Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Giáo án Đại số 7 HKI theo 5 bước hoạt động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 125 trang )

Tuần : 1
Ngày soạn:
Tiết 1- TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.MỤCTIÊU:
1/ Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng :
-Nhận biết: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng

a
b

với a, b là các số nguyên và b≠ 0.

Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z  Q
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thông hiểu : Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh sồ
hữu tỉ.
-Vận dụng thấp : Vận dụng các các kiến thức đã được hệ thống vào các bài tập
-Vận dụng cao : Làm được một số bài tập nâng cao
2/ Mục tiêu phát triển năng lực :
Giúp hs có năng lực tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề.
II.CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2, ?3
*HS: Ôn tập lại kiến thức : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của hai phân số, so sánh số
nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
_Xem trước bài mới “Tập hợp Q các số hữu tỉ”
III.KIỂM TRA BÀI CŨ :
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG MỚI :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
A.TIẾP CẬN KIẾN THỨC :


Chương trình Đại số gồm 4
chương. Học kỳ I gồm 2
chương : Số hữu tỉ và số thực;
Hàm số và đồ thị. Học kỳ II
gồm 2 chương : Thống kê;
Biểu thức đại số. GV nêu yêu
cầu về sách, vở, dụng cụ học
tập và phương pháp học tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC :
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
-Gọi HS đọc nội dung đã _HS đọc theo yêu cầu. Các số 1. Số hữu tỉ :
dẫn ở trang 4.
trong bài đều viết được dưới
Số hữu tỉ là số viết được
_ Hãy nhận xét xem các số dạng phân số.
a
dưới dạng phân số , với a,b
trong bài đều có thể viết được
b
dưới dạng gì ?
_Số hữu tỉ là số viết được dưới
 và b 0.
a
 Giới thiệu các số đó
dạng phân số
với a, b  Z , b Tập hợp các số hữu tỉ được ký
được gọi là số hữu tỉ.
b
hiệu là .
_Vậy số hữu tỉ là gì ?

0
_Giới thiệu ký hiệu tập các số

Vì có thể biểu diễn dưới Ta có : 
hữu tỉ.
3
dạng phân số : 0,6 = ; –1,25
5
_Gọi HS trả lời miệng ?1 và
5
1 4
?2
=
;1 
4

3

3

Số nguyên a là số hữu tỉ vì
_Ta đã biết số tự nhiên là số
nguyên. Mà số nguyên là số viết được dưới dạng phân số là
hữu tỉ. Vậy ta có mối quan hệ
1


gì giữa các tập số :

,


,

.?

a
1

.




.

Hoạt động 2: HS biểu
diễn được số hữu tỉ trên trục
số
_ Nhắc lại cách vẽ trục số ?
Gọi HS làm ?3

Trục số là đường thẳng có mũi
tên ở bên phải, trên đó có chọn
một điểm có giá trị 0 làm gốc.
Từ điểm 0 về phía phải có giá
_ Hướng dẫn HS thực hiện vdụ trị dương và ngược lại.
1 sgk trang 5 :
Có rồi
_Số hữu tỉ


5

4

có mẫu số dương Chia trực tiếp trên bảng.

chưa ?
_ Hãy chia lần lượt các đthẳng
đvị trên trục số thành 4 phần Là dương. Lấy về bên phải trục
số đúng 5 phần.
bằng nhau.
_ Tử số là 5 có giá trị âm hay
dương ? Khi đó, ta sẽ lấy về
bên trái hay bên phải trục số ?
Và lấy bao nhiêu phần ?  Vị HS trình bày. GV chỉnh sửa và
ghi lại, HS chép vào vở.
5
trí đó là số htỉ cần bbiễn trên HS ghi nhận và tự đọc bài.

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số :
 Với hai số hữu tỉ bất kỳ x
và y, ta có :
x = y hoặc x < y hoặc x > y
Ta có thể biểu diễn mọi số hữu
tỉ trên trục số như sau :
- Viết số hữu tỉ dưới dạng phân
số

a


b

có mẫu số dương.

- Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị
thành b phần bằng nhau.
- Nếu a có giá trị âm (hay
dương) thì ta đếm và lấy về
bên trái (hay bên phải) giá trị 0
đúng a phần. Đó là vị trí của số
hữu tỉ cần biểu diễn trên trục
số.

4

trục số.
_Hãy thử nêu cách biểu diển
một số hữu tỉ trên trục số ?
_ Yêu cầu HS về nhà đọc ví dụ
2 trong sgk trang 6. Cần nhấn
mạnh: biến đổi sao cho phân
số có mẫu số dương; tử có giá
trị âm thì lấy về bên trái giá trị
0.
Hoạt động 3: HS biết so sánh
hai số hữu tỉ
Ta đã biết cách so sánh hai
phân số ở các lớp dưới. Mà số
hữu tỉ thì có thể biểu diển được

dưới dạng phân số. Vậy để so HS trả lời. GV bổ sung cho
sánh hai số hữu tỉ ta sẽ làm hoàn chỉnh và ghi lại lên bảng.
như thế nào ?
HS chép vào vở.
_ Gọi HS đọc và phân tích ví
dụ 1 và ví dụ 2 trong sgk trang HS đọc và phân tích
6 và 7.
2 3
_Y/C HS làm ?4
Số hữu tỉ dương : ;
3 5
3 1
; ; 4
Số hữu tỉ âm :
7 5

2

3. So sánh hai số hữu tỉ :
Để so sánh hai số hữu tỉ, ta làm
như sau :
- Viết hai số hữu tỉ đã
cho dưới dạng hai phân số có
mẫu số dương.
- Quy đồng mẫu số.
- So sánh hai tử số, số
hữu tỉ nào có tử số lớn hơn
thì lớn hơn.
 Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là
số hữu tỉ dương.

 Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số
hữu tỉ âm.


Số 0 không là số hữu tỉ dương
 Số 0 không là số hữu tỉ
cũng không là số hữu tỉ âm.
dương cũng không là số hữu tỉ
âm.
C. VẬN DỤNG :
_ Gọi 2 HS trả lời miệng Bài tập 1 sgk trang 7
bài tập 1 sgk trang 7
–3 
, –3  , –3 
_ Yêu cầu HS suy nghĩ,
làm nháp bài tập 2 sgk
trang 7. Nêu hướng làm
câu a) ? Gọi 2 HS làm bài.

