SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. Cho biểu thức A
a) Rút gọn biểu thức A
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN : TOÁN
x3 x
x32
x 1
b) Tìm x để A 1
Câu 2. Giải phương trình 2 x2 6 x 5 x 2 x 1 10 0
Câu 3.
a) Tìm hai số nguyên tố p, q sao cho p 2 8q 1
b) Chứng minh rằng n5 n chia hết cho 30 với mọi n
Câu 4.
Cho a, b, c 0 thỏa mãn a b c ab bc ca 6abc. Tìm GTNN của
P
1 1 1
a 2 b2 c 2
Câu 5. Cho đường tròn tâm O bán kính R và M là điểm cố định nằm bên trong đường
tròn. Qua M vẽ hai dây di động AB, CD vuông góc với nhau.
a) Chứng minh rằng AC 2 BD2 AD2 BC 2 và AD2 BC 2 không đổi
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng IO2 IM 2 R2 suy ra quỹ tích của
điểm I
Câu 6. Cho hình thang ABCD AB / /CD . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC
và BD. Gọi G là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD và đường
thẳng đi qua F vuông góc với BC. So sánh GA và GB
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) ĐKXĐ: x 3, x 1. Ta có: A
1 x
x 3 1
x 1
x 3 1
b) Ta có A 1 x 3 1 1 x 3 0 x 3; x 1
Câu 2.
ĐKXĐ: x 1. Phương trình 2 x 2 5 x 2 x 1 2 x 1 0
2
2 x 2 4 x 2 x 1 x 2 x 1 2
2
x 1
2
0
2 x 2 x 2 2 x 1 x 1 x 2 2 x 1 0
2 x 1 x 2
x 2 2 x 1 2x 4 x 1 0
x 1 2 x 4
x 2
x 8
Xét 2 x 1 x 2
x
x
8
0
x 2
Xét x 1 2 x 4 2
x3
4 x 17 x 15 0
Vậy S 3;8
Câu 3.
a) Ta có p 2 chia cho 3 dư 0 hoặc dư 1
Xét p 2 chia cho 3 dư 0, vì p là số nguyên tố nên p 3 q 1vô lý
Xét p 2 chia cho 3 dư 1, suy ra 8q chia hết cho 3 mà 8;3 1nên q 3 p 5 tm
b) Ta có:
n5 n n n2 1 n2 1 n2 1 n2 4 5 n n2 1 n2 4 5n n2 1
n 2 n 1 n n 1 n 2 5 n 1 n n 1 chia hết cho 5 và 6 nên chia hết cho 30
Câu 4.
1 1 1 1
1
1
6
a b c ab ac bc
Áp dụng BĐT xy yz zx x 2 y 2 z 2 ta có:
Từ giả thiết a b c ab bc ca 6abc
1
1
1
1 1 1
2 2 2 (1)
ab bc ca a b c
2
1 1 1
1 1 1
Áp dụng BĐT Bunhia ta có: 12 12 12 2 2 2
a b c
a b c
1 1 1
1
1 1
3. 2 2 2 (2)
a b c
a b c
Cộng theo vế (1) và (2) được:
6
1 1 1 1
1
1
1
1 1
1
1 1
2 2 2 3. 2 2 2 P 3. P 6
a b c ab bc ca a b c
a b c
P 3
P 2 3 0 P 3 . Dấu " " xảy ra khi a b c 1
Câu 5.
C
I
A
B
M
D
J
O
E
a) Ta có: AC 2 BD2 MA2 MC 2 MB2 MD2
MA2 MD2 MB 2 MC 2 AD2 BC 2
Kẻ đường kính CE ta có CDE 900 hay CD DE
DE / / AB nên tứ giác ABED là hình thang cân
AD BE. Ta có: AD2 BC 2 BE 2 BC 2 CE 2 4R2 không đổi
b) Vì IB IC I M nên IO2 IM 2 OC 2 IM 2 IM 2 R2
Gọi J là trung điểm của MO. Áp dụng công thức đường trung tuyến trong IMO
IO 2 IM 2 MO 2
R 2 MO 2
Ta có: IJ
(không đổi vì O, M cố định).
2
4
2
4
Do đó I chạy trên đường tròn tâm J bán kính IJ không đổi.
Câu 6.
A
M
D
H
F G E
B
K
N
C
Gọi H là trung điểm của AB
Ta có HA HB và FD FB nên HF là đường trung bình ABD HF / / AD
Mà EM AD nên EM HF , tương tự HE cũng là đường trung bình ABC nên
HE / / BC mà FK BC nên FK HE . Do đó G là trực tâm
HEF HG EF
(1)
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, BC
Ta có ME là đường trung bình tam giác ACD nên ME / /CD
Tương tự NF / /CD mà MN / /CD hay M , F , E, N thẳng hàng
Suy ra EF / / AB(2).
Từ (1) và (2) suy ra HG AB mà HA HB do đó GAB cân tại G nên GA GB