinStatic
374.16
13
DEAD

LinStatic -355.131
14
DEAD
LinStatic 355.131
14
DEAD
LinStatic -336.265
15
DEAD
LinStatic 336.265
15
DEAD
LinStatic -317.565
16
DEAD
LinStatic 317.565
16
DEAD
LinStatic -299.031
17
DEAD
LinStatic 299.031
MSSV: …….

LỚP: …..

M2
KN-m
-5.457E-12
-1.0424

1.0424
-4.1546
4.1546
-9.3215
9.3215
-16.5282
16.5282
-25.7596
25.7596
-37.0007
37.0007
-50.2367
50.2367
-65.4523
65.4523
-82.6328
82.6328
-101.7629
101.7629
-122.8276
168.8276
-131.4115
131.4115
-95.8985
95.8985
-62.272
62.272
-30.5155
30.5155
-0.6124

TRANG 12


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29

29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
SVTH: ……

17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22

23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37

38

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
MSSV: …….

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic


-280.662
280.662
-262.459
262.459
-244.422
244.422
-226.548
226.548
-208.837
208.837
-191.287
191.287
-173.897
173.897
-156.665
156.665
-139.587
139.587
-122.663
122.663
-105.89
105.89
-89.264
89.264
-72.784
72.784
-56.445
56.445
-40.246

40.246
-24.183
24.183
-8.252
8.252
7.548
-7.548
23.222
-23.222
38.772
-38.772
54.202
-54.202

LỚP: …..

0.6124
27.4539
-27.4539
53.6998
-53.6998
78.142
-78.142
100.7967
-100.7967
121.6804
-121.6804
140.8091
-140.8091
158.1988

-158.1988
173.8653
-173.8653
187.824
-187.824
200.0904
-200.0904
210.6794
-210.6794
219.6058
-219.6058
226.8842
-226.8842
232.5287
-232.5287
236.5533
-236.5533
238.9716
-238.9716
239.7969
-239.7969
239.042
-239.042
236.7198
-236.7198
232.8426
-232.8426
227.4223
TRANG 13



BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51

51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
SVTH: ……

38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44

45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59


DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
MSSV: …….

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

69.515

-69.515
84.713
-84.713
99.8
-99.8
114.778
-114.778
129.651
-129.651
144.419
-144.419
159.087
-159.087
173.656
-173.656
188.128
-188.128
202.505
-202.505
216.788
-216.788
230.98
-230.98
245.08
-245.08
259.09
-259.09
273.01
-273.01
286.84

-286.84
300.581
-300.581
314.231
-314.231
-306.81
306.81
-293.353
293.353
-279.999
279.999

LỚP: …..

-227.4223
220.4708
-220.4708
211.9995
-211.9995
202.0195
-202.0195
190.5417
-190.5417
177.5766
-177.5766
163.1347
-163.1347
147.226
-147.226
129.8604

-129.8604
111.0476
-111.0476
90.7971
-90.7971
69.1182
-69.1182
46.0202
-46.0202
21.5122
-21.5122
-4.3968
4.3968
-31.6978
31.6978
-60.3818
60.3818
-90.4399
90.4399
-121.863
71.263
-40.582
40.582
-11.2467
11.2467
16.7532
TRANG 14


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG


59
59
60
60
61
61
62
62
63
63
64
64
65
65
66
66
67
67
68
68
69
69
70
70
71
71
72
72
73

73
74
74
75
75
76
76
77
77
78
78
79
79
SVTH: ……

59
60
60
61
61
62
62
63
63
64
64
65
65
66
66

67
67
68
68
69
69
70
70
71
71
72
72
73
73
74
74
75
75
76
76
77
77
78
78
79
79
80

DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
MSSV: …….

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-266.746
266.746
-253.596

253.596
-240.546
240.546
-227.597
227.597
-214.746
214.746
-201.993
201.993
-189.334
189.334
-176.769
176.769
-164.295
164.295
-151.909
151.909
-139.608
139.608
-127.39
127.39
-115.252
115.252
-103.19
103.19
-91.201
91.201
-79.281
79.281
-67.427

67.427
-55.635
55.635
-43.901
43.901
-32.222
32.222
-20.594
20.594

LỚP: …..