,

 
Bài tập 2 sgk trang 7
Rút gọn phân số.

a)

15
20




24

32



27
36



2
3



,

2
3



,

3

4


b)

_Gọi HS làm bài tập 3a) –1 3 0 1
4
sgk trang 8
Bài tập 3a sgk trang 8
Ta có :
x=

y=

2

7
3
11





2
7



( 2).11

(3).7

11.7

7.11




22
77

21
77

Vì –21 > –22 nên y > x
D. TÌM TÒI MỞ RỘNG :
_ Làm tiếp bài tập 3, 4, 5 sgk trang
_Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 sách bài tập trang 3, 4
_ Đọc bài mới : Cộng trừ số hữu tỉ trong sgk trang 8, 9.
V. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp cao
Nội dung 1
?1 trang 5 sgk
?2 trang 5 sgk
Nội dung 2
?3 trang 5 sgk
Nội dung 3

?4 trang 6 sgk
?5 trang 7 sgk
*Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

3


Tuần: 1
Ngày soạn :
Tiết 2- CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I.MỤCTIÊU:
1/ Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng :
- Nhận biết: : Hs biết các qui tắc cộng , trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Thơng hiểu: Hs hiểu các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
-Vận dụng thấp: Vận dụng và thực hiện thành thạo các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển
vế .
- Vận dụng cao : Làm được một số bài tập phức tạp hơn.
2/ Mục tiêu phát triển năng lực :
Giúp hs có năng lực tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề và có tinh thần hợp tác,
sáng tạo.
II.CHUẨN BỊ:
* GV: SGK , bảng phụ .
* HS: SGK , bảng nhóm , giấy nháp.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu hỏi
-Thế nào là số hữu tỉ ?


Đáp án
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số

a, b 
,b  0 ( 3 điểm)
_Giải bài tập 9 sách bài tập trang 4 : Cho a, b * Nếu a < b  2001a < 2001b
a
 , b > 0. So sánh hai số hữu tỉ
và  ab + 2001a < ab + 2001b
b
 a(b + 2001) < b (a + 2001)
a  2001



b  2001

-Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài học hôm nay

a
b



a  2001
b  2001

a
b


với

(do b > 0)

* Nếu a > b  2001a > 2001b
 ab + 2001a > ab + 2001b
 a(b + 2001) > b (a + 2001)


a
b



a  2001
b  2001

* Nếu a = b thì

(do b > 0)
a
b



a  2001
b  2001

(7 điểm)


IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:
Hoạt động của giáo viên
A. TIẾP CẬN KIẾN THỨC
Các em đã biết qui tắc cộng, trừ
hai phân số, vậy cộng trừ hai số
hữu tỉ như thế nào ?
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: HS nắm được
quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
_Số h.tỉ là số viết được dưới dạng
p.số , do đó cộng , trừ số h.tỉ hồn
tồn giống t.tự như cộng , trừ
p.số.
_Y/C hs nhắc lại q.tắc cộng , trừ

Hoạt động của học sinh

Nội dung

1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ :
- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai - Để cộng , trừ hai số hữu tỉ x
phân số có mẫu số dương.
và y trước hết ta viết chúng
- Qui đồng mẫu số.
a
b
- Áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. dươí dạng : x = m , y = m
HS phát biểu, GV chỉnh sửa và ghi
4



hai p.số.
lại. HS ghi vào vở.
_Vì số hữu tỉ có thể viết được
dưới dạng phân số nên ta hoàn Hướng dẫn theo các bước nêu trên.
toàn có thể áp dụng các qui tắc HS cần đạt được :
cộng, trừ hai phân số để cộng, trừ
hai số hữu tỉ.  Hãy thử nêu qui
tắc ?
2
3 2
9 10
a) 0,6 +
= 



với ( a,b ,m  Z và m > 0 )
Khi đó :
x+y=

_ Hướng dẫn HS đọc và phân tích
9  (10) 9  10
=

ví dụ trong sgk.
15
15
_Gọi 2 HS làm ?2

1
* Lưu ý : Nhắc lại quy tắc bỏ =
15
“dấu ngoặc” trong trường hợp :
 đằng trước là dấu “+” : giữ b) 1  (0, 4)  1  0, 4  1  2
3
3
3 5
nguyên dấu của các số có trong
5
6
5

6
11
dấu ngoặc.
=



 đằng trước là dấu “–” :
15 15
15
15
đối dấu tất cả các số có trong dấu
ngoặc.

- Ví dụ : Tính

3


5

3

15

x-y =

a
m



b



m

ab
m

15

a)

2
3




3
4



8



1

12 12
5
b) (-3) - (- )  3 
6
6
 18 5  13
=
 
6
6
6
2
6 2
c) 0,6 +


 3 10

3
5

12

9



Hoạt động 2: HS nắm được quy
tắc chuyển vế
_ Nhắc lại quy tắc “chuyển vế”
trong tập các số nguyên Z?
_Thường áp dụng để giải loại
toán nào ?
 Trong Q, làm tương tự.
_ Hướng dẫn HS đọc và phân tích
ví dụ sgk trang 9.
-GV giới thiệu q.tắc chuyển vế
trong Q.
-GV cho vd và cho HS trao đổi
nhóm nhỏ .
- Gọi hai HS lên trình bày

Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia thì ta đổi dấu số hạng đó.
Giải bài toán tìm x.
HS đọc và nghe giảng.
HS cần đạt được :
a) x –

1
2

_Y/C HS đọc nội dung chú ý
trang 9 sgk.

3

=
2

2

= 

2

 x=

3

_Ví dụ :Tìm x biết
2

3
6



4

6



34
6
3



3

1

+x=

1
4

Giải

6

– x = 
4
7
2 3
 x
7 4
8 21 8  21 29




x=
28 28
28
28
b)

-GV cho hs làm ?3 SGK trang 9
và lưu ý hs trước x có dấu trừ.



2

1

2. Quy tắc “chuyển vế “:
-Quy tắc: Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức ta phải đổi dấu
số hạng đó.
Với mọi x, y, z  Q:
x + y = z => x = z - y



Ta có: x =


1
4

Vậy : x =



2

3
11



38
12

12

- Chú ý : SGK trang 9.
5



11
12


C. VẬN DỤNG :
* Gọi 4 HS chia làm hai đợt giải btập 6 Bài 6/10 SGK

sgk trang 10. Cả lớp làm bài vào tập,
1 1 4 3 4  (3)
4  3 7 1
a)
=






đánh giá bài làm của bạn
21 28 84 84
84
84
84 12
b)

c)

8

15



18
5

27




24
54

5

+ 0,75 =

12



12

7

 2
 7

d) 3,5 –    =

2

30
54
3




5

2

12

49



7

14





9

=

12

4

=

14


54

=

54



4



24  30



54

5  9
12

49  4
14

Gọi 2 HS làm bài 8a) và 8b) sgk trang Bài 8/10 SGK
10
3  5  3 3 5 3
a)           
7


