Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

chuyên đề 6. vật lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.7 KB, 3 trang )

Dạng 6. Sự phụ thuộc của biến trở vào chiều dài, tiết
diện và chất liệu dây dẫn. Biến trở.
Câu 1. Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên n lần thì điện trở:
A. tăng n lần B.Giảm n lần
C. tăng 2n lần. D. giảm n
2
lần
Câu 2. Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng một loại vật liệu, có chiều
dài lần lợt là l
1
và l
2
. lần lợt đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây dẫn, thì dòng
điện qua chúng lần lợt là I
1
và I
2
, biết I
1
= 0.25I
2
, tính tỉ số l
1
/l
2
?
Câu 3. Một dây dẫn dài 180m đợc dùng để quấn thành cuộn dây. Khi đặt vào hiệu điện
thế 36V vào hai đầu cuộn dây này thì cờng độ dòng điện qua nó là 0.5A.
a. Tính điện trở của cuộn dây.
b. Mỗi đoạn dây dài 1m thì có điện trở tơng ứng là bao nhiêu?
Câu 4. Đặt hiệu điện thế 166,77V vào hai đầu một cuộn dây dẫn dài 218m. Tính cờng độ


dòng điện chạy qua cuộn dây, biết rằng loại dây dẫn này nếu có chiều dài 4m thì có điện
trở 1.8.
Câu 5. Hai dây dẫn cùng chất, cùng tiết diện, dây thứ nhất dài 25m, dây thứ hai dài 5m.
a. tính tỉ số R1/R2
b. Nếu đặt vào hai đầu mỗi đoạn dây tơng ứng hiệu điện thế U1 và U2 thì c-
ờng độ dòng điện qua mỗi dây tơng ứng là I1 và I2. Biết U1= 2.5U2. Hãy
tìm tỉ số I1/I2.
Câu 6. Một đoạn dây dẫn nh hình vẽ có: AM =AB/2; AN = 3AB/4. Đặt vào hai đầu đoạn
dây một hiệu điện thế U
AB
= 160V. Tính U
AN
Và U
MB
Câu 7. Cho hai dây dẫn bằng nhôm, có cùng tiết diện. Dây dẫn thứ nhất dài 36m có điện
trở R1, dây dẫn thứ hai có chiều dài l
2
và điện trở R
2
. Mắc hai dây dẫn nối tiếp với nhau
và mắc vào hiệu điện thế U thì hiệu điện thế U
2
= 5U
1
. Tính l
2
.
Câu 8. Gấp một đoạn dây dẫn đồng chất, tiết diện đều thành hình chữ nhật ABCD có đờng
chéo AC nh hình vẽ. So sánh cờng độ dòng điện chạy qua các đoạn ABC và ADC nếu đặt
hiệu điện thế U vào AC.

Câu 9. Một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều đợc uốn thành vòng tròn
đồng tâm nh hình vẽ. Đặt vào hai điểm M, N một hiệu điện thế U.
Hãy so sánh cờng độ dòng điện chạy trong các cung M1N Và M2N.
Câu 10. Hai đoạn dây dẫn cùng làm từ một chất liệu giống nhau và có cùng điện
trở là 5. Có thể kết luận hai dây dẫn này có cùng chiều dài không? Tại sao?.
Câu 11. Nếu giảm đờng kính dây dẫn n lần thì điện trở của dây:
A. Tăng n lần B.Tăng n
2
lần
C. Giảm n lần D.Giảm n
2
lần
Câu 12. Tăng chiều dài dây dẫn lên n lần thì phải tăng hay giảm tiết diện dây dẫn lên bao
nhiêu lần để điện trở giữ không đổi:
A. Tăng n lần B.Tăng n
2
lần
A M N B
A
B
D
C
O
(2)
M
N
(1)
10
C. Giảm 2n lần D.Giảm n
2

lần
Câu 13. Gọi L và S là chiều dài và tiết diện của vác vật dẫn đợc làm cùng từ một loại vật
liệu. Các điện trở nào có giá trị bằng nhau?
A. [L, S/2] và [S/2, L/2]
B. [L,S/2] và [S, L/2];
[ L,S] và [S/2, L/2]
C. [ L,S] và [S, L/2]
D. [ L,S] và [S/2, L/2]
Câu 14. Gọi L và d là chiều dài và đờng kính của vác vật dẫn đợc làm cùng từ một loại vật
liệu, điện trở nào có giá trị lớn nhất?
A. [L, d/2]
B. [L/2,S/2]
C. [ L,d]
D. [ L/2,S]
Câu 15.Một điện trở có chiều dài b, tiết diện là hình vuông cạnh a. Đặt một hiệu điện thế
vào hai mặt (1) và (2) của điện trở và đo cờng độ dòng điện chạy qua. Sau đó lặp lại thí
nghiệm nhng diện trở đợc đặt thẳng đứng, hiệu điện thế không đổi đặt tại hai mặt (3) và
(4). Hỏi trong trờng hợp nào dòng điện có cờng độ lớn hơn? Giải thích.
Câu 16.
Một cuộn dây bằng đồng có khối lợng 0.5kg, dây dẫn có khối lợng 1mm
2
. Biết điện trở
suất của đồng là 1,7.10
-8

