Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

272 x QUANG NGUC TIEP CAN TIM BAM SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.73 MB, 25 trang )

TIẾP CẬN X QUANG - BỆNH TIM BẨM SINH
Congenital heart disease - chest x-ray approach
Dr Ayush Goel and Dr Frank Gaillard et al.
- Với sự phát triển siêu âm, CT & MRI tim thì vai trò của XQ
ngực trong chẩn đoán bệnh tim bẩm sinh trở thành thứ yếu.
- Trong hầu hết các trường hợp XQ ngực không thể chẩn đoán
xác định.
- Tuy nhiên nó cho phép thu hẹp chẩn đoán phân biệt .
(differential can be narrowed…).

BS. NGUYỄN VIỆT QUANG
KHOA CĐHA – BV TIM MẠCH AN GIANG

1


** 6 BƯỚC ĐÁNH GIÁ PHIM X QUANG NGỰC THẲNG – SÀN LỌC TIM BẨM SINH

1. Kỹ thuật phim
2. Tuần hoàn phổi
3. Cung động mạch chủ
4. Cung động mạch phổi
5. Hình dáng của tim
6. Cột sống & xương sườn

2


@ Đánh giá kỹ thuật phim
1. Tư thế có cân xứng
2. Cường độ tia


3. Hít vào đúng mức
4. Các dị tật cột sống & lồng ngực.

- Hít vào đủ sâu: vòm hoành ngang mức xương sườn (8 – 10) phía sau và (5 – 6) phía
trước.
- Cường độ tia bình thường: thấy mờ mờ các mạch máu sau tim và các khoảng gian
sống ngực.
- Đối xứng: đầu trong xương đòn đối xứng qua gai sống.

3


@ Tuần hoàn phổi
1. Bình thường:
- Có thể là dạng tim bẩm sinh nhẹ.
- Giai đoạn sớm của bịnh
- Bệnh lý không ảnh hưởng đến tuần hoàn phổi (hẹp eo động
mạch chủ).

Hình XQ ngực thẳng bình thường

Hẹp eo động mạch chủ có tuần hoàn
phổi bình thường

4


2. Tăng tuần hoàn phổi
- Tăng chủ động gặp trong các bệnh lý có shunt từ trái qua phải.
- Tăng thụ động gặp trong các bệnh lý của tim trái.


Hình XQ ngực thẳng bình thường

Thông liên thất có tăng tuần hoàn
phổi chủ động.

5


2. Tăng tuần hoàn phổi
- Tăng chủ động gặp trong các bệnh lý có shunt từ trái qua phải.
- Tăng thụ động gặp trong các bệnh lý của tim trái.

Hình XQ ngực thẳng bình thường

Hẹp van 2 lá có tăng tuần hoàn phổi
thụ động

6


3. Giảm tuần hoàn phổi
- Tắc nghẽn đường ra thất phải
- Shunt phải qua trái
- Tăng áp động mạch phổi (Einseinmenger…).

Hình XQ ngực thẳng bình thường

Tứ chứng Fallot giảm tuần hoàn phổi do
hẹp động mạch phổi


7


3. Giảm tuần hoàn phổi
- Tắc nghẽn đường ra thất phải
- Shunt phải qua trái
- Tăng áp động mạch phổi (Einseinmenger…).

Hình XQ ngực thẳng bình thường

ASD có tăng áp động mạch phổi &
hội chứng Einsenmenger

8


** 6 BƯỚC ĐÁNH GIÁ PHIM X QUANG NGỰC THẲNG – SÀN LỌC TIM BẨM SINH

1. Kỹ thuật phim
2. Tuần hoàn phổi
3. Cung động mạch chủ
4. Cung động mạch phổi
5. Hình dáng của tim
6. Cột sống & xương sườn

9


@ Cung động mạch chủ:

1. Kích thước:
1.1. Cung động mạch chủ phồng:
- Dãn sau hẹp
- Tăng lượng máu qua phổi
. Còn ống động mạch (PDA).
. Thân chung động mạch (truncus arteriosus).
. Hở van tim (valvular insufficiency).
- Tăng huyết áp

PDA có phồng nhẹ
cung ĐMC & ĐMP

Thân chung động mạch

Phồng cung động mạch chủ trong
10
tăng huyết áp


@ Cung động mạch chủ
1. Kích thước:
1.2. Cung động mạch chủ nhỏ:
- Giảm lượng máu qua động mạch chủ
. ASD
. VSD
- Hội chứng giảm sản tim trái (hypoplastic left heart
syndrome).