=

 2

30
70

 5

175



70

42



70

7



2

 1






4
12



1
3

53
14

5

30  175  42
70

=

 187
70

b)   4     2     3    4  2  3
 5

 5


 2

5

5

2

=  8  4  15  8  4  15  27
10

10

10

10

10

Bài 9a,b/ 10 SGK
a) x +

x=

c) –x –

1

3
3

4
2
3




3

4
1
3



= 

9
12

6
7





4
12
6

7





94

2
3

12



5
12

 x x=

18
21



14
21




18  14
21

D. TÌM TÒI MỞ RỘNG:
-Học bài
-Bài tập 7 , 8b,c; 9b,d; 10 trang 10
-Xem lại phép nhân, chia phân số đã học ở lớp 6 .
V. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp cao
Nội dung 1
?1 trang 9 sgk
Nội dung 2
?2 trang 9 sgk
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………...............................................................
6



4
21


Tuần: 2

Ngày soạn:
Tiết 3 - LUYỆN TẬP : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I.MỤCTIÊU:
1/ Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng :
- Nhận biết: Hs biết các qui tắc cộng , trừ số hữu tỉ ,biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
đã học ở tiết trước.
- Thông hiểu: Hs hiểu các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ ,biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
-Vận dụng thấp : Thực hành thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, giải được các bài tập vận dụng
quy tắc các phép tính cộng, trừ trong Q
- Vận dụng cao : Làm được một số bài tập có kỹ năng cao hơn , tư duy cao hơn..
2/ Mục tiêu phát triển năng lực :
Rèn luyện hs tính tư duy sáng tạo.Cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
* GV: Sgk , bảng phụ .
* HS: Sgk , bảng nhóm , giấy nháp.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu hỏi
Đáp án
Để cộng , trừ hai số hữu tỉ x và y trước hết ta viết
HS 1 :
Câu 1 : Muốn cộng. trừ hai số hữu tỉ ta làm
a
b
chúng
dưới
dạng
:
x
=
với ( a,b ,m 

, y=
sao ? ( 5 đ)
m
m
2 3
Z và m > 0 ) Khi đó :
Tính :
( 5 đ)

3

4

a

x+y=

m
a

x-y =
Giải :
2

HS 2 :
Câu 2 : Phát biểu quy tắc “chuyển vế ”
( 5 đ)
Tìm x biết

2

3

+x=

1
4

(5đ)

3



3
4



m

8
12






b




m
b



m

9
12



ab
m
ab
m

1
12

2. Quy tắc “chuyển vế":
-Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng
đó.
Với mọi x, y, z  Q:
x + y = z => x = z - y
Giải
Ta có: x =


1

4

Vậy : x =

7



2

3
11
12



38
12



11

12


IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. LUYỆN TẬP :
Hoạt động : Luyện tập
Dạng 1 : Cộng. trừ hai số hữu
Hs nêu lại phương pháp cộng, trừ
tỉ .
PP giải : ( như qui tắc )
hai số hữu tỉ
GV yc hs nhắc lại pp cộng, trừ Hs lên bảng làm theo yêu cầu của
hai số hữu tỉ
GV
GV chia bảng làm hai cột và
gọi HS làn lượt lên bảng làm
Dạng 2 : Viết một số hữu tỉ
dưới dạng tổng hoặc hiệu của
hai số hữu tỉ.
PP giải :
-Viết số hữu tỉ dưới dạng ps có
mẫu dương
- Viết tử của ps thành tổng hoặc
hiệu của hai số nguyên
Hs nêu lại phương pháp Viết một
- Tách ra hai ps có tử là các số số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc
nguyên tìm được
hiệu của hai số hữu tỉ.
- Rút gọn ps ( nếu được)
Hs lên bảng làm bài 7 theo yêu
cầu của GV
GV yc hs nhắc lại pp giải

gọi HS làn lượt lên bảng làm
bài 7
Dạng 3 : Tính tổng hoặc hiệu
của nhiều số hữu tỉ
PP giải :
-Áp dụng qui tắc dấu ngoặc đối
với các số hữu tỉ
Hs nêu lại phương pháp Tính
-Nếu có dấu ngoặc thì làm theo tổng hoặc hiệu của nhiều số hữu
thứ tự tính trong dấu ( rồi đến tỉ
dấu[ cuối cùng là dấu {
- Có thể bỏ dấu ngoặc rồi Hs lên bảng làm theo yêu cầu của
nhóm các số hạng một cách GV
thích hợp
Dạng 4 : Tìm số hạng chưa
biết trong một tổng hoặc một
hiệu
PP giải :
-Áp dụng qui tắc chuyển vế

Nội dung
Giải : Bài 6 tr.10 sgk

1

a)

21

1




28



4

3



84

84

84



1
12

b) Nên rút gọn các PS trước khi trừ :
8
18

15






27

4

c) Đáp số :

9
1

d) Đáp số :



5
9



9
9

 1

3
53
14


Giải : Bài 7 tr.10 sgk
Ta có thể viết :
5
16
5
16
5
16

b)

( 1)  ( 4)





16
10



32
10



32


5
16






1
16



( 1)  ( 9)
32
( 3)  ( 7)
32

6  11



6



11

4
16



1



1

16



1
4

9



32 32
3 7


;...
32 32


3




1

16
16 16 8 16
5 7  12 7 12 7 3




 ;...
16
16
16 16 16 4

Giải : Bài 8 tr.10 sgk
a)
3
7



5
2



3
5


b) Đáp số :
c) Đáp số :



30
70



175

 97
30
27
70

Hs nêu lại phương pháp Tìm số
79
d) Đáp số :
hạng chưa biết trong một tổng
24
hoặc một hiệu
Hs lên bảng làm bài 9 theo yêu
cầu của GV
Giải : Bài 9 tr.10 sgk
8

7




70



42
70



187
70


a) Đáp số : x=
b) Đáp số :

5
12

39

35
6
c) –x - = 
3
7
2


6
7



18
21



2
3

x

14
21

x

Vậy : x 
4

4
21
1

x
7
3

4 1
 x
7 3
12 7

x
21 21
5
Vậy : x 
21

d)

B. VẬN DỤNG :
GV gọi hs nhắc lại 4 dạng trên
HS nhắc lại theo yêu cầu của
và phương pháp giải
GV
C. TÌM TÒI MỞ RỘNG :
-Học bài
-Xem phép nhân, chia phân số đã học ở lớp 6 và xem tiếp bài nhân, chia hai số hữu tỉ.
V. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp cao
Nội dung
Bài 7/tr.10 sgk Bài 6-8-9/tr.10
sgk

*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………....................................................................

