Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ
Nhiệm vụ thiết kế :
Phân tích nội lực kết cấu cầu thang bộ 3 vế tầng điển hình.
Tính toán và bố trí thép cho kết cấu cầu thang bộ.
1.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1.1.1 Bố trí kết cấu
Tính toán cầu thang điển hình Tầng 10 và bố trí cầu thang cho Tầng 3 – Tầng 17.
Cầu thang điển hình của công trình này là loại cầu thang 3 vế dạng bản.
Vế 1, 2 gồm 11 bậc thang với kích thước : h 140mm ; b 250mm
Góc nghiêng của cầu thang :
tan
h 140
0,56 � 29, 20
b 250
Chọn sơ bộ chiều dày bản thang :
Xem bản thang làm việc giống sàn một phương, ta có Lo = 3,95 m
1 � �1
1 �
�1
hb � � �Lo � � �
3950 (158 �132) mm �
�25 30 � �25 30 �
Chọn hb 100mm
Chiều cao tiết diện thẳng đứng của bản thang :
h'
h
100
114, 6mm
cos 0,8729
Chọn kích thước dầm chiếu nghỉ, dầm kiềng cầu thang
�1 1 � �1 1 �
h � � �L3 � � �
3100 (310 �238) mm �
10 13 � �
10 13 �
�
Chọn h 300mm
Vậy chọn dầm chiếu nghỉ h �b 300 �300mm ( phù hợp với kiến trúc).
Chọn dầm kiềng h �b 450 �200mm .
[Type text]
Page 1
DK
150
L1=1350
L2=2600
Lo=3950
1200
250x10=2500
1300
400
200
1400
100
VEÁ
1
7
5
3
1
200
100
100
200
400
9
900
1200
100
1800
100
C HIEÁ
U
100
400
500
13
300
VEÁ2
600
25
VEÁ
3
NGHÆ
11
300
200
400
23
200
250
250
21
700
19
1200
17
NGHÆ
250
2100
L3=
3100
15
1200
C HIEÁ
U
950
100
400
100
400
100 100
1000
1200
250x10=2500
3000
1500
7600
TAÀ
NG 3 ~TAÀNG17
Hình 3.1 Mặt bằng kiến trúc cầu thang
1.1.2 Vật liệu
Bê tông B25 :
Rb 14,5(MPa ); Rbt 1, 05( MPa ); b 1; Eb 30.103 MPa
Rbt .ser 1, 6 MPa; Rb.ser 18,5MPa
�10
Thép AII
:
Rs Rsc 280( MPa); Rsw 225( MPa ); Es 21.103 ( MPa)
[Type text]
400
300
100
200
200
Page 2
3300
200
1000
200
100
100 100
3500
420
689
689
689
130
1510
D1
140x11=1540
2200
3500
1900
689
1050
840
100
143X8=689
200
1260
140x118=1540
1300
730
300
130
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
R 0, 418; R 0,595
min 0, 05% �
As
R 0,595 ��
1 145
� max R b b
3, 08%
bh0
Rs
2800
10
Thép AI
:
Rs Rsc 225( MPa ); Rsw 175( MPa ); Es 21.103 ( MPa )
R 0, 427; R 0, 618
min 0, 05% �
As
R 0, 618 ��
1 145
� max R b b
3,98%
bh0
Rs
2250
1.1.3 Tải trọng
1.1.3.1 Tải trọng tác dụng trên bản thang
Hình 3.2 Các lớp cấu tạo bản thang
n
Tĩnh tải :
g �gi
1
Lớp đá mài :
1 (b h)1
g1 n
b h
2
2
20 �(0, 25 0,14) �0, 01
1,1�
0,30( kN / m 2 )
2
2
0, 25 0,14
Lớp vữa lót :
2 (b h) 2
g2 n
b2 h2
18 �(0, 25 0,14) �0, 02
1, 2 �
0,59( kN / m2 )
2
2
0, 25 0,14
Lớp gạch bậc thang :
bh
0, 25 �0,14
18 �
2 1,1�
2
g3 n
1, 21( kN / m 2 )
2
2
2
2
b h
0, 25 0,14
d
Lớp BTCT :
[Type text]
Page 3
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
g 4 n 1,1�25 �0,1 2, 75( kN / m 2 )
Lớp vữa trát :
g5 n 1, 2 �18 �0, 015 0,32( daN / m 2 )
n
