PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CON CUÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (5 điểm) Cho biểu thức A
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
x 1
2 x
25 x x 0
4 x x 4
x 2
x 2
a) Rút gọn A
4
9
c) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên
Câu 2. (4 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
b) Tính giá trị của A khi x
a)
4 x2 4 x 1 2 x 1
x 3 4 x 2x 6 5 x
2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n3 3n2 2018n chia hết cho 6
Câu 3. (2,5 điểm) Cho đường thẳng d có phương trình:
b)
m 1 x m 2 y 3 (d) (m là tham số)
a) Tìm giá trị của m biết đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2
9
2
Câu 4. (7,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên cùng nửa mặt
phẳng bờ AB vẽ các tiếp tuyến Ax, By. Lấy điểm M bất kỳ thuộc nửa đường tròn
(M khác A và B). Kẻ MH AB tại H
a) Tính MH biết AH 3cm, HB 5cm
b) Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Gọi
b) Tìm m để (d) cắt hai trục tọa độ và tạo thành tam giác có diện tích bằng
I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh M , I , H thẳng hàng
c) Vẽ đường tròn tâm O ' nội tiếp AMB tiếp xúc với AB ở K . Chứng minh
diện tích S AMB AK .KB
Câu 5. (1,5 điểm) Cho x, y là các số tự thực dương thỏa mãn x 1 y 1 4 xy .
Chứng minh rằng:
1
3x 2 1
1
3y2 1
1
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) A
x 1
2 x
25 x
4 x
x 2
x 2
x 1
x 2 2 x
x 2
x 2 25 x
x 2
x 3 x 2 2x 4 x 2 5 x
x 2
x 2
3 x
x 2
x 2
x 2
4
b) Với x 0, x 4 , tại x (tmdk )
9
4
2
3.
9 3 3
A
2
4
2 4
2
3
9
c) Với x 0, x 4
3
A nguyên
Mặt khác
3 x
có giá trụ nguyên
x 2
3 x
6
6
3
3 vi...
0
x 2
x 2
x 2
A 0 x 0
Suy ra 0 A 3, A A 1 x 1
A 2 x 16
Vậy A nguyên thì x 0;1;16
3 x
x 2
Câu 2.
1.
a) 4 x 2 4 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
1
1
x
x
2
2
x0
2x 1 2x 1
0 x 2(ktm)
2 x 1 2 x 1 x 0
b) Điều kiện: 0 x 5
x 3 4 x 2x 6 5 x
x3 5 x 2
2
x 1 4
(1)
Vế trái của 1 bé hơn bằng 4; vế phải lớn hơn hoặc bằng 4. Dấu bằng xảy ra khi vầ
x3 5 x
chỉ khi
x 1(tmdk )
x 1 0
Vậy S 1
2. n3 3n2 2018n n n 1 n 2 2016n
Vì n n 1 n 2 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6
2016n luôn chia hết cho 6
Vậy n3 3n2 2018n luôn chia hết cho 6 với mọi n
Câu 3.
x 1
a) Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 nên ta có
m0
y
2
b) Để d cắt 2 trục tọa độ thì m 1;2
3
;0 ,
Giả sử d cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A và B. ta tính được tọa độ A
m 1
3
B 0;
. Ta có tam giác OAB vuông tại O nên
m2
1
1 3
3
SOAB OA.OB .
.
2
2 m 1 m 2
1 13
m
9
1 3
3
9
2
SOAB
.
(tmdk )
2
2 m 1 m 2 2
1 5
m
2
Câu 4.
x
y
D
M
C
I
A
O'
H K O
B
a) Tam giác AMC vuông tai M có MH là đường cao nên
MH AH .BH (Hệ thức lượng) MH 3.5 15(cm)
b) Vì AC / / BD nên ta có :
AC AI CM
(vì AC CM , BD MD)
BD ID MD
Suy ra MI / / AC mà MH / / AC (cùng AB)
Suy ra M , I , H thẳng hàng
c) Đặt AB a, AM c, BM b
Ta có:
a cb
abc
AK
; BK
2
2
a c b a b c 1 a c b . a b c
AK .BK
.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1 a b c 1 a b c 2bc 1 2bc 1
1
.
bc AM .BM S AMB
.
2
2
2
2
2
2 2
2
Vậy S AMB AK .KB
Câu 5.
Từ x 1 y 1 4 xy
x 1 y 1
1 1
.
4 1 1 4
x
y
x
y
Đặt
2
1
1
a ; b 3 a b ab a b 2 ab ab 2 ab ab ab 1
x
y
Áp dụng BĐT AM – GM cho 2 số thực dương, ta có:
1
1
a
a
1 a
a
x
2
1
a b a 1 2 a b a 1
3x 2 1
a
b
ab
a
3 2
x
1
1 a
b
Tương tự ta có:
3y2 1 2 a b b 1
Cộng vế theo vế ta được:
1
1
1 a
b
a
b
3x 2 1
3y2 1 2 a b a b a 1 b 1
1
2ab a b 1 ab 3 1 1 3
1
1
1
1
2 a 1 b 1 2
2 2
4
a
a
a b b 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a b 1 x y 1
b
b
a b b 1