Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Trắc nghiệm (có đáp án) ngôn ngữ học đối chiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.03 KB, 16 trang )

Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 1
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của điện thoại di động (trên nền của
điện thoại cố định).
Chọn một câu trả lời:
a. có thể nhắn tin trực tiếp bằng văn bản đồng thời cho nhiều đối tác Câu trả lời đúng
b. có thể đặt mua từ nước ngoài
c. có thể dễ dàng sửa chữa
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của điện thoại di động (trên nền của
điện thoại cố định).
Chọn một câu trả lời:
a. có thẻ SIM Câu trả lời đúng
b. có màn hình màu
c. có bàn phím cảm ứng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Cái đẹp chân X”
Chọn một câu trả lời:
a. chất Câu trả lời đúng
b. chỉ
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Thật thà, mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không màu mè” (nói về tính cách, tính
tình)
Chọn một câu trả lời:
a. chân chỉ
b. chân chất Câu trả lời đúng
c. chân thành
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
Chọn một câu trả lời:
a. về trọng lượng
b. về màu sắc
c. về công dụng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:


“Thật thà, chất phác, không gian giảo” (nói về hành động)
Chọn một câu trả lời:
a. chân chất
b. chân chỉ Câu trả lời đúng
c. chân thành
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
Chọn một câu trả lời:
a. về đường truyền dẫn tín hiệu Câu trả lời đúng
b. về kiểu dáng
c. về màn hình
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của bảng chữ cái trong tiếng Anh (trên
nền của bảng chữ cái tiếng Việt).
Chọn một câu trả lời:


a. chữ cái “x” không đứng cuối từ
b. chữ cái “x” không đứng đầu từ Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British English)
Chọn một câu trả lời:
a. lunch
b. breakfast
c. tea Câu trả lời đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của bảng chữ cái tiếng Anh (trên
nền bảng chữ cái tiếng Việt).
Chọn một câu trả lời:
a. chữ cái “f”
b. chữ cái “đ” Câu trả lời đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của hệ thống âm (sound) trong tiếng
Anh (trên nền tảng của hệ thống âm trong tiếng Việt).

Chọn một câu trả lời:
a. có phụ âm /d/
b. có phụ âm /dƷ/ Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng
Việt để chọn ra cách dịch sai.
“Uống một viên aspirin khi nhức đầu”
Chọn một câu trả lời:
a. Drink an aspirin if you’ve got a headache Câu trả lời đúng
b. Take an aspirin if you’ve got a headache
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của điện thoại di động (trên nền
điện thoại cố định).
Chọn một câu trả lời:
a. không thể đặt ở phòng làm việc
b. không thể dùng cho nhiều người
c. không có dây truyền tín hiệu Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“Túi giấy nhỏ chứa lá khô mà ta rót nước nóng vào để pha chè/trà”
Chọn một câu trả lời:
a. pepper bag
b. tea – pot
c. tea – bag Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Làm ăn chân X”
Chọn một câu trả lời:
a. chất
b. chỉ Câu trả lời đúng
Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 2
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy các từ “tram”, “blob” (giọt) của tiếng Anh và
“trạm”, “thót” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPNP.



Chọn một câu trả lời:
a. đúng
b. sai Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “make” của tiếng Anh và từ “làm” của tiếng Việt để xác định sự giống
nhau về hình thức giữa hai từ này.
Chọn một câu trả lời:
a. có 4 kí tự Câu trả lời đúng
b. có 4 chữ cái
c. có tổ hợp “ma”
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.
“Be a big eater”
Chọn một câu trả lời:
a. Là một người ăn to nói lớn
b. Là một người ăn nhiều
c. Ăn thủng nòi trôi rế Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “strap” (dây đeo) của tiếng Anh và từ
“nghẹt” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPPNP.
Chọn một câu trả lời:
a. sai Câu trả lời đúng
b. đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.
“Ăn miếng giả miếng”
Chọn một câu trả lời:
a. Tooth for a tooth, eye for an eye Câu trả lời đúng
b. Take a piece of food, back the other.