p �pi
Hoạt tải :
1
Hoạt tải lên bản thang :
p1 nptc 1, 2 �3 3, 6(kN / m 2 )
Hoạt tải do lan can :
p2
p 0,3
0, 25(kN / m 2 )
B 1, 2
Tổng tải trọng tác dụng :
q1 g1 g 2 g3 g 4 g 5 p1 p2
q1 0,3 0, 59 1, 21 2, 75 0,32 3, 6 0, 25 9, 02( kN / m 2 )
1.1.3.2 Tải trọng tác dụng trên bản chiếu nghỉ
Hình 3.3 Các lớp cấu tạo chiếu nghỉ
n
Tĩnh tải :
g �g i
1
Lớp đá mài :
g1 n 11 1,1�20 �0, 01 0, 22(kN / m 2 )
Lớp vữa lót :
g 2 n 2 2 1, 2 �18 �0, 02 0, 43( kN / m 2 )
Lớp BTCT :
g3 n 3 3 1,1�25 �0,1 2, 75( kN / m 2 )
Lớp vữa trát :
g 4 n 4 4 1, 2 �18 �0, 015 0,32( kN / m 2 )
[Type text]
Page 4
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
n
Hoạt tải :
p �pi
1
Hoạt tải lên bản thang :
p1 nptc 1, 2 �3 3, 6(kN / m 2 )
Tổng tải trọng tác dụng :
q1 g1 g 2 g 3 g 4 p1
q1 0, 22 0, 43 2, 75 0,32 3, 6 7,32(kN / m 2 )
1.2 TÍNH TOÁN BẢN THANG
1.2.1 Xác định nội lực
1.2.1.1 Nội lực vế 1, 2
Sơ đồ 1 : Quan niệm tính toán là hai đầu ngàm.
Sơ đồ tính toán :
Cắt một dãy có bề rộng b =1m để tính toán.
Ta có : L1 1,35( m) ; L2 2,6( m) ; Lo L1 L2 1,35 2, 6 3,95(m)
Liên kết hai đầu không cho chuyển vị theo các phương và chuyển vị xoay. Đầu dưới liên
kết ngàm vào dầm kiềng và sàn và đầu trên liên kết ngàm vào dầm chiếu nghỉ
Hình 3.4 Sơ đồ tải trọng tác dụng lên 2 vế thang ( 2 đầu ngàm)
[Type text]
Page 5
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
Hình 3.5 Biều đồ phản lực gối 2 vế thang( 2 đầu ngàm)
Hình 3.6 Biều đồ lực cắt 2 vế thang( 2 đầu ngàm)
Hình 3.7 Biều đồ mômen 2 vế thang( 2 đầu ngàm)
Sơ đồ 2 : Quan niệm tính toán là hai đầu khớp.
[Type text]
Page 6
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
Sơ đồ tính toán :
Cắt một dãy có bề rộng b =1m để tính toán.
Liên kết ở đầu trên vào dầm chiếu nghỉ dược phép chuyển vị ngang và xoay, đầu phía
dưới liên kết vào dầm kiềng và sàn không cho chuyển vị đứng và ngang mà chỉ cho
chuyển vị xoay.
Ta có : L1 1,35( m) ; L2 2,6( m) ; Lo L1 L2 1,35 2, 6 3,95(m)
Hình 3.8 Sơ đồ tải trọng tác dụng lên 2 vế thang( 2 đầu gối)
Hình 3.9 Biều đồ phản lực gối 2 vế thang( 2 đầu gối)
Hình 3.10 Biều đồ lực cắt 2 vế thang( 2 đầu gối)
[Type text]
Page 7
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
Hình 3.11 Biều đồ mômen 2 vế thang( 2 đầu gối)
1.2.1.2 Nội lực vế 3
Vế 3 được xem như 1 ô bản có sơ đồ tính như sau
Kích thước ô bản theo mặt phẳng nghiêng của bản
L1 =1,35 m;
L2
0,75
0,859m
cos
2
Tải trọng tác dụng lên ô bản q 9, 02 �cos 7,87( kN / m )
hd 30
3
h
10
b
Xét tỷ số
. Vậy liên kết giữa dầm chiếu nghỉ và ô bản sàn là liên kết ngàm
Xét tỷ số L1/L2 = 1,35/0,859 = 1,57 < 2 nên ô sàn làm việc theo hai phương,
Sơ đồ tính là ô bản
Trường hợp 1: Liên kết khớp theo 2 cạnh l1 và liên kết ngàm theo cạnh l2.