-16.7532
43.4278
-43.4278
68.7874
-68.7874
92.8421
-92.8421
115.6017
-115.6017
137.0764
-137.0764
157.2756
-157.2756
176.209
-176.209
193.8859
-193.8859
210.3154

-210.3154
225.5062
-225.5062
239.467
-239.467
252.2061
-252.2061
263.7312
-263.7312
274.0502
-274.0502
283.1702
-283.1702
291.0983
-291.0983
297.841
-297.841
303.4045
-303.4045
307.7947
-307.7947
311.0169
-311.0169
313.0763
TRANG 15


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

80

80
81
81
82
82
83
83
84
84
85
85
86
86
87
87
88
88
89
89
90
90
91
91
92
92
93
93
94
94
95

95
96
96
97
97
98
98
99
99
100
100
SVTH: ……

80
81
81
82
82
83
83
84
84
85
85
86
86
87
87
88
88

89
89
90
90
91
91
92
92
93
93
94
94
95
95
96
96
97
97
98
98
99
99
100
100
101

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
MSSV: …….

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-9.012
9.012
2.528
-2.528
14.028

-14.028
25.495
-25.495
36.93
-36.93
48.339
-48.339
59.725
-59.725
71.091
-71.091
82.443
-82.443
93.783
-93.783
105.114
-105.114
116.442
-116.442
127.767
-127.767
139.095
-139.095
150.428
-150.428
161.768
-161.768
173.119
-173.119
184.483

-184.483
195.862
-195.862
207.259
-207.259
218.674
-218.674

LỚP: …..

-313.0763
313.9774
-313.9774
313.7246
-313.7246
312.3218
-312.3218
309.7723
-309.7723
306.0793
-306.0793
301.2455
-301.2455
295.273
-295.273
288.1639
-288.1639
279.9196
-279.9196
270.5413

-270.5413
260.0299
-260.0299
248.3857
-248.3857
235.609
-235.609
221.6995
-221.6995
206.6567
-206.6567
190.4799
-190.4799
173.168
-173.168
154.7196
-154.7196
135.1334
-135.1334
114.4075
-114.4075
92.5401
TRANG 16


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

101
101
102

102
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117

117
118
118
119
119
120
120
121
121
SVTH: ……

101
102
102
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110

111
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
MSSV: …….

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

230.11
-230.11
241.568
-241.568
253.049
-253.049
264.554

-264.554
276.083
-276.083
287.636
-287.636
299.213
-299.213
310.813
-310.813
322.436
-322.436
-300.52
300.52
-288.866
288.866
-277.203
277.203
-265.531
265.531
-253.85
253.85
-242.16
242.16
-230.461
230.461
-218.751
218.751
-207.029
207.029
-195.294

195.294
-183.544
183.544
-171.778
171.778

LỚP: …..

-92.5401
69.5291
-69.5291
45.3723
-45.3723
20.0673
-20.0673
-6.3881
6.3881
-33.9964
33.9964
-62.7599
62.7599
-92.6812
92.6812
-123.7626
123.7626
-156.0062
105.4062
-75.3542
75.3542
-46.4676

46.4676
-18.7473
18.7473
7.8058
-7.8058
33.1908
-33.1908
57.4068
-57.4068
80.4529
-80.4529
102.3279
-102.3279
123.0308
-123.0308
142.5602
-142.5602
160.9146
-160.9146
178.0925
TRANG 17


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

122
122
123
123
124

124
125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131
131
132
132
133
133
134
134
135
135
136
136
137
137
138
138
139

139
140
140
141
141
142
142
SVTH: ……

122
123
123
124
124
125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131
131
132
132

133
133
134
134
135
135
136
136
137
137
138
138
139
139
140
140
141
141
142
142
143

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
MSSV: …….

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-159.993
159.993
-148.187
148.187
-136.357
136.357
-124.5
124.5
-112.615

112.615
-100.697
100.697
-88.744
88.744
-76.751
76.751
-64.717
64.717
-52.637
52.637
-40.508
40.508
-28.326
28.326
-16.087
16.087
-3.788
3.788
8.575
-8.575
21.005
-21.005
33.507
-33.507
46.085
-46.085
58.741
-58.741
71.48

-71.48
84.305
-84.305

LỚP: …..

-178.0925
194.0918
-194.0918
208.9104
-208.9104
222.5461
-222.5461
234.9962
-234.9962
246.2576
-246.2576
256.3273
-256.3273
265.2017
-265.2017
272.8768
-272.8768
279.3485
-279.3485
284.6122
-284.6122
288.663
-288.663
291.4956

-291.4956
293.1043
-293.1043
293.4831
-293.4831
292.6257
-292.6257
290.5251
-290.5251
287.1744
-287.1744
282.5659
-282.5659
276.6918
-276.6918
269.5438
-269.5438
261.1134
TRANG 18


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

143
143
144
144
145
145
146

146
147
147
148
148
149
149
150
150
151
151
152
152
153
153
154
154
155
155
156
156
157
157
158
158
159
159
160
160
161

161
162
162
163
163
SVTH: ……

143
144
144
145
145
146
146
147
147
148
148
149
149
150
150
151
151
152
152
153
153
154
154

155
155
156
156
157
157
158
158
159
159
160
160
161
161
162
162
163
163
164

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
MSSV: …….