9


Tuần: 2
Ngày soạn:
Tiết 4 : NHÂN – CHIA HAI SỐ HỮU TỈ .
I.MỤCTIÊU:
1/ Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng :
- Nhận biết: Hs biết các qui tắc nhân , chia hai số hữu tỉ.
- Thông hiểu : Hs hiểu các qui tắc nhân, chia số h.tỉ, hiểu k/n tỉ số của hai số h.tỉ .
-Vận dụng thấp : Vận dụng các qui tắc vào thực hiện các phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Vận dụng cao : Vận dụng các qui tắc vào thực hiện các phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ ở
dạng nâng cao.
2/ Mục tiêu phát triển năng lực :
Giúp hs có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng, chính xác khi tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
*GV: bảng phụ ghi các bài tập 16a; 15 ;14 sgk
*HS : Học bài cũ.
Ôn các quy tắc: Nhân chia phân số, T/c cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số của
hai số
III. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi
Đáp án
HS1:
+Tính

 97
7
5
*HS1 :
*HS2: x =
 6 (4đ)
4
2
_3
21
15
15
(
)(
)( )*
-Nêu
q.tắc
cộng,trừ
hai
số
hữu
Viết
công
thức và phát
3
5
2
+ Nêu q.tắc cộng ,trừ hai tỉ(4 đ)
biểu quy tắc
số h.tỉ x và y.

*HS2: Tìm x biết :

4

7

x

1

3

Viết công thức chuyển vế
IV.TIEN TRÌNH GIANG BÀI MỚI:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. TIẾP CẬN KIẾN THỨC
Các em
đã
biết qui tắc nhân, chia hai
phân số vậy nhân, chia hai
số hữu tỉ như thế nào ?

Nội dung

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC :
HĐ1: HS nắm quy tắc
nhân hai số hữu tỉ
1. Nhân hai số hữu tỉ
-Gọi hs nhắc lại qui tắc HS nhắc lại qui tắc đã học

a c a.c
x. y =  
nhân hai p.số đã học.
ở lớp 6.
b d b.d
-HS tính
3
2
-Gọi 1hs tính .(  )
3
2 1
-Ví dụ : Tính
4
3
.(  ) =
3 1 3
2 1 2 2 1
3
2
- GV giới thiệu phép nhân 4
; b)0,5.    
a)   
hai số h.tỉ h.toàn giống với
4 5 20
3 2 3 6 3
phép nhân hai p.số .
_GV y/c HS nêu công thức
c)
tổng quát .
-HS nêu công thức tổng

10


_Gọi HS nêu các tính chất
của phép nhân phân số?
_Phép nhân số h.tỉ cũng có
t/c trên.
_Treo bảng phụ ghi Các
bài tập, y.cầu 3 HS lên
bảng thực hiện.
HĐ 2: HS biết thực hiện
phép chia số hữu tỉ
GV gọi HS nhắc lại q.tắc
chia hai p.số ở lớp 6 .
- GV giới thiệu q.tắc của
phép chia hai số h.tỉ .

quát
1
 7  5 35
2
-Các tính chất của phép -2 3  (5)  3  1  3  11 3
nhân phân số, giao hoán,
kết hợp, nhân với 1, tính
chất phân phối của phép
nhân đối với phépcộng.

Hs nhắc lại q.tắc đã học ở 2. Chia hai số hữu tỉ :
lớp 6 .
a

c
Với
x
=
;
y

( y  0 ) , ta có :
- Hs nêu công thức .
b
d

a c
- Ta có : :  ?
b d

a c a d a.d
:   
b d b c b.c

x : y=

-Hs viết công thức
-Chú ý: sgk trang 11
-GV ghi vd trên bảng yêu -?
Vd: Tỉ số của hai số - 0,3 và 2,5 là
2
9
cầu HS đứng tại chỗ nêu
 0 ,3

a)3,5.(  1 ) =  4
hay - 0,3 : 2,5 .
cách tính
5
10
2
,
5
-Gọi 2 HS lên bảng làm ?
2
5
-Gọi HS khác nhận xét.
b)
:(-2)=
23
46
-Thương của hai số a và b
-Tỉ số của 2 số a và b
được gọi là gì?
-Tương tự thương của hai
số hữu tỉ x và y được gọi là
Tỉ số của -5,12 và 10,25
tỉ số của hai số x và y.
-Tỉ số của hai số -5.12 và viết là -5,12 : 10,25 hoặc
10.25 được viết như thế  2,12
nào?

10, 25

C. CỦNG CỐ

Làm b.tập tại lớp 11c HS làm trên bảng
,d; 13a, c; 14 trang 12.
- GV gọi HS lên bảng
trình bày bài 11 c, d.
- Bài 13 a,c cho làm
nhóm nhỏ.
-Bài 14 từng HS điền
vào ô trống.

Giải b.tập :
11c) (-2).(

d) (

3
25

13a)

c)(

7
12

):6 

)

 2.( 7)



12
14 7
1
 1
=
12 6
6

 3 1 1
 
25 6 50

 3 12
25
 15
1

 ( ) 
 7
4 5
6
2
2

11 33 3
11 16 3 4 3 4
: )  (  )   
12 16 5 12 33 5 3 5 5


14.

1

D. TÌM TÒI MỞ RỘNG
-Nắm vững hai công thức chia ,nhân số h.tỉ.
11

8

;16; coät :

1
256

;2;

1
128


- Làm b.tập 12;16; trang 12,13 sgk.
-Gv hướng dẫn b.tập 16a. Dùng t/c p.phối của p.chia đ/v p.cộng
3 4
1 4 4
 ): (
 ): .
3
4 5
3 7 5

 2 3 1 4 4
=(
 
 ):
3
7 3 7 5
 2  (1) 3  4 4
=(

):
3
7
5
4
4
= (-1+1):  0 : =0
5
5

(

2

V. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp cao
Nội dung 1

Nội dung 2
? trang 11 sgk
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................................