Hình 3.12 Sơ đồ liên kết vế 3
Ta có: l1/l2 =1,57 phụ lục 18 trang 350 giáo trình BTCT3 của võ bá tầm. Tính theo sơ đồ
tính số 2:
'
Nội lực: 1 0,1427 ; 2 0, 0851 ; 1 0, 0515 ; 2 0,124
Với:
2
2
M1 = 1 �q �L1 0,1427 �7,87 �1,35 2, 05( kNm)
2
2
M2 = 2 �q �L2 0, 0851�7,87 �0,859 0, 49( kNm)
M 1 1 �q �L12 0, 0515 �7,87 �1,352 0, 74(kNm)
[Type text]
Page 8
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
M 2' 2' �q �L22 0,124 �7,87 �0,8592 0, 72( kNm)
Trường hợp 2: Liên kết ngàm theo cạnh L2
Hình 3.13 Sơ đồ lực tác dụng và biểu đồ mô men vế 3
Mô men gối:
M max
q.l 2 7,87 �0,5732
1, 29(kNm)
2
2
1.2.2 Tính cốt thép
Giải nội lực vế 1, 2 ta được
Mô men lớn nhất ở nhịp : M n 17,11(kN .m)
Mô men lớn nhất ở gối :
M g 9,11(kN .m)
Giải nội lực vế 3 ta được
Mô men lớn nhất ở nhịp: M n 2, 05(kNm)
Mô men lớn nhất ở gối: M n 1, 29(kNm)
Chọn lớp bê tông bảo vệ abv 15(mm) do đó ta giả thiết được a 20(mm) .
Với : b 1000 ; ho h a 100 20 80(mm)
Từ M n 17,11(kNm) (Thép AII)
m
M
17,11�106
0,18438�
R 0, 418
Rb �b �h0 2 14,5 �1000 �80 2
1 1 2 m 1 1 2 �0.18438 0, 20549
AS
.R b .b.ho 0, 20549 �14,5 �1000 �80
�100 8,5
Rs
280
=
(cm2)
Chọn ф 12 @120 có As =9,42 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
AS
9, 42 �100
�100 1,17%(0.05% 1,17% 3,98%)
% b �ho 1000 �80
.
[Type text]
Page 9
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
Tiêu chuẩn TCXDVN 356:2005 quy định µmim=0.05%. Tác giả Nguyễn Đình Cống đề
nghị lấy µmim=0.1%.
Kết quả tính toán cốt thép theo bảng sau :
Bảng 3.1 Bảng tính thép cầu thang
Vế
M
(kNm)
Mgối
1, 2
Mnhịp
Mnhịp
3
Mgối
b
(mm)
17,1
1
1000
9,11
1000
2,05
1000
1,29
1000
THÉP BẢN THANG
h0
(mm
m
)
0,184 0,205
80
4
5
0,098 0,103
80
2
5
0,022 0,022
80
1
3
0,013
80
9
0,014
As
(cm2
)
8,51
12
4,29
10
1,15
6
0,72
8
@
12
0
18
0
20
0
20
0
As
(cm2)
chọn
9,42
4,36
1,41
2,51
(%)
1,1
8
0,5
5
0,1
8
0,3
1
Thép cấu tạo chọn 6a 250 .
1.3 TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ
1.3.1 Tải trọng tính toán
Đoạn AB:
Tải trọng tường phân bố đều
gt bt ht n t (0,1�2) �1, 26 �1,1�18 4,99( kN / m)
Tải trọng bản thân:
g d bd hd n d 0,3 �0,3 �1,1�25 2, 48( kN / m)
Do bản thang truyền vào là phản lực gối tựa tại chiếu nghỉ của vế 1, quy về dạng phân
bố đều.
R1 17,16
17,16( kN / m)
1m
1m
q1 gt g d R1 4,99 2, 48 17,16 24, 63( kN / m)
Đoạn BC
Tải trọng tường phân bố đều
gt bt ht n t cos 0, 2 �1,12 �1,1�18 �0,8729 3,87( kN / m)
Tải trọng bản thân:
g d bd hd n d 0,3 �0,3 �1,1�25 2, 48( kN / m)
Do bản thang truyền vào
[Type text]
Page 10
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
qb q2 .L1 9, 02 �1,35 12,18(kN / m)
q2 gt g d R2 3,87 2, 48 12,18 18,53( kN / m)
Đoạn CD:
Tải trọng tường phân bố đều
gt bt ht n t cos (0,1�2) �0,84 �1,1�18 �0,8729 2,9( kN / m)
Tải trọng bản thân:
g d bd hd n d 0,3 �0,3 �1,1�25 2, 48( kN / m)
Do bản thang truyền vào là phản lực gối tựa tại chiếu nghỉ của vế 2, quy về dạng phân
bố đều.