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.
“Ăn không nên đọi, nói không nên lời”
Chọn một câu trả lời:
a. Good – for – nothing Câu trả lời đúng
b. To eat one can’t, to speak one can’t too.
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “make” trong
tiếng Anh là PNP.
Chọn một câu trả lời:
a. sai
b. đúng Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “blast” (vụ nổ) của tiếng Anh và từ “khách”
của tiếng Việt không có chung dạng cấu trúc PPNPP.
Chọn một câu trả lời:


a. sai
b. đúng Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “làm’ trong tiếng
Việt là PNP.
Chọn một câu trả lời:
a. đúng Câu trả lời đúng
b. sai
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiêng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.
“When did you come back?”
Chọn một câu trả lời:
a. Anh về bao giờ?
b. Bao giờ anh về? Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”, “mast” (cột buồm) của tiếng Anh và

từ “rách” (rưới), “mang” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PNPP.
Chọn một câu trả lời:
a. sai Câu trả lời đúng
b. đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.
“When did she die? asked Sherlock Holmes”
Chọn một câu trả lời:
a. Cô ấy chết khi nào? Sherlock Holmes hỏi. Câu trả lời đúng
b. Khi nào cô ấy chết? Sherlock Holmes hỏi.
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.
“When will you come back?”
Chọn một câu trả lời:
a. Bao giờ anh về? Câu trả lời đúng
b. Anh về bao giờ?
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điểu kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.
“Live in luxury”
Chọn một câu trả lời:
a. Ăn trắng mặc trơn Câu trả lời đúng
b. Sống trong nhung lụa
c. Sống trong sự sang trọng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “làm” của tiếng Việt với từ “make” của tiếng Anh để xác định sự khác
nhau về hình thức giữa hai từ đó.
Chọn một câu trả lời:
a. một từ có thanh điệu, một từ không Câu trả lời đúng
b. một từ kết thúc bằng âm “m”, một từ kết thúc bằng âm “e”
c. về số lượng kí tự
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ
cảnh sau:

“He X his coursebook at home”


Chọn một câu trả lời:
a. left
b. forgot Câu trả lời không đúng
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:
“To use your eyes to find something”
Chọn một câu trả lời:
a. watch
b. see
c. look Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: look
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I left my bag on the chair, and someone took it”
Chọn một câu trả lời:

a. move something
b. use something
c. steal something Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: steal something
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“The main goal of any business is to make money”
a. to cause
b. to produce
c. to earn Câu trả lời đúng
Đáp án đúng là: to earn


Câu trả lời đúng là:
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X
trong ngữ cảnh sau:
Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”
“Hoa X nở giữa vườn X
Thày u mình với chúng mình chân quê.
Hôm qua em đi tỉnh về
Hương đồng gió nội bay đi ít nhiều.”
(Nguyễn Bính – Chân quê)
Chọn một câu trả lời:
a. chanh Câu trả lời đúng
b. đào
c. mai

Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“She left her job when she has a baby”
a. to let something stay the same as it is now
b. to stop doing a job, going to school etc Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:
“When you have not brought something because you have not remembered it_it’s?
Chọn một câu trả lời:
a. forget Câu trả lời đúng
b. leave
Phản hồi
Đáp án đúng là: forget
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“Leo and his wife are hoping to take a holiday in Spain this Summer”
Chọn một câu trả lời:
a. spent something
b. go with Câu trả lời không đúng
c. move something
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ
cảnh sau:
“We spent the evening X his performances”
Chọn một câu trả lời:
a. seeing
b. watching Câu trả lời đúng
c. looking
Phản hồi
Đáp án đúng là: watching
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “grace - sự duyên dáng, kiều diễm”
Chọn một câu trả lời:
a. forget - me - not