12


Tuần: 3
Ngày soạn:
Tiết 5 : LUYỆN TẬP : NHÂN – CHIA HAI SỐ HỮU TỈ .
I.MỤCTIÊU:
1/ Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng :
- Nhận biết: Hs biết các qui tắc nhân , chia hai số hữu tỉ.
- Thông hiểu : Hs hiểu các qui tắc nhân, chia số h.tỉ, hiểu k/n tỉ số của hai số h.tỉ .
-Vận dụng thấp : Vận dụng tốt các qui tắc vào thực hiện các phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Vận dụng cao : Vận dụng các qui tắc vào thực hiện các phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ ở
dạng nâng cao.
2/ Mục tiêu phát triển năng lực :
Thực hiện phép tính chính xác, khuyến khích hs độc lập suy nghĩ và có những cách giải sáng tạo.
II.CHUẨN BỊ:
*GV: bảng phụ
*HS : Học bài cũ.
Làm bài tập ở nhà
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu hỏi
Đáp án
HS1: + Nêu q.tắc nhân hai số *HS1

*HS2: Nêu quy tắc chia hai số
h.tỉ x và y.
-Nêu quy tắc nhân hai số hữu tỉ hữu tỉ ( 5 d)
(5 đ)
3
Tính 0,5 .
2
2 1
1
2
: (-2)=
(5đ)
.

3
1
3
3
*HS2: + Nêu q.tắc chia hai số 0, 5.  . 
23 2 56
23
(5 d)
h.tỉ x và y.
2 2 2 4
Tính

2
23

: (-2)


IV.Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Luyên tập
- Dạng 1 : Nhân, chia hai
HS nhắc lại pp giải và lên
số hữu tỉ
bảng giải theo yêu cầu của
* PP giải :
- Viết hai số hữu tỉ dưới giáo viên.
dạng phân số
HS theo dõi bạn giải trên
- Áp dụng qui tắc nhân, chia bảng và nhận xét
phân số
- Rút gọn kết quả (nếu
đươc)
*HS làm bài tập 11
tr.12 sgk
GV chia bảng làm 4 gọi 4
hs lên bảng giải
- Dạng 2 : Viết một số hữu
tỉ dưới dạng tích hoặc
thương của hai số hữu tỉ
* PP giải :
- Viết số hữu tỉ dưới dạng
13

Nội dung


Bài tập 11 tr.12 sgk
Đáp số :
a)
b)
c)
d)

3
4
9
10
7
6
1

50

Bài 12 tr.12 sgk
a)

5
16



( 1).5
4.4




1 5
.
4 4


phân số
- Viết tử và mẫu của PS
dưới dạng tích của hai số
nguiyên
- Tách ra hai PS có tử và
mẫu là là các số nguyên tìm
được
-Lập tích hoặc thương của
các PS đó
GV yc hs làm bài 12
tr.12 sgk
Gv gọi hs lên bảng giải, hs
khác theo dõi
Dạng 3 : Thực hiện các
phép tính với nhiều số
hữu tỉ
PP giải :
-Nắm qui tắc thực hiện các
phép tính
- vận dụng tính chất các
phép tính trong trường hợp
có thể
GV yc hs làm bài 13 tr.12
sgk

Gv gọi hs lên bảng giải, hs
khác theo dõi
Dạng 4 : Lập biểu thức từ
các số cho trước
PP giải : Cần quan sát để
phát hiện ra các đặc điểm và
quan hệ của các số đã cho,
từ đó lập được biểu thức
thích hợp. Sau khi có biểu
thức cần kiểm tra lại theo
yêu cầu của đề bài
GV yc hs làm bài 15 tr.13
sgk
Gv gọi hs lên bảng giải, hs
khác theo dõi

b)
HS nhắc lại pp giải và lên
bảng giải theo yêu cầu của
giáo viên.
HS theo dõi bạn giải trên
bảng và nhận xét

5
16



1 4
:

4 5

Bài 13 tr.12 sgk
 15

HS nhắc lại pp giải và lên a)
2
bảng giải theo yêu cầu của
19
giáo viên.
b)
8
HS theo dõi bạn giải trên
11 33 3 11 16 3
bảng và nhận xét
( : ).  . . 
12 16 5 12 33 5
c)
11.16.3

12.33.5

d)



1.4.3

3.3.5




4

15

7  8 45  7  8 15 
. ( 

 
23  6 18  23  6
6
7 23 7
1
.

 1
23 6
6
6

HS nhắc lại pp giải và lên
bảng giải theo yêu cầu của
giáo viên.
Bài 15 tr.13 sgk
HS theo dõi bạn giải trên Với bông hoa ở bên trái , ta có thể lập
bảng và nhận xét
được hai biểu thức :
4.(-25 ) + 10 : 2 = -100 + (-5 )
= -105

4.10.(-2) + (-25) = -80 + (-25)
= -105
Với bông hoa ở bên phải , ta có thể
lập được hai biểu thức :
1
2

B.VẬN DỤNG :
GV gọi hs nhắc lại các dạng
bài tập đã nêu trên và
phương pháp giải
C. TÌM TÒI MỞ RỘNG:
Xem trước bài giá trị của
14

. (-100)-5,6 : 8 = -50-0,7= -50,7


một số hữu tỉ
V. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp cao
Nội dung
Bài 13 / tr12sgk
Bài 11 / tr12sgk
Bài 15 / tr13sgk
Bài 14 / tr12sgk

*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………...........................................................

15


Tuần : 3
Ngày soạn:
Tiết 6- GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN ,CHIA SỐ THẬP PHÂN
I.MỤCTIÊU:
1/ Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng :
- Nhận biết: Hs biết khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, số thập phân .
- Thông hiểu : HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, số thập phân .Xác định được
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Vận dụng thấp : Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
- Vận dụng cao : Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán mức độ cao hơn và có
kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,
2/ Mục tiêu phát triển năng lực :
Thực hiện phép tính chính xác, khuyến khích hs độc lập suy nghĩ và có những cách giải sáng tạo.
II.CHUẨN BỊ:
* GV: Bảng phụ ghi các b.tập 17và 19 trang 15 sgk.
Phiếu học tập
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
a)  2, 5  2, 5
b)  2, 5   2, 5
c)  2, 5     2, 5 
* HS : Học bài ,sgk , bảng nhóm, giấy nháp.

III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu hỏi
Trả lời
*HS1:

Tính:

 3 12  25
 15
1

(
) , -Hs1: kq:
 7 ( 5đ )
4 5
6
2
2

nêu cách tính và phát biểu q.tắc
nhân hai số h.tỉ.
*HS2:Tính:

- Nêu cách tính ( 3đ )
- Nêu quy tắc ( 2đ )

Hs2: Kq:

7


1
 1 ( 8đ )
6
6

- Cách tính ( 2đ )

7   8  45 
 

23  6  18 

Nêu cách tính
_Y/C HS nhận xét
_GV nhận xét đánh giá
IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. TIẾP CẬN KIẾN THỨC :
Với điều kiện nào của số hữu
tỉ x thì x = -x ?