m, khối lợng riêng của đồng là 8900kg/m
3
.
a.Tính chiều dài dây dẫn.
b.Tính điện trở của cuộn dây này.

Câu 17. Một dây nhôm dạng hình trụ tròn đợc cuốn thành cuộn có khối lợng 0.81kg, tiết
diện thẳng của dây là 0.15mm
2
. Tìm diện trở của cuộn dây biết rằng nhôm có khối lợng
riêng và điện trở suất của nhôm là 2.7g/cm
3
và 2.8.10
-8

m.
Câu 18.Một cuộn dây dẫn bằng đồng có khối lợng 1.068kg,tiết diện ngang của dây dẫn là
1mm
2
, biết điện trở suất của dây dẫn là 7,8.10
-8

m, khối lợng riêng của đồng là
8900kg/m
3
.
a. Tính điện trở của cuộn dây dẫn này
b. Ngời ta dùng dây này để cuốn một biến trở. Lõi biến trở có dạng trụ tròn,
đờng kính 2cm. Số vòng dây của biến trở là bao nhiêu?
Câu 19. Một biến trở có giá trị lớn nhất là R
b
= 150

làm bằng dây dẫn hợp kim nikelin
có điện trở suất là 0.4.10
-6



mvà tiết diện là S = 1.6mm
2
.
a. Tính chiều của dây dẫn làm biến trở.
S S
L
S/2
S/2
L/2
L/2L
d d
L
d/2
d/2
L/2
L/2L
(3) (4)
b
a
(1) (2)
b
b. Một bóng đèn khi sáng bình thờng có điện trở R
1
= 50

và dòng điện chạy qua là
2.5A. Mắc bóng đèn nối tiếp vào biến trở nói trên vào hiệu điện thế 90V. Hỏi
phải điều chỉnh biến trở có trị số là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thờng.

Câu 20. Hai bóng đèn có điện trở lần lợt là R
1
= 8

và R
2
= 12

mắc song song vào
hiệu điện thế 7.476V. Dây nối từ hai đèn đến nguồn điện là dây bằng đồng có tổng cọng
chiều dài là 27m và tiết diện S= 0.85mm
2
.
a. Tính điện trở của toàn đoạn mạch trên.
b. Tính cờng độ dòng điện qua mỗi bóng đèn. Biết điện trở suất của dây dẫn là
1.7.10
-8

m
Câu 21. Một biến trở con chạy đợc làm bằng dây dẫ hợp kim có điện trở suất 0.4.10
-6

m, có tiết diện thẳng là 0.8mm
2
gồm 300 vòng quấn quanh lõi trụ tròn có đờng kính
4.5cm.
a. Tính điện trở suất của biến trở này.
b. Hiệu điện thế cho phép tối đa đặt vào hai đầu biến trở là 63.585V. Hỏi cờng độ
dòng điện có cờng độ lớn nhất là bao nhiêu ?
Câu 22. Hai bóng đèn sáng bình thờng có điện trở lần lợt là R

1
= 12

và R2 =18

.
Dòng điện chạy qua hai bóng đèn đều có cờng độ định mức là 0.75V. Hai bóng đèn này
mắc nối tiếp với nhau và nối tiếp với biến trở vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U =
30V.
a. Tính điện trở của biến trở để hai bóng đèn sáng bình thờng.
b. Khi đèn sáng bình thờng, số vòng dây của biến trở có dòng điện chạy qua chỉ
chiếm 85% tổng số vòng dây. tính điện trở toàn phần của biển trở.
Câu 23. Cho một bóng đèn mắc nối tiếp với một biến trở vào một hiệu điện thế có hiệu
điện thế không đổi là 24V
a. Để đèn sáng bình thờng cần phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu ?
b. Biết điện trở lớn nhất của biến trở là 65

thì khi đèn sáng bình thờng, dòng điện
chạy qua bao nhiêu phần trăm tổng số dây dẫn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×