b. sunflower Câu trả lời không đúng
c. tulip
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“Bộ phận cơ thể ở hai bên cột sống để thải chất lỏng đã được lọc”
Chọn một câu trả lời:
a. lung
b. stomach
c. kidney Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra
cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “mùa Xuân”
Chọn một câu trả lời:
a. rose & sen
b. tulip & thiên lý
c. lily & đào Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“Tâm bệnh”
Chọn một câu trả lời:
a. mental disorder /illness /disease
b. heart disease Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: heart disease
“The two parts in your body that you use for breathing”
Chọn một câu trả lời:
a. belly
b. kidney
c. lung Câu trả lời đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: lung
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“Bộ phận cơ thể người được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, không lùi bước
trước khó khăn”
Chọn một câu trả lời:
a. gan Câu trả lời đúng
b. liver
c. heart
Phản hồi


Đáp án đúng là: gan
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh
để chọn ra cách dịch đúng:
“Lòng sắt đá”
Chọn một câu trả lời:
a. a stomach of stone
b. a heart of stone Câu trả lời đúng
Phản hồi
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh
để chọn ra cách dịch đúng:
“Lòng buồn bã trở về”
Chọn một câu trả lời:
a. to return with a heavy stomach
b. to return with a heavy heart Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: to return with a heavy heart
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất
trong số các tên sau:

Tiếng Việt, nữ
Chọn một câu trả lời:
a. Anh
b. Thảo Câu trả lời không đúng
c. Thúy
Phản hồi
Hãy so sánh lien ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra
cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “tình yêu”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip & mai
b. rose & sen Câu trả lời đúng
c. forget - me - not & chanh
Phản hồi
Đáp án đúng là: rose & sen
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh
để chọn ra cách dịch đúng:
“Có lòng tốt”
Chọn một câu trả lời:
a. to have a kind heart Câu trả lời đúng
b. to have a kind belly


Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“At the heart of the crisis in Africa is the shortage of clean water and food”
Chọn một câu trả lời:
a. Mấu chốt của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm
b. Ở trung tâm của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm Câu trả lời
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“I’ll take the bike home”
Chọn một câu trả lời:
a. Tôi lấy xe đạp về nhà
b. Tôi đi xe đạp về nhà Câu trả lời không đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh
để chọn ra cách dịch đúng:
“Tình yêu từ đáy lòng”
Chọn một câu trả lời:
a. love that comes from the (bottom of one’s) stomach Câu trả lời không đúng
b. love that comes from the (bottom of one’s) heart
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Bỏ đánh dấu
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất
trong số các tên sau:
Tiếng Anh, nam
Chọn một câu trả lời:
a. Benjamin Câu trả lời không đúng
b. Dylan
c. Jacob
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh


để chọn ra cách dịch đúng:

“Tình yêu từ đáy lòng”
Chọn một câu trả lời:
a. love that comes from the (bottom of one’s) stomach Câu trả lời không đúng
b. love that comes from the (bottom of one’s) heart
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Bỏ đánh dấu
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất
trong số các tên sau:
Tiếng Anh, nam
Chọn một câu trả lời:
a. Benjamin Câu trả lời không đúng
b. Dylan
c. Jacob
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất
trong số các tên sau:
Tiếng Anh, nữ
Chọn một câu trả lời:
a. Taylor
b. Kayla
c. Emily Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“Thổ lộ tâm can của tôi với nàng”
Chọn một câu trả lời:
a. to open my heart and liver to her

b. to open my heart to her Câu trả lời không đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất
trong số các tên sau:
Tiếng Việt, nam


Chọn một câu trả lời:
a. Phong Câu trả lời không đúng
b. Lộc
c. Hùng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:
A. “Cậu có mang máy ảnh tới chỗ sinh nhật Ben không?”
B1. Are you bringing your camera to Ben’s birthday party?
B2. Are you taking your camera to Ben’s brithday party?
Chọn một câu trả lời:
a. A - B2
b. A - B1 Câu trả lời không đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh
để chọn ra cách dịch đúng:
“Làm ai tan nát cõi lòng”
Chọn một câu trả lời:
a. to break sb’s belly
b. to break sb’s heart Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“We sat down to rest in the heart of the forest”
Chọn một câu trả lời:
a. Chúng tôi ngồi nghỉ ở giữa rừng
b. Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng Câu trả lời đúng
Phản hồi