Nội dung

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC :
HĐ1: Xác định được giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Gọi hs nêu đ/n giá trị tuyệt Hs nêu đ/n gttđ của một số 1.Giá trị tuyệt đối của một số
đối của một số nguyên a đã nguyên a đã học.
hữu tỉ :

học.
 x  Q ,Ta có :
- Lưu ý khoảng cách không
x = x nếu x  0
có giá trị âm.
4
x =-x nếu x < 0
- GV cho HS chia thành ?1.a) x  3,5; x  7 ;
2nhóm làm ?1 trong 4 phút.
16


- Sau 4 phút gọi các nhóm
nhận xét bài làm nhóm khác.
- Cho HS ghi phần nx vào
tập.
- Gv gọi 4 Hs làm ?2 trang 14
- Các bài giải sau đúng hay
sai?
a) x  0, x Q b) x  x, x

b)x = 0 thì x  0 ; x < 0 _Ví dụ :
x= 3,5 thì x  3,5
thì x   x

Q
c) x =-2=>x =-2

a) Đ
b) Đ

c) S
d) S.

d) x =-x => x 0
HĐ2: HS thực hiện thành
thạo các phép tính về số
thập phân.
_Gv y/c hs làm bài vd a trên
bảng
_Ngoài cách làm trên em còn
cách nào khác không ?
_Gv chốt lại vđề cho hs có
thể làm hai cách và ta thực
hiện cách 2 trong thực hành.
_Tương tự hs làm tiếp VD
b,c,d.
Gv cần lưu ý hs nếu kết quả
không là pstp muốn đưa về
stp ta làm như thế nào ?
_Lưu ý cần phải xét dấu rồi
xét phép tính cần thực hiện.
_Gọi 2 hs lên bảng làm ?3
_Gv quan sát hs làm trên
bảng.
_Gọi hs khác nhận xét
_GV chốt lại quy tắc cộng ,
trừ, nhân , chia số thập phân.

x > 0 thì x  x


4

b) x=

1

1

7

7

?2.a) x  ; b) x 
1

7

thì x 

4
7

c) x  3 ; d ) x  0
5

- hs làm theo cách đổi 2. Cộng, trừ nhân, chia số thập phân
sang pstp
:
- hs làm cách khác như -Ví dụ : Tính
cộng hai số nguyên

a)-2,05+1,73 = ?
khác dấu.
 205 173
*C1:-2,05 +1,73=

=
- Lấy tử chia mẫu

100
 32
100

100

 0,32

*C2:-2,05+1,73=-(2,05-1,73)
=-0,32
b)-5,17-0,469 = ?
*C1:-5,17-0,469=
=

 5170  469
1000



 517




469

100
1000
 5639
1000

=-5,639.
*C2:-5,17-0,469=-(5,17+0,469)
= -5,639.
c)(-5,17).(-3,1)=?
*C1:(-5,17).(-3,1)=
=

517 .31
1000



16027
1000

517 31

100 10

 16 ,027

*C2:(-5,17).(-3,1)=5,17.3,1

= 16,027
d) (-9,18):4,25 = ?

 918 425
:
100 100
 918 100  918


 -2,16
=
100 425
425

*C1:(-9,18):4,25=

*C2:(-9,18):4,25= (9,18:4,25)
= -2,16
17


C. VẬN DỤNG :
Thực hiện phiếu học tập
Làm b.tập 19 trang 15 sgk

Hs nhận xét cách làm của từng 1) a. Đ ; b. S ; c. Đ
bạn và chọn cách làm nhanh
1
2) a. x = 
; b. x =  0,37

nhất, tiện nhất
5
c. x = 0

; d. x =  1

2

3

D. TÌM TÒI MỞ RỘNG :
-Học bài để xác định công thức x .
-Làm các b.tập 21; 22; 23; 24 trang 16 sgk.
V. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp cao
Nội dung 1
?1 tr.13 sgk
?2 tr.14sgk
?3 tr.14sgk
Nội dung 2
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

18



Tuần : 4
Ngày soạn:
Tiết 7-LUYỆN TẬP
(GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP
PHÂN )
I.MỤCTIÊU:
1/ Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng :
- Nhận biết: Hs biết khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, số thập phân .
- Thông hiểu : HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, số thập phân .Xác định được
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Vận dụng thấp : Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ so sánh các số h.tỉ, tính gía biểu
thức, tìm x , sử dụng máy tính bỏ túi...
- Vận dụng cao : Vận dụng qua dạng toán tìm gía trị lớn nhất, gía trị nhỏ nhất của biểu thức.
qua dạng toán tìm gía trị lớn nhất, gía trị nhỏ nhất của biểu thức.
2/ Mục tiêu phát triển năng lực :
Thực hiện phép tính chính xác, hs độc lập suy nghĩ và có những cách giải sáng tạo.
II.CHUẨN BỊ:
*GV : Sgk, sgv, máy tính bỏ túi , bảng phụ ghi đề b.tập
Phiếu học tập

So saùnh naøo sau ñaây laø sai?
A.

13
15




33
35

B.

9
11



5
7

C.

9
7



19
15

D.

3
4




15
14

*HS: Sgk , bảng nhóm.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu hỏi
Trả lời
*HS1: + Hãy nêu công thức tính GTTĐ của *Hs1 : Nêu công thức (1đ)
một số h.tỉ.
Kq: a) x =  3,4
+Áp dụng: Tìm x biết :
b) không x/đ
c) x = 0 (9đ)
a) x  3,4 ;
b) x 

4
7

;
*HS2: kq:a) 4,7 (5đ) ;
b) -280.(5đ)

c) x =0

*HS2: Sửa b.tập 20a,d trang 15 sgk
-Gọi hs khác nhận xét
-GV nhận xét đánh giá
-Chốt lại: Cách tìm GTTĐ của một số hữu tỉ,
tính hợp lí.

IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
A. LUYỆN TẬP
HĐ: Luyện tập
Dạng 1:So sánh hai số hữu tỉ
-Bài 22 trang 16 sgk
BÀI 1:
- Gv y/c hs trao đổi nhóm nhỏ -Hs trao đổi nhóm nhỏ và đại diện
2
5
4
;0 ;0,3 ;
Kq : -1 ;0,875 ;
trong 3 phút và gọi đại diện trình bày.
3
6
13
nhóm lên trình bày và giải thích
tại sao phải sắp xếp như thế?.
19


- Gv sửa sai (nếu có )
- GV đánh giá kết quả hoạt
động nhóm
Chốt lại :Sắp xếp số h.tỉ theo thứ
tự tăng dần hoặc giảm dần ta so
sánh các số h.tỉ dương với nhau,

so sánh các số h.tỉ âm với nhau.
-Bài 23 trang 16
- Gv giới thiệu t/c bắc cầu trong
tập Q.
+ Gọi 3 hs lên thực hiện
-3 hs làm giải b.tập
+ Gv sửa lại hoàn chỉnh cho cả Hs khác nhận xét bài làm của bạn.
lớp sau khi đã giải xong .
a)Cùng so sánh với số 1
b)Cùng so sánh với số 0
+ Câu c) gv gọi hs nêu cách so c)Sử dụng một phân số bằng
sánh
phân số có cùng tử (hoặc cùng
+ Gv có thể gợi ý cách so sánh: mẫu) với phân số kia.
So sánh phân số thứ nhất với
phân số bằng phân số thứ hai có
cùng tử hoặc mẫu với phân số
thứ hai.