R2
17,16
�cos
�0,8729 14,98( kN / m)
1m
1m
q3 gt g d R2 2,90 2, 48 14,98 20,36( kN / m)
Đoạn DE:
Tải trọng tường phân bố đều
gt bt ht n t (0,1�2) �0,84 �1,1�18 3,33( daN / m)
Tải trọng bản thân:
g d bd hd n d 0,3 �0,3 �1,1�25 2, 48( kN / m)
Do bản thang truyền vào là phản lực gối tựa tại chiếu nghỉ của vế 2, quy về dạng phân
bố đều.
R2 17,16
17,16( kN / m)
1m
1m
q4 gt g d R2 3,33 2, 48 17,16 22,97(daN / m)
Sơ đồ tính
Chọn sơ đồ tính cho dầm là hệ dầm đơn giản 1 đầu khớp và 1 đầu cố định và hệ dầm 2
đầu là ngàm so sánh, chọn giá trị lớn hơn.
Dùng phần mềm Sap2000 để tính. Đơn vị kNm.
Hình 3.14 Sơ đồ lực tác dụng lên dầm chiếu nghỉ
[Type text]
Page 11
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
Hình 3.15 Biểu đồ mô men dầm chiếu nghỉ
Hình 3.16 Biểu đồ lực cằt dầm chiếu nghỉ
1.3.2 Tính toán cốt thép
1.3.2.1 Tính thép dọc dầm chiếu nghỉ
Giải nội lực ta được :
Mômen lớn nhất ở nhịp : M n 29,58(kNm)
Mômen lớn nhất ở gối :
M g 20, 46( kNm)
Từ M I 29,58( kNm) (Thép AII)
m
M
29,58 �106
0, 0968�
R 0, 418
Rb �b �h0 2 14,5 �300 �2652
1 1 2 m 1 1 2 �0, 0968 0,102
AS
.R b .b.ho 0,102 �14,5 �300 �265
4, 2
Rs
280
=
(cm2)
Chọn 2ф 16có As =4,02(cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
AS
4, 02 �100
�100 0,5%
% b �ho 300 �265
.
Kết quả tính toán cốt thép theo bảng sau :
Bảng 3.2 Bảng tính thép dầm chiếu nghỉ
[Type text]
Page 12
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
M
(kNm
)
Mgối
Mnhịp
b
(mm
)
h0
(mm
)
m
As
(cm2)
Số
lượng
29,58
300
265
0,0968
0,102
4,20
2
20,46
300
265
0,067
0,0694
2,86
2
1
8
1
4
As
(cm2
)
chọn
(%)
5,09
0,64
3,08
0,39
1.3.2.2 Tính thép đai dầm chiếu nghỉ
Lực cắt lớn nhất tại gối : Qmax 38,12( kN )
Cấp độ bền khi chịu kéo của bê tông : Rbt 1, 05( MPa)
Thép đai dùng AI. Cường độ cốt đai AI : Rsw 175( MPa )
Đối với dầm tiết diện chữ nhật ta có :
f 0 n 0
;
Bê tông nặng ta có : b 2 2 ; b 3 0, 6 ; b 4 1,5
Khả năng chịu cắt của bê tông :
Q b3 (1 f n ) b Rbt bh0 0, 6 �(1 0 0) ��
1 1, 05 �300 �265 50085( N )
Q b3 (1 f n ) b Rbt bh0 50,9(kN )
Q 50,9(kN ) Qmax 38,12(kN ) �
Không phải tính cốt đai.
Đặt cốt đai theo cấu tạo.
Ta có h=300mm < 450mm nên:
Đoạn ¼ nhịp vùng gần gối tựa:
� h � �300 �
150�
�
� � � �
sct �� 2 � � 2 � � �
150
�
150mm � �
150 � �
��
Chọn 6a150
Trên các phần còn lại:
3h 3 �300
225
sct �min 4
� sct 150(mm)
4
500
Chọn 6a150
Kiểm tra cốt xiên :
Ta có :
qsw
Rsw Asw 175 �2 �28,3
66( N / mm)
s
150
Q �Qwb 2 b 2 (1 f ) b Rbt bh02 qsw 2 2 �(1 0) ��
1 1, 05 �300 �2652 �66
Q �Qwb 108, 07(kN ) Qmax 38,12(kN )
[Type text]
Page 13
Thuyết minh tính toán cầu Thang 3 vế
Thỏa mãn. Do đó không cần bố trí cốt xiên.
[Type text]
Page 14