Đáp án đúng là: Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Bỏ đánh dấu
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“Làm sao tôi biết được tim gan anh”


Chọn một câu trả lời:
a. How can I know your heart and liver? Câu trả lời đúng
b. How can I read your mind/thoughts?
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:
A1. Thánh nhân còn có khi sai/nhầm
A2. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
B1. Even Homer nods
Chọn một câu trả lời:
a. A1 - B1 Câu trả lời đúng
b. A2 - B1
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“Thấu hiểu tâm can của vợ”
Chọn một câu trả lời:
a. to understand one’s wife’s heart and liver perfectly Câu trả lời đúng
b. to understand one’s wife’s innermost feelings perfectly
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:
A1. Thánh nhân còn có khi sai/nhầm

A2. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
B1. Even Homer nods
Chọn một câu trả lời:
a. A1 - B1 Câu trả lời đúng
b. A2 - B1
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ
cảnh sau:
“We X some beautiful clothes”
Chọn một câu trả lời:
a. saw Câu trả lời đúng
b. watched
c. looked
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:
“Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển”


Chọn một câu trả lời:
a. thành phố Câu trả lời đúng
b. thủ đô
c. thị xã
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“X in the red box. I think it’s in there”
Chọn một câu trả lời:
a. see
b. look Câu trả lời đúng
c. watch
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:
“To use your eyes to find something”
Chọn một câu trả lời:
a. look Câu trả lời đúng

b. watch
c. see
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“We sat down to rest in the heart of the forest”
Chọn một câu trả lời:
a. Chúng tôi ngồi nghỉ ở giữa rừng Câu trả lời không đúng
b. Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ “forgot”, “left” để chọn ra cách diễn đạt đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. I left my passport at home. Câu trả lời đúng
b. I forgot my passport at home.
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X
trong ngữ cảnh sau:
Nghĩa biểu trưng: “Spring”
“I am X fresh and new
singing of Spring as I rise anew.
For this sweet season of rebirth brings
a bright new life to all living things”
(Linda.A.Coff)


Chọn một câu trả lời:
a. lily Câu trả lời đúng
b. rose
c. tulip
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“We sat down to rest in the heart of the forest”
Chọn một câu trả lời:

a. Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng Câu trả lời đúng
b. Chúng tôi ngồi nghỉ ở giữa rừng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất
trong số các tên sau:
Tiếng Việt, nữ
Chọn một câu trả lời:
a. Thúy
b. Anh Câu trả lời đúng
c. Thảo
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Use X when someone has something with them when they come to the place where you are”
Chọn một câu trả lời:
a. bring Câu trả lời đúng
b. take
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:
“To turn your eyes towards something or someone in order to see them”
Chọn một câu trả lời:
a. see
b. watch
c. look Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: look
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng


Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Bỏ đánh dấu
Mô tả câu hỏi

Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“You can leave the coats in the bedroom”
Chọn một câu trả lời:
a. to let something stay the same as it is now
b. to put something somewhere Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: to put something somewhere
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Bỏ đánh dấu
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “Spring time – mùa Xuân”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip
b. rose
c. lily Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh
để chọn ra cách dịch đúng:
‘Tấm lòng vàng”
Chọn một câu trả lời:
a. a heart of gold Câu trả lời đúng
b. a stomach of gold
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai:
“Nhìn thấu tim đen của ai”
Chọn một câu trả lời:
a. to see sb’s black heart Câu trả lời đúng

b. to see sb’s innermost thoughts


Phản hồi
Đáp án đúng là: to see sb’s black heart
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Bỏ đánh dấu
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng dạ” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng
Anh để chọn ra các dịch đúng:
“Không có lòng dạ nào mà đi chơi nữa”
Chọn một câu trả lời:
a. to not have the stomach to go out for walk
b. to not have the heart to go out for walk Câu trả lời đúng



×