BÀI 2:
“Nếu x < y và y < z thì x < z “
a)

4

5

vaø 1,1

Ta có :


4
5

< 1,1

1 < 1,1
Suy ra:

4
5

< 1,1

b) -500 và 0,001
Ta có :-500 < 0 và 0 < 0,001 nên
-500 < 0,001
c)

13

38

vaø

 12

 37

hay


13

38

vaø

12

37

*Dạng 2:Tính giá trị biểu thức
Ta có :
-Bài 24 trang 16
13 13 1 12 12

 

Áp dụng các t.chất của phép
38 39 3 36 37
cộng phân số , số h.tỉ để thực
13 12
Vậy :

hiện phép tính.
39 37
-Gọi 2 hs lên bảng thực hiện - 2 hs thực hiện phép tính trên
phép tính và nêu các tính chất áp bảng
dụng trong bài toán.
BÀI 3:

-Bài 4: Tính giá trị biểu thức sau
a) (-2,5.0,38.0,4)-[0,125. 3,15.(khi bỏ dấu ngoặc
8)]
A= (3,1-2,5)-(-2,5 +3,1)
= - 1. 0,38 - (-1). 3,15
B=-(251.3+281+3,25)-(1-281)
= 2,77
-Hãy nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc?
b) [-20,83-9,17).0,2]
: [(2,47
-Gọi hs nêu cách tính bthức A
+3,53).0,5]
-Biểu thức B cho hs đem về nhà
= [(-30).0,2]: [6.0,5]
làm.
= - 6: 3
=-2
*Dạng 3:Tìm x
-Bài tập 25 trang 16
-a)Số nào có GTTĐ bằng 2,3?
x = 2 => x = ?

x  1,7 muốn bỏ dấu GTTĐ
ta làm thế nào ?
-Gọi 2 hs lên bảng thực hiện x = 2 => x =  2
phép tính
x - 1,7 = 2,3
- Gọi hs nhận xét
x - 1,7 = -2,3
- GV nhận xét đánh giá

20

BÀI 4:
a) x  1,7 = 2,3


- Hng dn hs tớnh bng mỏy
1
- Chuyn
sang v phi ri
tớnh
3
- Lu ý : khi thc hin cỏc phộp
tớnh v s h.t cn chỳ ý cỏch tớnh GTT (xột c hai trng hp
tớnh hp lớ cho kt nhanh nht )
v chớnh xỏc.

x - 1,7 = 2,3
hoc x - 1,7 = -2,3
x=4
2) x = -0,6
b) x

3

x

3

=>x +


-

4
4
3

4

Hoc x +
1) x = -

=
=

3
4

5
12

1
3

=0

1
3
1
3

=-

1
3

2) x = -

13
12

B. VN DNG :
-Th no l GTT ca mt s hu t ?
-HS thc hin phiu hc tp
-GV giaỷi thớch kú hụn vieọc choùn B
C. TèM TềI M RNG :
_Xem li cỏc bi tp ó gii
_Lm bi tp.
Tỡm GTLN ca A = 0,5 - x 3,5
Tỡm GTNN ca B = 1,7 + 3, 4 x
_ễn :Lu tha ca mt s t nhiờn, nhõn ,chia hai lu tha cựng c s.
V. CU HI/ BI TP KIM TRA NH GI NNG LC HC SINH
Ni dung
Nhn bit
Thụng hiu
Vn dng
Vn dng cp cao
Ni
dung B.22/ tr.16 sgk
? tr.14sgk
?3 tr.14sgk

*Rỳt kinh nghim:






21


Tuần: 4
Ngày soạn:
Tiết 8-LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I.MỤCTIÊU:
1/ Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng :
- Nhận biết: Hs biết k/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và
thương của hai lũy thừa cùng cơ số , q.tắc tính lũy thừa của một lũy thừa.
- Thông hiểu : Hs hiểu k/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích
và thương của hai lũy thừa cùng cơ số , qui tắc tính lũy thừa của một lũy thừa.
-Vận dụng thấp : Vận dụng tốt các công thức lũy thừa trong tính toán .
- Vận dụng cao : Vận dụng qua dạng toán nâng cao
2/ Mục tiêu phát triển năng lực :
Thực hiện phép tính chính xác các công thức tính lũy thừa.
II.CHUẨN BỊ:
* GV : SGK,SGV,bảng phụ tổng hợp các q.tắc.
* HS :Học bài ,SGK, bảng nhóm, giấy nháp.
Ôn luỹ thừa của một số tự nhiên, nhân ,chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu hỏi
Trả lời

*HS1:Tính giá trị biểu thức HS1:
HS2:
sau bằng hai cách :
Luỹ thừa bậc n của a là tích
3 3

C1:
D
=
(
)

của
n thừa số bằng nhau, mỗi
3 3
3 2
5 4
 ) -(
 ).
D = - (
thừa số bằng a.
5 4
4 5
3 2
( 5đ )
(-  )
Giải thích các cách làm ?
33 . 33 = 36 ( 2,5đ )
4
5

* HS2: Cho a là một số tự
58 : 52 = 56( 2,5đ )
 27
7
nhiên . Luỹ thừa bậc n của a là

== - 1 ( 5đ )
gì ? Cho ví dụ.
20
20
Viết kết quả các phép tính
3 3
dưới dạng một luỹ thừa
C2: D = - (  ) –
5 4
34 . 32 ; 58 . 52
3 2
-GV: Nhận xét, đánh giá.
(-  )

4

5

==

3

5
5

5



3
4



3
4



2
5

= - 1 ( 5đ )

IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI : :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. TIẾP CẬN KIẾN THỨC :
Có thể viết (o.25)8 và
(o.125)4dưới dạng hai lũy thừa
cùng cơ số ?
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC :
HĐ1: HS nắm khái niệm luỹ
thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ .