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

97.219
-97.219
110.226
-110.226
123.329
-123.329
136.532
-136.532
149.836
-149.836
163.246

-163.246
176.763
-176.763
190.391
-190.391
204.13
-204.13
217.984
-217.984
231.954
-231.954
246.041
-246.041
260.247
-260.247
274.573
-274.573
289.019
-289.019
303.585
-303.585
318.271
-318.271
-301.523
301.523
-286.607
286.607
-271.581
271.581
-256.446

256.446

LỚP: …..

-261.1134
251.3915
-251.3915
240.3689
-240.3689
228.036
-228.036
214.3828
-214.3828
199.3992
-199.3992
183.0746
-183.0746
165.3983
-165.3983
146.3592
-146.3592
125.9462
-125.9462
104.1477
-104.1477
80.9523
-80.9523
56.3482
-56.3482
30.3235

-30.3235
2.8662
-2.8662
-26.0357
26.0357
-56.3941
56.3941
-88.2212
37.6212
-7.469
7.469
21.1917
-21.1917
48.3499
-48.3499
73.9944
TRANG 19


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

164
164
165
165
166
166
167
167
168

168
169
169
170
170
171
171
172
172
173
173
174
174
175
175
176
176
177
177
178
178
179
179
180
180
181
181
182
182
183

183
184
184
SVTH: ……

164
165
165
166
166
167
167
168
168
169
169
170
170
171
171
172
172
173
173
174
174
175
175
176
176

177
177
178
178
179
179
180
180
181
181
182
182
183
183
184
184
185

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

MSSV: …….

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-241.199
241.199
-225.84
225.84
-210.368
210.368
-194.78
194.78
-179.075
179.075
-163.251
163.251
-147.305

147.305
-131.234
131.234
-115.036
115.036
-98.708
98.708
-82.247
82.247
-65.649
65.649
-48.911
48.911
-32.03
32.03
-15.003
15.003
2.175
-2.175
19.506
-19.506
36.995
-36.995
54.645
-54.645
72.458
-72.458
90.439
-90.439


LỚP: …..

-73.9944
98.1143
-98.1143
120.6984
-120.6984
141.7351
-141.7351
161.2131
-161.2131
179.1206
-179.1206
195.4457
-195.4457
210.1762
-210.1762
223.2996
-223.2996
234.8032
-234.8032
244.674
-244.674
252.8987
-252.8987
259.4636
-259.4636
264.3547
-264.3547
267.5578

-267.5578
269.0581
-269.0581
268.8406
-268.8406
266.89
-266.89
263.1904
-263.1904
257.726
-257.726
250.4802
-250.4802
241.4362
TRANG 20


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

185
185
186
186
187
187
188
188
189
189
190

190
191
191
192
192
193
193
194
194
195
195
196
196
197
197
198
198
199
199
200
200
201
201
202
202
203
203
204
204
205

205
SVTH: ……

185
186
186
187
187
188
188
189
189
190
190
191
191
192
192
193
193
194
194
195
195
196
196
197
197
198
198

199
199
200
200
201
201
202
202
203
203
204
204
205
205
206

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
MSSV: …….


GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

108.592
-108.592
126.918
-126.918
145.422
-145.422
164.105
-164.105
182.972
-182.972
202.024
-202.024
221.263
-221.263
240.693

-240.693
260.314
-260.314
280.129
-280.129
300.138
-300.138
320.342
-320.342
340.742
-340.742
361.338
-361.338
382.13
-382.13
403.117
-403.117
-210.302
210.302
-188.938
188.938
-167.392
167.392
-145.665
145.665
-123.757
123.757

LỚP: …..


-241.4362
230.5771
-230.5771
217.8853
-217.8853
203.3431
-203.3431
186.9326
-186.9326
168.6354
-168.6354
148.433
-148.433
126.3067
-126.3067
102.2374
-102.2374
76.206
-76.206
48.1931
-48.1931
18.1794
-18.1794
-13.8548
13.8548
-47.929
47.929
-84.0628
84.0628
-122.2758

122.2758
-162.5875
111.9875
-90.9574
90.9574
-72.0635
72.0635
-55.3243
55.3243
-40.7578
40.7578
-28.3821
TRANG 21


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

206
206
207
207
208
208
209
209
210
210

206
207

207
208
208
209
209
210
210
211

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic

-101.667
101.667
-79.397
79.397
-56.946
56.946
-34.313
34.313
-11.498
11.498

28.3821
-18.2153
18.2153
-10.2756
10.2756
-4.5811
4.5811
-1.1498
1.1498
3.638E-12

 Biểu đồ mômen

 Biểu đồ lực cắt



Bảng tổng hợp kết quả tính toán
Gối
Mgối (kN.m)
SVTH: ……

A
168
MSSV: …….

