SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN
Câu 1. Cho a 4 10 2 5 4 10 2 5
a) Chứng minh rằng a là nghiệm của phương trình a 2 2a 4 0
a 4 4 a 3 a 2 6a 4
b) Tính giá trị của P
a 2 2a 12
x3 y 3 8
Câu 2. a) Giải hệ phương trình
x y 2 xy 2
b) Giải phương trình x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 360
2
Câu 3.
a) Chứng min rằng a2 b2 c2 ab bc ca với mọi số thực a, b, c
b) Cho a, b, c 1và ab ac bc 9. Tìm GTNN và GTLN của P a 2 b2 c2
Câu 4. Cho ABC vuông tại A AC AB . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC,
D là điểm nằm trên đoạn thẳng AH (D khác A, H ). Đường thẳng BD cắt đường tròn tâm C
bán kính CA tại E và F ( F nằm giữa B và D), M là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho
ACF 2BFM , MF cắt AH tại N
a) Chứng minh rằng BH .BC BE.BF và tứ giác EFHC nội tiếp
b) Chứng minh rằng HD là tia phân giác của EHF
c) Chứng minh rằng F là trung điểm của MN
a2
c2
2c
. Chứng minh rằng bc
Câu 5. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn 2
a b2 a 2 c 2 b c
là một số chính phương.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Ta có:
a2 8 2
82
4
10 2 5 4 10 2 5 8 2 6 2 5
2
5 1 6 2 5
5 1
2
a 5 1 5 a 1 5 a 2 2a 1 a 2 2a 4 0
Nên a là nghiệm của phương trình a 2 2a 4 0
b) Ta có:
a 4 2a 3 4a 2 2a 3 4a 2 8a a 2 2a 4 8
P
a 2 2a 4 16
a 2 a 2 2a 4 2a a 2 2a 4 a 2 2a 4 8 8 1
a 2 2a 4 16
16 2
Câu 2.
x y x y 2 3xy 8
a) Hệ phương trình
.Đặt
x y 2 xy 2
Ta có:
x y a
với a 2 4b
xy b
2
3
a a 3b 8 2a 6ab 16
2a3 3a 2 a 16 2a3 3a 2 6a 16 0
2b 2 a
a 2b 2
2a3 4a 2 7a 2 14a 8a 16 0
a 2 2a 2 7 a 8 0
Vì 2a 2 7a 8 0 vô nghiệm, nên a 2 b 0 . Hệ có nghiệm x; y 0;2 ; 2;0
b) Phương trình : x 2 6 x 5 x 2 6 x 8 x 2 6 x 9 360
Đặt x2 6 x 5 t , ta có:
t t 3 t 4 360 0 t 3 7t 2 12t 360 0 t 5 t 2 12t 72 0
x 0
Vì t 2 12t 72 0 vô nghiệm nên t 5 x 2 6 x 0
x 6
Vậy S 0; 6
Câu 3.
a) Ta có : 2 a 2 b2 c 2 2 ab bc ca 0 a b b c c a 0
2
2
2
Dấu " " xảy ra khi a b c
b) Vì a, b, c 1nên
a 1 b 1 0 a b ab 1
b 1 c 1 0 b c bc 1 2 a b c ab bc ca 3 12
c a ca 1
c 1 a 1 0
a b c 6 a b c 36 a 2 b2 c 2 2.9 36 a 2 b2 c 2 18
2
Vậy GTLN của P là 18, đạt được khi a; b; c là các hoán vị của 1;1;4
Mặt khác a2 b2 c2 ab bc ca 9 nên GTNN của P là 9. Đạt được khi
abc 3
Câu 4.
B
K
M
F
H
DN
A
C
E
a) Ta có: FAB AEB BAF
BEA
BF BA
BA2 BE.BF
BA BE
áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông thì BA2 BH .BC BH .BC BE.BF
BH BF
BHF
BE BC
BEC BHF BEC nên tứ giác EFHC nội tiếp
b) Ta có BHF BEC CFE CHE mà AHB AHC 900 nên AHF AHE HD là tia
phân giác của EHF
c) Gọi K là giao điểm của AH với (C) , chứng minh được BK là tiếp tuyến của đường tròn
(C) , ta có 2BFM ACF 2 AEF
BFM AEF MN / / AE ANM KAE lại có : NAM AEK
AMN
EKA
MN AN
(1) . Do đó AFN FAE 1800
KA EA
1
1
EKF FAE 1800 AFN EKF ECF EHF AHE
2
2
Hay AFN AHE; ANM HAE AFN
Từ (1) và (2) ta có:
EHA
AN NF
(2)
EA AH
MN NF 2 NF 2 NF
MN 2 NF FM FN
KA AH 2 AH
KA
Câu 5.
a2
c2
2c
a2
c
c2
c
0
Ta có: 2
a b2 a 2 c 2 b c
a 2 b2 b c a 2 c 2 b c
a 2 b c c a 2 b2
b c a 2 b2
c2 b c c a 2 c2
b c a2 c2
0
b a 2 bc
c a 2 bc
b c a 2 b2 b c a 2 c 2
a 2 bc b c
a 2 bc b
c
0
0
b c a 2 b2 a 2 c2
b c a 2 b2 a 2 c 2
a 2 bc b c 0
2
Xét a2 bc 0 bc a 2 là số chính phương . Xét b c thì bc c 2 là số chính phương.
0