Nội dung

1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
_Y/C hs nhắc lại : a n = ? Từ Hs nêu khái niệm và ghi vào
22

x n = x.x .x….x ( n thừa số x )


tập.
đó suy ra x n = ?
+ x gọi là gì? ; n gọi là gì?
_ Có những quy ước giống
như phép luỹ thừa của một số
tự nhiên.Vậy luỹ thừa với số
mũ tự nhiên của số hữu tỉ có
quy ước gì?
-Nhóm h/động và trả lời ?1
n
a
a
a) 9/8;
_ Nếu x = thì   = ?
b
b) -8/125;
b
_Gv nhận xét và ghi bài cho hs c) 0,25;
d) -0,125;
ghi vào tập .

e) 1
_Cho hs làm ?1 trang 17 sgk
_Gv chọn vài g.trị để ghi vd
cho hs.

(Với x  Q n  N vaø n  1 )
-Qui ước: x 0  1, (x  0); x1  x
-Nếu x =

a
b

, a, b  Z vaø b  0 thì :
n

an
a
   n
b
b

-Ví dụ : Tính :
2

(  3) 2
9
 3
a) 

 

2
16
 4 
4
3

( 1)3  1
 1

 
8
 2 
23

b)(-0,5) 3 = 

c) (9,7)  =1
HĐ 2: Tính được tích và
thương hai luỹ thừa cùng cơ
số
2.Tích và thương của hai luỹ
Hs nhắc lại c/thức đã học
thừa cùng cơ số:
m
n
m+n
m n
a .a =a
a  0 , m  n thì : a .a = ?
am : a n = a m-n (m  n, m0)

_Với x Q; m , n N.
m n
m n
a : a  ? Từ đó => x .x = -Từ hs nêu được c/thức trong
xm . xn = xm + n
?
số h.tỉ.
xm : xn = xm – n
(x  0,m  n)
x m : x n = ? trong số h.tỉ.
-Khi
nhân
hai
luỹ
thừa
cùng
_Hãy phát biểu công thức trên
cơ số ta giữ nguyên cơ số và
bằng lời?
_Để thhiện phép chia hai luỹ cộng các số mũ
thừa cùng cơ số thì x , m, n
_Hs thực hiện ?2
phải có điều kiện gì?
_ Gv gọi 2 hs thực hiện ?2.
_Gọi hs nhận xét.
_Lưu ý: Cần lưu ý dấu của số
hữu tỉ khi tính luỹ thừa.
-GV y/c hs nhắc lại :

HĐ 3:Tính được luỹ thừa

của luỹ thừa
3.Luỹ thừa của luỹ thừa:
-Tính luỹ thừa của một luỹ thừa
ta giữ nguyên cơ số và nhân hai
số mũ.
(xm) n = xm.n

_Treo bảng phụ ghi ?3
(22)3 = tích các luỹ thừa nào
?
22.22.22 = ? (viết dưới dạng
luỹ thừa)
_Tương tự yêu cầu các nhóm
so sánh [(-

1
2

)2]5 với (-

1
2

)10

_Qua ví dụ trên để tính luỹ
thừa của một luỹ thừa ta làm

Ví dụ: Tính
a)(2 2 )3  2 2.3  2 6


Hs làm ?3
23


10

thế nào?
_Gv giới thiệu mục 3 cho hs.
_Gv cho hs lấy ?3 làm vd
_Ghi ?4 ở bảng phụ gọi hs lên
bảng điền vào chỗ trống

 1
b)  
 2 

=[(-

1
2

) 2] 5

* Cách ghi sau đúng hay sai?
23.24=(23)4
C. VẬN DỤNG :
_Nhắc lại các công Hs nhắc lại công thức
thức vừa học.
_Làm các bài tập 27; 28 trang --Hs giải bài tập 27 tr.19 sgk

19 sgk
-Hs giải bài tập 28 tr.19 sgk

4

1
 729
 1
27. a)    ; b )
81
64
 3 

c) (-0,2) 2  0,04; d )(5,3)o  1
2

3

1  1
1
 1
  ; b )
 
4  2 
8
 2 

28. a) 

 1


4

1

 1

5

1

-Hs rút ra nhận xét lũy thừa c)    ; d )  
16  2 
32
 2 
của một số h.tỉ âm

Vậy: Lũy thừa của một số htỉ âm
là:
+ Số âm nếu số mũ lẻ
+ Số dương nếu số mũ chẳn.
D. TÌM TÒI MỞ RỘNG :
-Học bài và làm các b.tập 29;30;31;32 trang 19
-Tự xem bài 33 máy tính bỏ túi và tính.
-Hướng dẫn làm bài 32
+ Số nguyên dương nhỏ nhất là 1
1 1  12  13  14  ....  19  1
1 o  2 o  3 0  ....  9 o  1
-Xem trước bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ”
V. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp cao
Nội dung 1
?1 tr.17sgk
Nội dung 2
Nội dung 3

?2 tr.18sgk
?4 tr.18sgk

?3 tr.18sgk

*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
24


Tuần: 5
Ngày soạn:
Tiết 9- LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I.MỤC TIÊU :
1.Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng :
- Nhận biết: Hs biết hai qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương của một số

hữu tỉ .
- Thông hiểu : Hs hiểu hai qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương của một số
hữu tỉ.
- Vận dụng thấp: Vận dụng các qui tắc trên để tính các bài tập.
- Vận dụng cao : Vận dụng các qui tắc trên giải các bài tập mức độ khó hơn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực :
Giúp học sinh cẩn thận và chính xác trong tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
*GV : sgk, bảng phụ ghi các bài tập , công thức.
Phiếu học tập:
Điền vào chổ trống (......) để có kết quả đúng:
+x m .y n  …… ; +x m x n =…….
x
+
 y 
 
+

m
=……… ;

x m n  ........

+X

; +

xm
yn


m

 x n =……..

 ........

*HS: sgk, bảng nhóm , giấy nháp.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu hỏi
Trả lời
-HS1: +Viết c/thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số -HS1:
.
+Viêt c/t lên bảng (4đ)
+Tìm x biết :
2
+ K.q: x= (6 đ)
5
6
5

2
2
  .x   
5
5

-HS2:

HS2 : Sửa b.tập 31 tr. 19 sgk và viết công thức tính
thương hai luỹ thừa cùng cơ số

GV : chốt lại các công thức mà hs sử dụng giải bài
tập
TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:
Hoạt động của Giáo viên

((0,5) 2 )8 ; ((0,5) 3 ) 4 (6đ)
Viết công thức (4đ)

Hoạt dộng của học
sinh

A. TIẾP CẬN KIẾN THỨC :
Tính nhanh tích (0,125)3.83 như
thế nào ?
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC :
HĐ1:
Tính được luỹ thừa của một
25

Nội dung


×