B
121.86

C
156.01
LỚP: …..

D
88.2

E
162.59
TRANG 22


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

Nhịp
Mnhịp (kN.m)

A-B

239.8

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

B-C
314

C-D
293.48

Tính toán cốt
Chọn a=70mm
h0=h-a=0.7-0.07=0.63m
Xác định vị trí trục trung hòa
M f   b �R b �b �h a � h 0  0.5h a 

D-E
269.05

thép chịu lực trong dầm móng

 1�11.5 �103 �1.5 �0.2 � 0.63  0.5 �0.2 

 1828.5  KN.m 
So sánh Mf và bảng kết quả giá trị mômen cho các nhịp và gối ta thấy Mf >Mmax (gối và
nhịp). Vậy ta có trục trung hòa qua các cánh cho cả dầm và móng.
 Thanh thép số 1: dùng mômen tại mặt cắt 2-2; 4-4; 6-6; 8-8.
Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược . Do Mf >Mmax  Tiết diện là hình chữ nhật có
kích thước 1.5×0.7 m
- Tính cho MC 4-4:

M max
239.8
m 

 0.035
2
R b Bh 0 11.5 �103 �1.5 �0.632
  1  1  2 m  1  1  2 �0.035  0.036
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt :
R b bh 0 0.036 �11.5 �150 �63
As 

 13.97  cm 2 
Rs
280
Hàm lượng thép

SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 23


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG




GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

As
13.97
100% 
�100%  0.15  % 
bh 0
150 �63

 b R b
 2.6%
Rs
Chọn As=425 ( As=19.63cm2 )
 min  0.05% � � max 

-

Tương tự có thể tính toán cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng sau :
Bảng tính toán thép số 1:
1

MômenT

As

(KNm)

(cm2)

Chọn As

As
a

2

2-2

239.8

0.0350

0.0357

13.84

325

(cm )
14.73

4-4

314

0.0459

0.0470

18.23


425

6-6

293.48

0.0429

0.0438

17.01

8-8

269.05

0.0393

0.0401

15.56

As
(%)
6.42

0.16

19.63


7.69

0.21

425

19.63

15.4

0.21

425

19.63

26.12

0.21

 Thanh thép số 2: Dùng mômen tại mặt cắt 1-1; 3-3; 5-5; 7-7; 9-9.
Tính toán theo tiết diện chữ nhật b×h=0.4×0.7 m
- Tại mặt cắt 1-1
M max
168
m 

 0.092
R b Bh 02 11.5 �103 �0.4 �0.632
  1  1  2 m  1  1  2 �0.158  0.0967

Diện tích cốt thép tại các mặt cắt :
R b bh 0 0.0967 �11.5 �40 �63
As 

 10.01 cm 2 
Rs
280
Hàm lượng thép
A
10.01
  s 100% 
�100%  0.39  % 
bh 0
40 �63
 b R b
 2.6%
Rs
Chọn As=420 ( As=12.56cm2 )
Tương tự có thể tính toán cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tính toán thép số
 min  0.05% � � max 

-

SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..


TRANG 24


BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TRƯƠNG PHƯỚC TRÍ

Chọn As

Mặt

MômenT

As

cắt

(KNm)

(cm2)

1-1

168

0.0920

0.0967

10.01


420

(cm2)
12.56

3-3

121.86

0.0667

0.0691

7.16

320

5-5

156.01

0.085

0.089

9.26

7-7


88.2

0.0483

0.0495

9-9

162.59

0.0891

0.0934

As
a

As
(%)
25.5

0.5

9.42

31.65

0.37

420


12.56

35.66

0.5

5.2

220

6.28

20.77

0.25

9.67

420

12.56

29.9

0.5

 Thanh thép số 3: Cốt xiên và cốt đai
Từ bảng kết quả ta thấy Qmax=403.117kN
Ta có h0=0.63m, bêtông B20 có Rb=11.5Mpa, Rbt=0.9Mpa

Kiểm tra điều kiện khống chế:
K 0 �R b �b b �h 0  0.35 �11500 �0.4 �0.63  1014.3KN

K1 �R bt �b b �h 0  0.6 �900 �0.4 �0.63  136.08KN

-

Vậy 136.08KNSuy ra: bêtông không đủ khả năng chịu cắt cần tính cốt đai cho dầm:
Chọn 10, số nhánh n=2,as = 0.7854cm2
Tính bước cốt đai:

SVTH: ……

MSSV: …….

LỚP: …..

TRANG 25


×