Thông liên thất


Thông liên nhĩ

11


2. Vị trí:
- Cung động mạch chủ bên phải thường có kèm theo tứ chứng
Fallot 10%.
3. Hình dạng:
- Cung động mạch chủ hình số 3 thấy trong hẹp eo động mạch chủ.

Tứ chứng Fallot quai động mạch chủ bên phải

Hẹp eo động mạch chủ làm cung
đmc có hình số 3

12


** 6 BƯỚC ĐÁNH GIÁ PHIM X QUANG NGỰC THẲNG – SÀN LỌC TIM BẨM SINH

1. Kỹ thuật phim
2. Tuần hoàn phổi
3. Cung động mạch chủ
4. Cung động mạch phổi
5. Hình dáng của tim
6. Cột sống & xương sườn

13



@ Cung động mạch phổi:
1. Cung động mạch phổi nhỏ hoặc không thấy:
- Do thiểu sản hay bất sản ĐMP (hypoplasia or aplasia).
- Giảm lượng máu qua phổi thấy trong tứ chứng Fallot.
- Do vị trí bất thường:
. Thân chung động mạch
. Chuyển vị đại động mạch.

Tứ chứng Fallot

Thân chung động mạch

Chuyển vị đại động mạch

14


@ Cung động mạch phổi:
2. Cung động mạch phổi dãn rộng:
2.1. Dãn sau hẹp thường thấy trong hẹp van ĐMP.
2.2. Tăng lượng máu qua phổi:
- Các bệnh lý có shunt trái qua phải.
- Hở van động mạch phổi.
2.3. Tăng áp động mạch phổi:
Sẽ thấy hình ảnh dãn cả ĐMP trái & phải và có thể thấy tưới máu ngoại
biên 2 phổi kém (vd: Einsenmenger).

Thông liên nhĩ


Tăng áp động mạch phổi &
HC Einsenmenger

15


** 6 BƯỚC ĐÁNH GIÁ PHIM X QUANG NGỰC THẲNG – SÀN LỌC TIM BẨM SINH

1. Kỹ thuật phim
2. Tuần hoàn phổi
3. Cung động mạch chủ
4. Cung động mạch phổi
5. Hình dáng của tim
6. Cột sống & xương sườn

16


@ Hình dáng & kích thước bóng tim.
- Hình dáng bóng tim có thể gợi ý một số bệnh.
. Tứ chứng Fallot (hình chiếc giày).
. Bất thường Eibstein (hình cái hộp).
. Bất thường trong hồi lưu tĩnh mạch phổi type 1
(hình người tuyết).
. Chuyển vị đại động mạch (hình trứng treo trên
dây).
- Kích thước các buồng tim nào lớn gợi ý đến một số
bệnh…

17



Tetralogy of Fallot – tim hình chiếc giày - Boot-shaped Heart

18


Ebstein Anomaly - Bóng tim to có dạng cái hộp – Box-shaped Heart

19


Bất thường trong hồi lưu tĩnh mạch phổi type 1 (hình người tuyết - snowman).

20


Chuyển vị đại động mạch – tim có hình trứng treo trên dây - egg-on-a-string).

21


Bóng nhĩ trái

Bóng nhĩ phải
liền với tĩnh
mạch chủ dưới

Hình bóng đôi bờ phải
tronghẹp van 2 lá.


Nhĩ trái lớn gợi ý đến hẹp van 2 lá
22


** 6 BƯỚC ĐÁNH GIÁ PHIM X QUANG NGỰC THẲNG – SÀN LỌC TIM BẨM SINH

1. Kỹ thuật phim
2. Tuần hoàn phổi
3. Cung động mạch chủ
4. Cung động mạch phổi
5. Hình dáng của tim
6. Cột sống & xương sườn

23


@ Cột sống, xương sườn và xương ức.
- Các bất thường cột sống thường kèm theo tim bẩm sinh (6%).
- Khuyết các xương sườn (3 – 8) trong hẹp eo động mạch chủ.

Dị tật cột sống 6% có kèm các bất thường
bẩm sinh ở tim.
Hẹp eo động mạch chủ

24


TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. RADIOPEADIA

2. RADIOGRAPHICS
3. RADIOLOGY TEACHING
4. TEXAS CHILDREN HOSPITAL (RADIOLOGY).
5. CÁC NGUỒN KHÁC

25


×